Khi triển khai tuyến hơi cho nhà máy, câu hỏi đầu tiên luôn xoay quanh cấu hình, tiêu chuẩn và ngân sách. Bài viết này tổng hợp khung cấu hình chuẩn, tiêu chuẩn lắp ghép và bảng giá tham khảo 2025 cho dòng Van hơi mặt bích inox cỡ DN50 đến DN200. Mục tiêu là giúp kỹ sư và bộ phận thu mua nhanh chóng chọn được dải sản phẩm phù hợp, hạn chế sai số khi báo giá và rút ngắn thời gian nghiệm thu.

Khái quát phạm vi sử dụng theo áp suất và nhiệt độ vận hành của van hơi mặt bích inox
Van cho tuyến hơi luôn chịu tác động đồng thời của áp suất và nhiệt độ. Khi nhiệt độ tăng, giới hạn áp suất làm việc an toàn của vật liệu thân, ghế làm kín và gioăng đệm giảm xuống. Vì vậy, cần xác định rõ dải hơi bão hòa hay hơi quá nhiệt, nhiệt độ vận hành liên tục và các xung áp trong ca sản xuất.
- Dải áp điển hình ở hệ hơi nhà máy thường nằm trong khung 6 đến 10 bar làm việc, có điểm tăng áp ngắn hạn khi khởi động nồi hơi
- Nhiệt độ hơi bão hòa phổ biến quanh 165 đến 185 độ C ở dải áp trên và có thể cao hơn khi quá nhiệt
- Chu kỳ nhiệt nóng lạnh ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền ghế làm kín và gioăng do giãn nở khác nhau giữa inox và vật liệu mềm
Khi lập cấu hình, hãy kiểm tra đường cong áp suất theo nhiệt độ của nhà sản xuất, đồng thời cộng biên dự phòng cho các tình huống xấu như water hammer, đóng mở liên tục hoặc rung chấn từ thiết bị lân cận. Cấu hình đúng ngay từ đầu sẽ kéo dài tuổi thọ ghế làm kín và giảm rò sau thời gian vận hành.
Tiêu chuẩn mặt bích phổ biến ở Việt Nam: JIS 10K và BS PN16
Tại Việt Nam, hai tiêu chuẩn mặt bích inox được sử dụng rộng rãi cho tuyến hơi là JIS 10K và BS PN16. Dù cùng mục tiêu chịu áp, hai chuẩn có pattern bu lông, đường kính lỗ và bề dày bích khác nhau. Lắp sai chuẩn rất dễ tạo lệch tâm, kênh gioăng và rò rỉ sau vài chu kỳ nhiệt.

- JIS 10K
Phổ biến trên các tuyến hơi cỡ vừa. Đường kính vòng bu lông và số lỗ theo chuẩn JIS. Dễ thay thế khi toàn bộ cụm đã dùng hệ JIS - BS PN16
Thuộc hệ PN châu Âu. Bề dày bích và kích thước bu lông khác với JIS nên không lắp lẫn nếu không thay đồng bộ - Khuyến nghị đồng bộ
Giữ đồng bộ chuẩn bích trên toàn tuyến. Thay đổi chuẩn ở một điểm giao chỉ khi có mặt bích chuyển đổi đã tính toán kỹ hoặc khi nâng cấp toàn bộ cụm
Ngay tại giai đoạn thiết kế, nên chốt chuẩn bích cùng loại gioăng đệm sử dụng với Mặt bích inox để tránh mâu thuẫn khi đặt hàng và khi siết mô men tại hiện trường. Việc đồng bộ tiêu chuẩn ngay từ đầu sẽ giảm đáng kể thời gian căn chỉnh đồng tâm và hạn chế rò rỉ sau chạy thử.
Vật liệu thân inox 304 so với 316 và lựa chọn gioăng đệm
Vật liệu thân quyết định khả năng chống ăn mòn chung, còn vật liệu ghế và gioăng mới là yếu tố then chốt tạo độ kín ở nhiệt độ hơi.

- Inox 304
Phù hợp môi trường hơi sạch, ngưng tụ ít ion clo. Dễ gia công, giá hợp lý. Dùng tốt cho phần lớn tuyến tiện ích nhà máy - Inox 316
Bổ sung molypden, tăng chống ăn mòn cục bộ trong môi trường có Clo hoặc hóa chất vệ sinh. Phù hợp khi muốn dư an toàn cho thiết bị lâu năm - Ghế làm kín và gioăng
PTFE cho ma sát thấp, kín tốt ở dải hơi áp thấp đến trung bình. Graphite gia cường dùng cho vị trí packing và những điểm cần chịu nhiệt cao hơn. Khi vận hành ở nhiệt độ cao kéo dài, ưu tiên cấu hình ghế và gioăng chịu nhiệt để hạn chế lún và biến dạng
Ngoài ra, hãy kiểm soát chất lượng bề mặt mối ghép bích, chọn gioăng đúng kích cỡ và vật liệu. Việc phối hợp chặt giữa vật liệu van và vật liệu đường ống như Ống inox công nghiệp sẽ tạo nên cụm đồng nhất về cơ tính và giãn nở nhiệt, giúp mối ghép làm việc ổn định hơn trong các ca sản xuất dài.
Bảng giá tham khảo van hơi mặt bích inox 2025
Bảng dưới đây mang tính tham khảo cho đơn hàng tiêu chuẩn, áp dụng cho van hơi mặt bích inox cỡ DN50 đến DN200 ở cấu hình thông dụng. Giá thực tế phụ thuộc kích thước, chuẩn bích, vật liệu gioăng, chứng chỉ kèm theo, số lượng đặt và điều kiện giao. Số liệu chưa gồm VAT và phụ kiện đi kèm.
| Size | Chuẩn bích | Vật liệu thân | Gioăng làm kín | Khoảng giá tham khảo 2025 |
|---|---|---|---|---|
| DN50 | JIS 10K hoặc PN16 | Inox 304 | PTFE hoặc Graphite | 1,700,000 – 2,000,000 VND |
| DN65 | JIS 10K hoặc PN16 | Inox 304 | PTFE hoặc Graphite | 2,500,000 – 2,800,000 VND |
| DN80 | JIS 10K hoặc PN16 | Inox 304 | PTFE hoặc Graphite | 3,100,000 – 3,500,000 VND |
| DN100 | JIS 10K hoặc PN16 | Inox 304 | PTFE hoặc Graphite | 3,900,000 – 4,500,000 VND |
| DN125 | JIS 10K hoặc PN16 | Inox 304 | PTFE hoặc Graphite | 5,900,000 – 6,500,000 VND |
| DN150 | JIS 10K hoặc PN16 | Inox 304 | PTFE hoặc Graphite | 7,500,000 – 8,200,000 VND |
| DN200 | JIS 10K hoặc PN16 | Inox 304 | PTFE hoặc Graphite | 13,000,000 – 14,000,000 VND |
Khi có yêu cầu tự động hóa đóng mở từ xa, hãy dự trù thêm loại truyền động và phụ kiện tín hiệu ngay từ giai đoạn báo giá để tối ưu tổng chi phí. Bạn có thể tham khảo nhóm sản phẩm Van điều khiển tự động để chọn đúng bộ truyền động điện hoặc khí nén phù hợp mô men và điều kiện lắp đặt.
Checklist chọn nhanh theo bài toán hệ thống
- Xác định áp suất làm việc liên tục và biên tăng áp ngắn hạn trong ca
- Xác định nhiệt độ hơi bão hòa hay quá nhiệt và chu kỳ nhiệt theo ca
- Chốt chuẩn bích JIS 10K hay PN16 và đồng bộ trên toàn tuyến
- Chọn vật liệu thân 304 cho môi trường trung tính, 316 cho môi trường đòi hỏi dư chống ăn mòn
- Chọn vật liệu ghế và gioăng theo dải nhiệt. PTFE cho dải áp trung bình. Graphite cho vị trí packing hoặc nhiệt cao
- Chọn loại gioăng bích đúng kích cỡ và bề mặt bích. Chốt mô men siết theo nhà sản xuất
- Kiểm tra yêu cầu điều khiển từ xa. Dự phòng không gian cho bộ truyền động, hộp công tắc hành trình và đi cáp
- Xác nhận yêu cầu chứng chỉ kèm theo như CO, CQ, test report. Đặt hàng theo lô để tối ưu giá
Cuối cùng, luôn nghiệm thu bằng thử kín sau lắp đặt và ghi nhận mô men siết thực tế. Điều này giúp đội bảo trì có số liệu chuẩn để tái siết sau các chu kỳ nhiệt đầu tiên.
Liên hệ tư vấn và báo giá
Nếu bạn cần kiểm hàng sẵn kho, so khớp tiêu chuẩn bích hoặc chốt cấu hình theo áp nhiệt cụ thể, hãy liên hệ Inox TK. Đội ngũ kỹ thuật sẽ rà soát dải áp và nhiệt độ thực tế, đề xuất vật liệu ghế và gioăng tương thích và cung cấp báo giá chi tiết kèm CO CQ cho từng model. Mục tiêu là giúp tuyến hơi của bạn vận hành ổn định, kín tốt và tối ưu chi phí vòng đời.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- SĐT: 088.666.4291 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)
- SĐT: 088.666.2480 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)
Chào các bạn!
Tôi là Đình Hưng – Những thông tin các bạn đã, đang hoặc sẽ đọc là kiến thức mà tôi có được từ trực tiếp nhà máy sản xuất cung cấp, từ những chia sẻ của quý khách hàng về sản phẩm và của cá nhân tôi với gần 5 năm hoạt động trong lĩnh vực vật tư đường ống inox. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp các bạn hiểu hơn và có cái nhìn đa chiều hơn về các sản phẩm cũng như nghành hàng này.
