Mặt bích inox là một loại phụ kiện có tác dụng nối các loại ống, van, thiết bị và phụ kiện khác lại với nhau hoặc dùng mặt bích đặc để bịt kín đầu ống.
Thông thường mặt bích inox có dạng đĩa, xung quanh có các lỗ để bắt bu lông ép chặt 2 mặt bích lại với nhau tạo nên một liên kết chắc chắn. Ở tâm mặt bích thường có lỗ tròn, rỗng để cho lưu chất đi qua (mặt bích rỗng) hoặc tâm có dạng đặc, kín để ngăn chặn lưu chất (mặt bích mù).
Ưu điểm của mặt bích inox
Mặt bích tại Inox TK được làm từ vật liệu thép không gỉ inox 304 316 với các ưu điểm vượt trội so với các loại mặt bích thép thông thường như:
- Độ cứng cao
- Khả năng chịu nhiệt cao
- Có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời
Do có đặc điểm dễ lắp đặt, dễ điều chỉnh và bảo dưỡng nên mặt bích inox 304 316 được ứng dụng rộng rãi tại nhiều các công trình, hệ thống công nghiệp như: Cấp thoát nước, nhà máy xử lí hoá chất, lĩnh vực dầu khí, các hệ thống khí nén,…
Mỗi hệ thống đều có những tiêu chuẩn lắp đặt và mục đích sử dụng mặt bích inox khác nhau. Vậy nên chúng tôi, Inox TK với kinh nghiệm dạn dày trong ngành vật tư đường ống inox sẽ giúp bạn phân biệt được các dạng mặt bích khác nhau, qua đó chọn được loại phù hợp để sử dụng trong hệ thống của mình.
Cùng tìm hiểu ngay nào!

II. Phân loại mặt bích inox
Dựa vào những tiêu chí như mục đích sử dụng, tiêu chuẩn lắp đặt và áp lực chịu đựng, chúng tôi sẽ chia mặt bích inox theo những phân loại sau.
1. Dựa vào điều kiện vận hành
Mỗi một hệ thống đều có một nhu cầu sử dụng mặt bích riêng.
Với hệ thống có điều kiện vận hành áp lực cao thì cần loại bích inox có khả năng ngăn chặn áp suất tốt, khả năng bịt kín tốt.
Đối với hệ thống không có áp lực cao nhưng yêu cầu kết nối giữa các mặt bích chặt chẽ thì sẽ cần mặt bích có lực kẹp đồng đều.
Vì vậy 2 loại mặt bích inox đáp ứng 2 nhu cầu trên được ra đời.
Mặt bích inox có gờ – Raised Face Flange (RF)
Mặt bích mặt nâng hay mặt bích RF có dạng đĩa trong với phần gờ nhô lên bao quanh tâm của bích (có thể quan sát hình bên dưới). Phần gờ này có tác dụng tập trung tập trung lực ép của mặt bích inox vào nó giúp cho khả năng bịt kín được tăng lên đáng kể.
Do đó mặt bích RF thường xuyên được sử dụng để lắp đặt cho những hệ thống vận hành với áp lực cao.

Mặt bích phẳng inox – Flat Face Flange (FF)
Mặt bích phẳng FF có bề mặt bích bằng phẳng, không có gờ giống mặt bích RF. Nhờ bề mặt phẳng nên lực kẹp sẽ được trải đều trên khắp bề mặt, giúp cho liên kết chắc chắn hơn.
Tuy nhiên khả năng làm kín và chặn áp suất của kiểu bích inox này không được tốt như mặt bích RF, do đó nó không được sử dụng cho những đoạn hệ thống có áp suất cao.

2. Phân loại mặt bích inox dựa theo công dụng của từng loại
Có 2 kiểu mặt bích cơ bản là mặt bích rỗng và mặt bích mù với tác dụng khác nhau khi nối vào hệ thống.
a) Mặt bích mù inox – Blind flange (BF)
Mặt bích mù hay còn gọi là mặt bích đặc là một khối inox hình đĩa có tâm đặc kín, xung quanh được khoét các lỗ bu lông. Nó thường được lắp đặt tại những vị trí chờ của đường ống với mục đích ngăn chặn không cho chất lỏng thoát ra ngoài. Khi hệ thống cần lắp đặt thêm, chỉ cần tháo phần mặt bích mù ra và kết nối trực tiếp với đoạn ống chờ rất nhanh gọn và dễ dàng.
Do các hệ thống hiện này sử dụng nhiều tiêu chuẩn kích thước khác nhau, do đó mặt bích mù cũng được sản xuất với các kích thước và thống số phù hợp. Chúng ta có mặt bích mù BS, JIS, DIN hay ANSI.

b) Mặt bích rỗng inox – Blank flange
Trái ngược với mặt bích mù, mặt bích rỗng inox được khoét lỗ hình tròn ngay tâm. Tuỳ thuộc vào phân loại và size thì lỗ tâm sẽ được khoét theo các hình dạng và kích thước khác nhau. Xung quanh vẫn có các lỗ bu lông được khoét với kích thước và khoảng cách theo tiêu chuẩn tương ứng của mặt bích inox.
Dưới đây là các loại mặt bích inox 304 316 dạng rỗng thường thấy.
Mặt bích hàn trượt – Slip-on flange (SO)
Là một loại mặt bích inox ở tâm có lỗ tròn và rỗng. Khi lắp đặt, ống sẽ được luồn vào bên trong của mặt bích, sau đó sẽ hàn ở 2 điểm tiếp xúc bên trong và bên ngoài giữa ống với mặt bích.

Mặt bích hàn cổ – Welding neck flange (WN)
Có dạng gần tương tự mặt bích hàn trượt nhưng được rèn thêm phần cổ nhô lên. Loại mặt bích có cổ này thường mỏng hơn so với những loại mặt bích khác cùng kích thước nhưng rất chắc chắn.
Mặt bích inox 304 316 có cổ được lắp đặt vào ống bằng phương pháp hàn vát mép (hàn chữ V), kiểu hàn này chỉ được sử dụng cho những trường hợp đặc biệt, có sử dụng công nghệ siêu âm, chụp chiếu kiểm tra chất lượng mối hàn. Do đó thường được sử dụng cho những hệ thống có áp suất lớn.

Mặt bích hàn bọc đúc – Socket weld flange (SW)
Mặt bích hàn bọc đúc có phần lỗ ở mặt kết nối ống lớn hơn khoảng 1.5mm so với đường kính ngoài của ống, điều này giúp dễ dàng đưa ống vào bên trong mặt bích. Ở mặt còn lại của bích inox, lỗ sẽ được thu về ngang bằng với đường kính trong của ống, không để ống xuyên qua (phần này người ta thường gọi là phần bọc đúc).
Cách lắp đặt mặt bích hàn bọc đúc như sau: Bằng cách đưa ống vào bên trong mặt bích để làm sao đầu ống cách phần bọc đúc khoảng 1/16″ tức khoảng 1.6mm. Mối hàn sẽ được thực hiện ở vị trí tiếp xúc giữa ống và mặt bích ở bên ngoài.

Mặt bích ren – Threaded flange (TF)
Đây là loại mặt bích rỗng, được tiện ren trong ngay lỗ tâm, do đó được gọi là mặt bích ren. Ống khi lắp đặt với nó thì chỉ cần phương thức vặn ren thông thường. Kiểu kết nối này thường được sử dụng cho những loại ống có kích thước nhỏ, những hệ thống có áp lực không quá cao.
Bích ren thường sẽ là loại mặt bích inox 304 hoặc inox 201.

Mặt bích cổ xoay – Lap joint flange (LJ)
Đây là một loại mặt bích inox cần sử dụng thêm một đoạn ống ngắn Stub End hỗ trợ. Đoạn Stub End này được hàn trực tiếp với ống, đầu còn lại có gờ và được giữ bởi mặt bích. Do kết cấu không được chắc chắn cho lắm nên nó chỉ được sử dụng để lắp tại những vị trí có áp suất thấp, cần độ linh hoạt để xoay ống.

3. Phân loại mặt bích inox theo tiêu chuẩn kích thước
Tại mỗi hệ thống đều sử dụng những đường ống với tiêu chuẩn nhất định, việc bạn sử dụng mặt bích tiêu chuẩn này để lắp vào hệ thống tiêu chuẩn kia là hoàn toàn không khả thi. Do đó bạn phải tìm hiểu xem hệ thống của bạn được lắp đặt theo tiêu chuẩn gì để có thể chọn loại mặt bích phù hợp.
Có những loại mặt bích inox sau.
a) Mặt bích inox theo tiêu chuẩn BS
BS là tiêu chuẩn tiêu chuẩn đến từ Anh, BS là viết tắt của “British Standards“, do viện tiêu chuẩn Anh lập ra. Đây là một trong những bộ tiêu chuẩn công nghiệp đầu tiên trên thế giới.
Tiêu chuẩn mặt bích BS phổ biến hiện nay là BS 4504 với các độ dày chịu áp lực từ PN6, PN10, PN16, PN25, PN40,…
b) Mặt bích inox theo tiêu chuẩn JIS
JIS là tiêu chuẩn đến từ Nhật Bản, là viết tắt của từ “Japan Industrial Standard“. Đây là bộ tiêu chuẩn được sử dụng khá phổ biến tại các nước Đông Á và Đông Nam Á (bao gồm Việt Nam).
Mặt bích inox JIS bao gồm các độ dày tiêu chuẩn như JIS 5K, JIS 10K, JIS 16K,… Những độ dày này tương ứng với khả năng chịu áp lực của bích inox.
c) Mặt bích theo tiêu chuẩn DIN
DIN là một tiêu chuẩn đến từ Đức, là viết tắt của “Deutsches Institut für Normung e.V.“. Tiêu chuẩn này được sử dụng phổ biến tại các nước Châu Âu.
Mặt bích inox theo tiêu chuẩn DIN cũng có những độ dày khác nhau, được chia ra thành DIN PN6, DIN PN10, DIN PN16, DIN PN25, DIN PN40,…
d) Mặt bích inox theo tiêu chuẩn ANSI
Đây là một loại mặt bích inox được sản xuất theo tiêu chuẩn của Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kì (Americal National Standards Intitute) với tên gọi là ANSI. Tiêu chuẩn này được sử dụng phổ biến theo một hệ thống doanh nghiệp có gắn kết chặt chẽ với nhau.
Tiêu chuẩn mặt bích ANSI được chia ra làm nhiều phân loại như ANSI Class 150, ANSI Class 300, ANSI Class 400,…
III. Bảng tra tiêu chuẩn mặt bích inox BS, DIN, JIS, ANSI
Để giúp các bạn dễ dàng tra thông số kích thước mặt bích inox 304 316, chúng tôi đã lập ra những bảng kích thước tương ứng với những phân loại phổ biến tại Việt Nam Hiện nay.
1. Mặt bích inox theo tiêu chuẩn BS
Bảng tra kích thước mặt bích inox BS 4504 PN6 chịu áp lực 6 bar

Size | Flange | Raised Face | Drilling | Bolting | Bore Diameter | Price VND | |||||
DN | A | C1 | C2 | G | X | No. | I | J | B | ||
DN10 | 75 | 12 | 12 | 35 | 2 | 4 | 11 | 50 | M10 | 18.0 | – |
DN15 | 80 | 12 | 12 | 40 | 2 | 4 | 11 | 55 | M10 | 22.0 | – |
DN20 | 90 | 14 | 14 | 50 | 2 | 4 | 11 | 65 | M10 | 27.5 | – |
DN25 | 100 | 14 | 14 | 60 | 2 | 4 | 11 | 75 | M10 | 34.5 | – |
DN32 | 120 | 16 | 14 | 70 | 2 | 4 | 14 | 90 | M12 | 43.5 | – |
DN40 | 130 | 16 | 14 | 80 | 3 | 4 | 14 | 100 | M12 | 49.5 | – |
DN50 | 140 | 16 | 14 | 90 | 3 | 4 | 14 | 110 | M12 | 61.5 | – |
DN65 | 160 | 16 | 14 | 110 | 3 | 4 | 14 | 130 | M12 | 77.5 | – |
DN80 | 190 | 18 | 16 | 128 | 3 | 4 | 18 | 150 | M16 | 90.5 | – |
DN100 | 210 | 18 | 16 | 148 | 3 | 4 | 18 | 170 | M16 | 116.0 | – |
DN125 | 240 | 20 | 18 | 178 | 3 | 8 | 18 | 200 | M16 | 141.5 | – |
DN150 | 265 | 20 | 18 | 202 | 3 | 8 | 18 | 225 | M16 | 170.5 | – |
DN200 | 320 | 22 | 20 | 258 | 3 | 8 | 18 | 280 | M16 | 221.5 | – |
DN250 | 375 | 24 | 22 | 312 | 3 | 12 | 18 | 335 | M16 | 276.5 | – |
DN300 | 440 | 24 | 22 | 365 | 4 | 12 | 22 | 395 | M20 | 327.5 | – |
DN350 | 490 | 26 | 22 | 415 | 4 | 12 | 22 | 445 | M20 | 359.5 | – |
DN400 | 540 | 28 | 22 | 465 | 4 | 16 | 22 | 495 | M20 | 411.0 | – |
DN450 | 595 | 30 | 24 | 520 | 4 | 16 | 22 | 550 | M20 | 462.0 | – |
DN500 | 645 | 30 | 24 | 570 | 4 | 20 | 22 | 600 | M20 | 513.5 | – |
DN600 | 755 | 32 | 34 | 670 | 5 | 20 | 26 | 705 | M24 | 616.5 | – |
DN700 | 860 | 40 | 38 | 775 | 5 | 24 | 26 | 810 | M24 | – | – |
DN800 | 975 | 44 | 42 | 880 | 5 | 24 | 30 | 920 | M27 | – | – |
DN900 | 1075 | 48 | 46 | 980 | 5 | 24 | 30 | 1020 | M27 | – | – |
DN1000 | 1175 | 52 | 52 | 1080 | 5 | 28 | 30 | 1120 | M27 | – | – |
DN1200 | 1405 | 60 | 60 | 1295 | 5 | 32 | 33 | 1340 | M30 | – | – |
DN1400 | 1630 | 68 | 68 | 1510 | 5 | 36 | 36 | 1560 | M33 | – | – |
DN1600 | 1830 | 76 | 76 | 1710 | 5 | 40 | 36 | 1760 | M33 | – | – |
DN1800 | 2045 | 84 | 84 | 1920 | 5 | 44 | 39 | 1970 | M36 | – | – |
DN2000 | 2265 | 92 | 92 | 2125 | 5 | 48 | 40 | 2180 | M39 | – | – |
Bảng tra kích thước mặt bích BS 4504 PN10 chịu áp lực 10 bar

Size | Flange | Raised Face | Drilling | Bolting | Bore Diameter | Price VND | |||||
DN | A | C1 | C2 | G | X | No. | I | J | B | ||
DN10 | 90 | 14 | 14 | 40 | 2 | 4 | 14 | 60 | M12 | 18.0 | – |
DN15 | 95 | 14 | 14 | 45 | 2 | 4 | 14 | 65 | M12 | 22.0 | – |
DN20 | 105 | 16 | 16 | 58 | 2 | 4 | 14 | 75 | M12 | 27.5 | – |
DN25 | 115 | 16 | 16 | 68 | 2 | 4 | 14 | 85 | M12 | 34.5 | – |
DN32 | 140 | 18 | 16 | 78 | 2 | 4 | 18 | 100 | M16 | 43.5 | – |
DN40 | 150 | 18 | 16 | 88 | 3 | 4 | 18 | 110 | M16 | 49.5 | – |
DN50 | 165 | 20 | 18 | 102 | 3 | 4 | 18 | 125 | M16 | 61.5 | – |
DN65 | 185 | 20 | 18 | 122 | 3 | 4/8 | 18 | 145 | M16 | 77.5 | – |
DN80 | 200 | 20 | 20 | 138 | 3 | 8 | 18 | 160 | M16 | 90.5 | – |
DN100 | 220 | 22 | 20 | 162 | 3 | 8 | 18 | 180 | M16 | 116.0 | – |
DN125 | 250 | 22 | 22 | 188 | 3 | 8 | 18 | 210 | M16 | 141.5 | – |
DN150 | 285 | 24 | 22 | 212 | 3 | 8 | 22 | 240 | M20 | 170.5 | – |
DN200 | 340 | 24 | 24 | 268 | 3 | 8 | 22 | 295 | M20 | 221.5 | – |
DN250 | 395 | 26 | 26 | 320 | 3 | 12 | 22 | 350 | M20 | 276.5 | – |
DN300 | 445 | 28 | 26 | 370 | 4 | 12 | 22 | 400 | M20 | 327.5 | – |
DN350 | 505 | 28 | 26 | 430 | 4 | 16 | 22 | 460 | M20 | 359.5 | – |
DN400 | 565 | 32 | 26 | 482 | 4 | 16 | 26 | 515 | M24 | 411.0 | – |
DN450 | 615 | 36 | 28 | 532 | 4 | 20 | 26 | 565 | M24 | 462.0 | – |
DN500 | 670 | 38 | 28 | 585 | 4 | 20 | 26 | 620 | M24 | 513.5 | – |
DN600 | 780 | 42 | 34 | 685 | 5 | 20 | 30 | 725 | M27 | 616.5 | – |
DN700 | 895 | – | 38 | 800 | 5 | 24 | 30 | 840 | M27 | – | – |
DN800 | 1015 | – | 42 | 905 | 5 | 24 | 33 | 950 | M30 | – | – |
DN900 | 1230 | – | 46 | 1005 | 5 | 28 | 33 | 1050 | M30 | – | – |
DN1000 | 1455 | – | 52 | 1110 | 5 | 28 | 36 | 1160 | M33 | – | – |
DN1200 | 1675 | – | 60 | 1330 | 5 | 32 | 39 | 1380 | M36 | – | – |
DN1400 | 1915 | – | – | 1535 | 5 | 36 | 42 | 1590 | M39 | – | – |
DN1600 | 2115 | – | – | 1760 | 5 | 40 | 48 | 1820 | M45 | – | – |
DN1800 | 2325 | – | – | 1960 | 5 | 44 | 48 | 2020 | M45 | – | – |
DN2000 | 2550 | – | – | 2170 | 5 | 48 | 48 | 2230 | M45 | – | – |
Mặt bích inox BS 4504 PN16 – áp lực 16 bar

Size | Flange | Raised Face | Drilling | Bolting | Bore Diameter | Price VND | |||||
DN | A | C1 | C2 | G | X | No. | I | J | B | ||
DN10 | 90 | 14 | 14 | 40 | 2 | 4 | 14 | 60 | M12 | 18.0 | – |
DN15 | 95 | 14 | 14 | 45 | 2 | 4 | 14 | 65 | M12 | 22.0 | – |
DN20 | 105 | 16 | 16 | 58 | 2 | 4 | 14 | 75 | M12 | 27.5 | – |
DN25 | 115 | 16 | 16 | 68 | 2 | 4 | 14 | 85 | M12 | 34.5 | – |
DN32 | 140 | 18 | 16 | 78 | 2 | 4 | 18 | 100 | M16 | 43.5 | – |
DN40 | 150 | 18 | 16 | 88 | 3 | 4 | 18 | 110 | M16 | 49.5 | – |
DN50 | 165 | 20 | 18 | 102 | 3 | 4 | 18 | 125 | M16 | 61.5 | – |
DN65 | 185 | 20 | 18 | 122 | 3 | 4/8 | 18 | 145 | M16 | 77.5 | – |
DN80 | 200 | 20 | 20 | 138 | 3 | 8 | 18 | 160 | M16 | 90.5 | – |
DN100 | 220 | 22 | 20 | 162 | 3 | 8 | 18 | 180 | M16 | 116.0 | – |
DN125 | 250 | 22 | 22 | 188 | 3 | 8 | 18 | 210 | M16 | 141.5 | – |
DN150 | 285 | 24 | 22 | 212 | 3 | 8 | 22 | 240 | M20 | 170.5 | – |
DN200 | 340 | 26 | 24 | 268 | 3 | 12 | 22 | 295 | M20 | 221.5 | – |
DN250 | 405 | 29 | 26 | 320 | 3 | 12 | 26 | 355 | M24 | 276.5 | – |
DN300 | 460 | 32 | 28 | 378 | 4 | 12 | 26 | 410 | M24 | 327.5 | – |
DN350 | 520 | 35 | 30 | 438 | 4 | 16 | 26 | 470 | M24 | 359.5 | – |
DN400 | 580 | 38 | 32 | 490 | 4 | 16 | 30 | 525 | M27 | 411.0 | – |
DN450 | 640 | 42 | 36 | 550 | 4 | 20 | 30 | 585 | M27 | 462.0 | – |
DN500 | 715 | 46 | 36 | 610 | 4 | 20 | 33 | 650 | M30 | 513.5 | – |
DN600 | 840 | 52 | 44 | 725 | 5 | 20 | 36 | 770 | M33 | 616.5 | – |
DN700 | 910 | 60 | 48 | 795 | 5 | 24 | 36 | 840 | M33 | – | – |
DN800 | 1025 | 68 | 52 | 900 | 5 | 24 | 39 | 950 | M36 | – | – |
DN900 | 1125 | 76 | 58 | 1000 | 5 | 28 | 39 | 1050 | M36 | – | – |
DN1000 | 1255 | 84 | 64 | 1115 | 5 | 28 | 42 | 1170 | M39 | – | – |
DN1200 | 1485 | 98 | 76 | 1330 | 5 | 32 | 48 | 1390 | M45 | – | – |
DN1400 | 1685 | – | – | 1530 | 5 | 36 | 48 | 1590 | M45 | – | – |
DN1600 | 1930 | – | – | 1750 | 5 | 40 | 56 | 1820 | M52 | – | – |
DN1800 | 2130 | – | – | 1950 | 5 | 44 | 56 | 2020 | M52 | – | – |
DN2000 | 2435 | – | – | 2150 | 5 | 48 | 62 | 2230 | M56 | – | – |
Mặt bích inox BS 4504 PN25 – 25 bar

Size | Flange | Raised Face | Drilling | Bolting | Bore Diameter | Price VND | |||||
DN | A | C1 | C2 | G | X | No. | I | J | B | ||
DN10 | 90 | 14 | 16 | 40 | 2 | 4 | 14 | 60 | M12 | 18.0 | – |
DN15 | 95 | 14 | 16 | 45 | 2 | 4 | 14 | 65 | M12 | 22.0 | – |
DN20 | 105 | 16 | 18 | 58 | 2 | 4 | 14 | 75 | M12 | 27.5 | – |
DN25 | 115 | 16 | 18 | 68 | 2 | 4 | 14 | 85 | M12 | 34.5 | – |
DN32 | 140 | 18 | 18 | 78 | 2 | 4 | 18 | 100 | M16 | 43.5 | – |
DN40 | 150 | 18 | 18 | 88 | 3 | 4 | 18 | 110 | M16 | 49.5 | – |
DN50 | 165 | 20 | 20 | 102 | 3 | 4 | 18 | 125 | M16 | 61.5 | – |
DN65 | 185 | 22 | 22 | 122 | 3 | 8 | 18 | 145 | M16 | 77.5 | – |
DN80 | 200 | 24 | 24 | 138 | 3 | 8 | 18 | 160 | M16 | 90.5 | – |
DN100 | 235 | 26 | 24 | 162 | 3 | 8 | 22 | 190 | M20 | 116.0 | – |
DN125 | 270 | 28 | 26 | 188 | 3 | 8 | 26 | 220 | M24 | 141.5 | – |
DN150 | 300 | 30 | 28 | 218 | 3 | 8 | 26 | 250 | M24 | 170.5 | – |
DN200 | 360 | 32 | 30 | 278 | 3 | 12 | 26 | 310 | M24 | 221.5 | – |
DN250 | 425 | 35 | 32 | 335 | 3 | 12 | 30 | 370 | M27 | 276.5 | – |
DN300 | 485 | 38 | 34 | 395 | 4 | 16 | 30 | 430 | M27 | 327.5 | – |
DN350 | 555 | 42 | 38 | 450 | 4 | 16 | 33 | 490 | M30 | 359.5 | – |
DN400 | 620 | 46 | 40 | 505 | 4 | 16 | 36 | 550 | M33 | 411.0 | – |
DN450 | 670 | 50 | 44 | 555 | 4 | 20 | 36 | 600 | M33 | 462.0 | – |
DN500 | 730 | 56 | 45 | 615 | 4 | 20 | 36 | 660 | M33 | 513.5 | – |
DN600 | 845 | 58 | 54 | 720 | 5 | 20 | 39 | 770 | M36 | 616.5 | – |
DN700 | 960 | – | – | 820 | 5 | 24 | 42 | 875 | M39 | – | – |
DN800 | 1085 | – | – | 930 | 5 | 24 | 48 | 990 | M45 | – | – |
DN900 | 1185 | – | – | 1030 | 5 | 28 | 48 | 1090 | M45 | – | – |
DN1000 | 1320 | – | – | 1140 | 5 | 28 | 56 | 1210 | M52 | – | – |
DN1200 | 1530 | – | – | 1350 | 5 | 32 | 56 | 1420 | M52 | – | – |
DN1400 | 1755 | – | – | 1560 | 5 | 36 | 62 | 1640 | M56 | – | – |
DN1600 | 1975 | – | – | 1780 | 5 | 40 | 62 | 1860 | M56 | – | – |
DN1800 | 2185 | – | – | 1985 | 5 | 44 | 70 | 2070 | M64 | – | – |
DN2000 | 2425 | – | – | 2210 | 5 | 48 | 70 | 2300 | M64 | – | – |
Bảng tra kích thước mặt bích BS 4504 PN40 – Chịu áp lực lên tới 40 bar

Size | Flange | Raised Face | Drilling | Bolting | Bore Diameter | Price VND | |||||
DN | A | C1 | C2 | G | X | No. | I | J | B | ||
DN10 | 90 | 14 | 16 | 40 | 2 | 4 | 14 | 60 | M12 | 18.0 | – |
DN15 | 95 | 14 | 16 | 45 | 2 | 4 | 14 | 65 | M12 | 22.0 | – |
DN20 | 105 | 16 | 18 | 58 | 2 | 4 | 14 | 75 | M12 | 27.5 | – |
DN25 | 115 | 16 | 18 | 68 | 2 | 4 | 14 | 85 | M12 | 34.5 | – |
DN32 | 140 | 18 | 18 | 78 | 2 | 4 | 18 | 100 | M16 | 43.5 | – |
DN40 | 150 | 18 | 18 | 88 | 3 | 4 | 18 | 110 | M16 | 49.5 | – |
DN50 | 165 | 20 | 20 | 102 | 3 | 4 | 18 | 125 | M16 | 61.5 | – |
DN65 | 185 | 22 | 22 | 122 | 3 | 8 | 18 | 145 | M16 | 77.5 | – |
DN80 | 200 | 24 | 24 | 138 | 3 | 8 | 18 | 160 | M16 | 90.5 | – |
DN100 | 235 | 26 | 24 | 162 | 3 | 8 | 22 | 190 | M20 | 116.0 | – |
DN125 | 270 | 28 | 26 | 188 | 3 | 8 | 26 | 220 | M24 | 141.5 | – |
DN150 | 300 | 30 | 28 | 218 | 3 | 8 | 26 | 250 | M24 | 170.5 | – |
DN200 | 375 | 36 | 36 | 285 | 3 | 12 | 30 | 320 | M27 | 221.5 | – |
DN250 | 450 | 42 | 38 | 345 | 3 | 12 | 33 | 385 | M30 | 276.5 | – |
DN300 | 515 | 48 | 42 | 410 | 4 | 16 | 33 | 450 | M30 | 327.5 | – |
DN350 | 580 | 54 | 46 | 465 | 4 | 16 | 36 | 510 | M33 | 359.5 | – |
DN400 | 660 | 60 | 50 | 535 | 4 | 16 | 39 | 585 | M36 | 411.0 | – |
DN450 | 685 | 66 | 54 | 560 | 4 | 20 | 39 | 610 | M36 | 462.0 | – |
DN500 | 755 | 72 | 56 | 615 | 4 | 20 | 42 | 670 | M39 | 513.5 | – |
DN600 | 890 | 84 | 70 | 735 | 5 | 20 | 48 | 795 | M45 | 616.5 | – |
2. Mặt bích inox theo tiêu chuẩn JIS đến từ Nhật Bản
Bảng tra kích thước của mặt bích inox JIS 5K

THÔNG SỐ MẶT BÍCH INOX JIS 5K | CÂN NẶNG (KG) | GIÁ VND | |||||||
DN | d | D | C | No. | h | t | Mặt bích inox rỗng | Mặt bích inox mù | |
DN10 | 17.8 | 75 | 55 | 4 | 12 | 9 | 0.27 | 0.30 | – |
DN15 | 22.2 | 80 | 60 | 4 | 12 | 9 | 0.30 | 0.40 | – |
DN20 | 27.7 | 85 | 65 | 4 | 12 | 10 | 0.37 | 0.50 | – |
DN25 | 34.5 | 95 | 75 | 4 | 12 | 10 | 0.45 | 0.60 | – |
DN32 | 43.2 | 115 | 90 | 4 | 15 | 12 | 0.78 | 0.90 | – |
DN40 | 49.1 | 120 | 95 | 4 | 15 | 12 | 0.83 | 1.00 | – |
DN50 | 61.1 | 130 | 105 | 4 | 15 | 14 | 1.07 | 1.40 | – |
DN65 | 77.1 | 155 | 130 | 4 | 15 | 14 | 1.49 | 2.00 | – |
DN80 | 90.0 | 180 | 145 | 4 | 19 | 14 | 1.99 | 2.70 | – |
DN90 | 102.6 | 190 | 155 | 4 | 19 | 14 | 2.09 | 3.00 | – |
DN100 | 115.4 | 200 | 165 | 8 | 19 | 16 | 2.39 | 3.70 | – |
DN125 | 141.2 | 235 | 200 | 8 | 19 | 16 | 3.23 | 5.20 | – |
DN150 | 166.6 | 265 | 230 | 8 | 19 | 18 | 4.41 | 7.50 | – |
DN175 | 192.1 | 300 | 260 | 8 | 23 | 18 | 5.51 | 9.50 | – |
DN200 | 218.0 | 320 | 280 | 8 | 23 | 20 | 6.33 | 12.20 | – |
DN250 | 269.5 | 385 | 345 | 12 | 23 | 22 | 9.45 | 19.30 | – |
DN300 | 321.0 | 430 | 390 | 12 | 23 | 22 | 10.30 | 24.30 | – |
DN350 | 358.1 | 480 | 435 | 12 | 25 | 24 | 14.00 | 33.20 | – |
DN400 | 409.0 | 540 | 495 | 16 | 25 | 24 | 16.90 | 41.90 | – |
DN450 | 460.0 | 605 | 555 | 16 | 25 | 24 | 21.60 | 53.00 | – |
DN500 | 511.0 | 655 | 605 | 20 | 25 | 24 | 23.10 | 61.90 | – |
DN550 | 562.0 | 720 | 665 | 20 | 27 | 26 | 30.30 | 81.20 | – |
DN600 | 613.0 | 770 | 715 | 20 | 27 | 26 | 32.70 | 93.20 | – |
DN650 | 664.0 | 825 | 770 | 24 | 27 | 26 | 35.90 | 106.90 | – |
DN700 | 715.0 | 875 | 820 | 24 | 27 | 26 | 38.20 | 120.60 | – |
DN750 | 766.0 | 945 | 880 | 24 | 33 | 28 | 48.70 | 150.50 | – |
DN800 | 817.0 | 995 | 930 | 24 | 33 | 28 | 51.60 | 167.40 | – |
DN900 | 919.0 | 1095 | 1030 | 24 | 33 | 30 | 61.10 | 218.10 | – |
DN1000 | 1021.0 | 1195 | 1130 | 28 | 33 | 32 | 70.50 | 277.30 | – |
Bảng tra kích thước của mặt bích JIS 10K
Mặt bích JIS 10K là loại mặt bích được sử dụng rất phổ biến, được sử dụng nhiều trong các hệ thống và thiết bị dần truyền chất lỏng. Bích tiêu chuẩn JIS 10K có khả năng chịu áp lực tối đa 10 bar hay 10KG/cm².

THÔNG SỐ CỦA MẶT BÍCH INOX JIS 10K | CÂN NẶNG (KG) | GIÁ VND | |||||||
DN | d | D | C | No. | h | t | Mặt bích inox rỗng | Mặt bích inox mù | |
DN10 | 17.8 | 90 | 65 | 4 | 15 | 12 | 0.52 | 0.54 | – |
DN15 | 22.2 | 95 | 70 | 4 | 15 | 12 | 0.57 | 0.61 | – |
DN20 | 27.7 | 100 | 75 | 4 | 15 | 14 | 0.73 | 0.79 | – |
DN25 | 34.5 | 125 | 90 | 4 | 19 | 14 | 1.13 | 1.24 | – |
DN32 | 43.2 | 135 | 100 | 4 | 19 | 16 | 1.48 | 1.66 | – |
DN40 | 49.1 | 140 | 105 | 4 | 19 | 16 | 1.56 | 1.81 | – |
DN50 | 61.1 | 155 | 120 | 4 | 19 | 16 | 1.88 | 2.23 | – |
DN65 | 77.1 | 175 | 140 | 4 | 19 | 18 | 2.60 | 3.24 | – |
DN80 | 90.0 | 185 | 150 | 8 | 19 | 18 | 2.61 | 3.50 | – |
DN90 | 102.6 | 195 | 160 | 8 | 19 | 18 | 2.76 | 4.00 | – |
DN100 | 115.4 | 210 | 175 | 8 | 19 | 18 | 3.14 | 4.60 | – |
DN125 | 141.2 | 250 | 210 | 8 | 23 | 20 | 4.77 | 7.30 | – |
DN150 | 166.6 | 280 | 240 | 8 | 23 | 22 | 6.34 | 10.10 | – |
DN175 | 192.1 | 302 | 265 | 12 | 23 | 22 | 6.82 | 11.80 | – |
DN200 | 218.0 | 330 | 290 | 12 | 23 | 22 | 7.53 | 14.00 | – |
DN250 | 269.5 | 400 | 355 | 12 | 25 | 24 | 11.80 | 22.70 | – |
DN300 | 321.0 | 445 | 400 | 16 | 25 | 24 | 13.50 | 29.50 | – |
DN350 | 358.1 | 490 | 445 | 16 | 25 | 26 | 16.40 | 37.10 | – |
DN400 | 409.0 | 560 | 510 | 16 | 27 | 28 | 23.00 | 52.50 | – |
DN450 | 460.0 | 620 | 565 | 20 | 27 | 30 | 29.50 | 68.80 | – |
DN500 | 511.0 | 675 | 620 | 20 | 27 | 30 | 33.50 | 82.10 | – |
DN550 | 562.0 | 745 | 680 | 20 | 33 | 32 | 43.10 | 105.80 | – |
DN600 | 613.0 | 795 | 730 | 24 | 33 | 32 | 45.70 | 120.20 | – |
DN650 | 664.0 | 845 | 780 | 24 | 33 | 34 | 52.10 | 145.00 | – |
DN700 | 715.0 | 905 | 840 | 24 | 33 | 34 | 59.50 | 167.20 | – |
DN750 | 766.0 | 970 | 900 | 24 | 33 | 36 | 73.20 | 204.20 | – |
DN800 | 817.0 | 1020 | 950 | 28 | 33 | 36 | 76.40 | 225.20 | – |
DN900 | 919.0 | 1120 | 1050 | 28 | 33 | 38 | 89.40 | 288.40 | – |
DN1000 | 1021.0 | 1235 | 1160 | 28 | 39 | 40 | 109.20 | 367.70 | – |
Mặt bích inox JIS 16K
Mặt bích inox JIS 16K chịu được áp lực khoảng 16bar trở lại.

THÔNG SỐ MẶT BÍCH INOX JIS 16K | CÂN NẶNG (KG) | GIÁ VND | |||||||
DN | d | D | C | No. | h | t | Mặt bích inox rỗng | Mặt bích inox mù | |
DN10 | 17.8 | 90 | 65 | 4 | 15 | 12 | 0.51 | 0.53 | – |
DN15 | 22.2 | 95 | 70 | 4 | 15 | 12 | 0.56 | 0.60 | – |
DN20 | 27.7 | 100 | 75 | 4 | 15 | 14 | 0.72 | 0.79 | – |
DN25 | 34.5 | 125 | 90 | 4 | 19 | 14 | 1.13 | 1.23 | – |
DN32 | 43.2 | 135 | 100 | 4 | 19 | 16 | 1.46 | 1.66 | – |
DN40 | 49.1 | 140 | 105 | 4 | 19 | 16 | 1.56 | 1.81 | – |
DN50 | 61.1 | 155 | 120 | 8 | 19 | 16 | 1.70 | 2.10 | – |
DN65 | 77.1 | 175 | 140 | 8 | 19 | 18 | 2.40 | 3.10 | – |
DN80 | 90.0 | 200 | 160 | 8 | 23 | 20 | 3.50 | 4.50 | – |
DN90 | 102.6 | 210 | 170 | 8 | 23 | 20 | 3.70 | 5.00 | – |
DN100 | 115.4 | 225 | 185 | 8 | 23 | 22 | 4.50 | 6.30 | – |
DN125 | 141.2 | 270 | 225 | 8 | 25 | 22 | 6.50 | 9.20 | – |
DN150 | 166.6 | 305 | 260 | 12 | 25 | 24 | 8.70 | 12.80 | – |
– | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
DN200 | 218.0 | 350 | 305 | 12 | 25 | 26 | 10.90 | 18.60 | – |
DN250 | 269.5 | 430 | 380 | 12 | 27 | 28 | 18.00 | 30.60 | – |
DN300 | 321.0 | 480 | 430 | 16 | 27 | 30 | 21.50 | 40.70 | – |
DN350 | 358.1 | 540 | 480 | 16 | 33 | 34 | 30.80 | 57.80 | – |
DN400 | 409.0 | 605 | 540 | 16 | 33 | 38 | 42.80 | 82.20 | – |
DN450 | 460.0 | 675 | 605 | 20 | 33 | 40 | 55.10 | 107.60 | – |
DN500 | 511.0 | 730 | 660 | 20 | 33 | 42 | 65.10 | 133.10 | – |
DN550 | 562.0 | 795 | 720 | 20 | 39 | 44 | 77.90 | 164.10 | – |
DN600 | 613.0 | 845 | 770 | 24 | 39 | 46 | 86.00 | 193.20 | – |
DN650 | 664.0 | 895 | 820 | 24 | 39 | 48 | 96.30 | 227.50 | – |
DN700 | 715.0 | 960 | 875 | 24 | 42 | 50 | 114.10 | 272.60 | – |
DN750 | 766.0 | 1020 | 935 | 24 | 42 | 52 | 132.70 | 321.90 | – |
DN800 | 817.0 | 1080 | 990 | 24 | 48 | 54 | 152.10 | 375.60 | – |
DN900 | 919.0 | 1185 | 1090 | 28 | 48 | 58 | 178.10 | 481.80 | – |
DN1000 | 1021.0 | 1320 | 1210 | 28 | 56 | 62 | 235.30 | 636.00 | – |
Thông số kĩ thuật mặt bích JIS 20K
Với áp lực chịu đựng lên tới 20 bar, mặt bích inox JIS 20K có thông số như sau:

THÔNG SỐ MẶT BÍCH INOX JIS 20K | CÂN NẶNG (KG) | GIÁ VND | |||||||
DN | d | D | C | No. | h | t | Mặt bích inox rỗng | Mặt bích inox mù | |
DN10 | 17.8 | 90 | 65 | 4 | 15 | 14 | 0.60 | 0.60 | – |
DN15 | 22.2 | 95 | 70 | 4 | 15 | 14 | 0.70 | 0.70 | – |
DN20 | 27.7 | 100 | 75 | 4 | 15 | 16 | 0.80 | 0.90 | – |
DN25 | 34.5 | 125 | 90 | 4 | 19 | 16 | 1.30 | 1.50 | – |
DN32 | 43.2 | 135 | 100 | 4 | 19 | 18 | 1.60 | 1.80 | – |
DN40 | 49.1 | 140 | 105 | 4 | 19 | 18 | 1.70 | 2.00 | – |
DN50 | 61.1 | 155 | 120 | 8 | 19 | 18 | 1.90 | 2.40 | – |
DN65 | 77.1 | 175 | 140 | 8 | 19 | 20 | 2.60 | 3.40 | – |
DN80 | 90.0 | 200 | 160 | 8 | 23 | 22 | 3.80 | 4.90 | – |
DN90 | 102.6 | 210 | 170 | 8 | 23 | 24 | 4.40 | 6.00 | – |
DN100 | 115.4 | 225 | 185 | 8 | 23 | 24 | 4.90 | 6.90 | – |
DN125 | 141.2 | 270 | 225 | 8 | 25 | 26 | 7.80 | 11.00 | – |
DN150 | 166.6 | 305 | 260 | 12 | 25 | 28 | 10.10 | 14.90 | – |
– | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
DN200 | 218.0 | 350 | 305 | 12 | 25 | 30 | 12.60 | 21.40 | – |
DN250 | 269.5 | 430 | 380 | 12 | 27 | 34 | 21.90 | 37.20 | – |
DN300 | 321.0 | 480 | 430 | 16 | 27 | 36 | 25.80 | 48.80 | – |
DN350 | 358.1 | 540 | 480 | 16 | 33 | 40 | 36.20 | 68.00 | – |
DN400 | 409.0 | 605 | 540 | 16 | 33 | 46 | 51.70 | 99.40 | – |
DN450 | 460.0 | 675 | 605 | 20 | 33 | 48 | 66.10 | 219.10 | – |
DN500 | 511.0 | 730 | 660 | 20 | 33 | 50 | 77.40 | 158.40 | – |
DN550 | 562.0 | 795 | 720 | 20 | 39 | 52 | 92.20 | 194.00 | – |
DN600 | 613.0 | 845 | 770 | 24 | 39 | 54 | 101.10 | 226.90 | – |
DN650 | 664.0 | 945 | 850 | 24 | 48 | 60 | 147.60 | 311.60 | – |
DN700 | 715.0 | 995 | 900 | 24 | 48 | 64 | 168.00 | 370.90 | – |
DN750 | 766.0 | 1080 | 970 | 24 | 56 | 68 | 212.70 | 460.10 | – |
DN800 | 817.0 | 1140 | 1030 | 24 | 56 | 72 | 248.50 | 546.50 | – |
DN900 | 919.0 | 1250 | 1140 | 28 | 56 | 76 | 296.90 | 694.90 | – |
DN1000 | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
3. Thông số mặt bích inox theo tiêu chuẩn DIN
Mặt bích inox DIN PN6

THÔNG SỐ CỦA MẶT BÍCH INOX DIN PN6 | GIÁ VND | |||||||||
DN | ISO | DIN | d | D | h | C | No. | i | Trọng lượng (kg) | |
DN10 | – | 14 | 14.5 | 90 | 14 | 60 | 4 | 14 | 0.61 | – |
DN10 | 17.2 | – | 17.7 | 90 | 14 | 60 | 4 | 14 | 0.60 | – |
DN15 | – | 20 | 21.0 | 95 | 14 | 65 | 4 | 14 | 0.67 | – |
DN15 | 21.3 | – | 22.0 | 95 | 14 | 65 | 4 | 14 | 0.67 | – |
DN20 | – | 25 | 26.0 | 105 | 16 | 75 | 4 | 14 | 0.94 | – |
DN20 | 26.9 | – | 27.6 | 105 | 16 | 75 | 4 | 14 | 0.94 | – |
DN25 | – | 30 | 31.0 | 115 | 16 | 85 | 4 | 14 | 1.13 | – |
DN25 | 33.7 | – | 34.4 | 115 | 16 | 85 | 4 | 14 | 1.11 | – |
DN32 | – | 38 | 39.0 | 140 | 16 | 100 | 4 | 18 | 1.66 | – |
DN32 | 42.4 | – | 43.1 | 140 | 16 | 100 | 4 | 18 | 1.62 | – |
DN40 | – | 44.5 | 45.5 | 150 | 16 | 110 | 4 | 18 | 1.89 | – |
DN40 | 48.3 | – | 49.0 | 150 | 16 | 110 | 4 | 18 | 1.85 | – |
DN50 | – | 57 | 58.1 | 165 | 18 | 125 | 4 | 18 | 2.50 | – |
DN50 | 60.3 | – | 61.1 | 165 | 18 | 125 | 4 | 18 | 2.46 | – |
DN65 | 76.1 | – | 77.1 | 185 | 18 | 145 | 4 | 18 | 2.99 | – |
DN80 | 88.9 | – | 90.3 | 200 | 20 | 160 | 8 | 18 | 3.61 | – |
DN100 | – | 108 | 109.6 | 220 | 20 | 180 | 8 | 18 | 4.17 | – |
DN100 | 114.3 | – | 115.9 | 220 | 20 | 180 | 8 | 18 | 3.99 | – |
DN125 | – | 133 | 134.8 | 250 | 22 | 210 | 8 | 18 | 5.66 | – |
DN125 | 139.7 | – | 141.6 | 250 | 22 | 210 | 8 | 18 | 5.41 | – |
DN150 | – | 159 | 161.1 | 285 | 22 | 240 | 8 | 22 | 6.97 | – |
DN150 | 168.3 | – | 170.5 | 285 | 22 | 240 | 8 | 22 | 6.55 | – |
DN175 | 193.7 | – | 196.1 | 315 | 24 | 270 | 8 | 22 | 8.42 | – |
DN200 | 219.1 | – | 221.8 | 340 | 24 | 295 | 8 | 22 | 9.28 | – |
DN250 | – | 267 | 270.2 | 395 | 26 | 350 | 12 | 22 | 12.36 | – |
DN250 | 273 | – | 276.2 | 395 | 26 | 350 | 12 | 22 | 11.85 | – |
DN300 | 323.9 | – | 327.6 | 445 | 26 | 400 | 12 | 22 | 13.61 | – |
DN350 | 355.6 | – | 359.7 | 505 | 28 | 460 | 16 | 22 | 20.35 | – |
DN350 | – | 368 | 372.2 | 505 | 28 | 460 | 16 | 22 | 18.77 | – |
DN400 | 406.4 | – | 411.0 | 565 | 32 | 515 | 18 | 26 | 27.52 | – |
DN400 | – | 419 | 423.7 | 565 | 32 | 515 | 18 | 26 | 35.43 | – |
DN450 | 457 | – | 462.3 | 615 | 38 | 565 | 20 | 26 | 35.11 | – |
DN500 | 508 | – | 613.6 | 670 | 38 | 620 | 20 | 26 | 40.20 | – |
DN600 | 610 | – | 615.5 | 780 | 40 | 725 | 20 | 26 | 51.87 | – |
Mặt bích inox DIN PN10

THÔNG SỐ CỦA MẶT BÍCH INOX DIN PN10 | GIÁ VND | |||||||||
DN | ISO | DIN | d | D | h | C | No. | i | Trọng lượng (kg) | |
DN10 | – | 14 | 14.5 | 90 | 14 | 60 | 4 | 14 | 0.61 | – |
DN10 | 17.2 | – | 17.7 | 90 | 14 | 60 | 4 | 14 | 0.60 | – |
DN15 | – | 20 | 21.0 | 95 | 14 | 65 | 4 | 14 | 0.67 | – |
DN15 | 21.3 | – | 22.0 | 95 | 14 | 65 | 4 | 14 | 0.67 | – |
DN20 | – | 25 | 26.0 | 105 | 16 | 75 | 4 | 14 | 0.94 | – |
DN20 | 26.9 | – | 27.6 | 105 | 16 | 75 | 4 | 14 | 0.94 | – |
DN25 | – | 30 | 31.0 | 115 | 16 | 85 | 4 | 14 | 1.13 | – |
DN25 | 33.7 | – | 34.4 | 115 | 16 | 85 | 4 | 14 | 1.11 | – |
DN32 | – | 38 | 39.0 | 140 | 16 | 100 | 4 | 18 | 1.66 | – |
DN32 | 42.4 | – | 43.1 | 140 | 16 | 100 | 4 | 18 | 1.62 | – |
DN40 | – | 44.5 | 45.5 | 150 | 16 | 110 | 4 | 18 | 1.89 | – |
DN40 | 48.3 | – | 49.0 | 150 | 16 | 110 | 4 | 18 | 1.85 | – |
DN50 | – | 57 | 58.1 | 165 | 18 | 125 | 4 | 18 | 2.50 | – |
DN50 | 60.3 | – | 61.1 | 165 | 18 | 125 | 4 | 18 | 2.46 | – |
DN65 | 76.1 | – | 77.1 | 185 | 18 | 145 | 4 | 18 | 2.99 | – |
DN80 | 88.9 | – | 90.3 | 200 | 20 | 160 | 8 | 18 | 3.61 | – |
DN100 | – | 108 | 109.6 | 220 | 20 | 180 | 8 | 18 | 4.17 | – |
DN100 | 114.3 | – | 115.9 | 220 | 20 | 180 | 8 | 18 | 3.99 | – |
DN125 | – | 133 | 134.8 | 250 | 22 | 210 | 8 | 18 | 5.66 | – |
DN125 | 139.7 | – | 141.6 | 250 | 22 | 210 | 8 | 18 | 5.41 | – |
DN150 | – | 159 | 161.1 | 285 | 22 | 240 | 8 | 22 | 6.97 | – |
DN150 | 168.3 | – | 170.5 | 285 | 22 | 240 | 8 | 22 | 6.55 | – |
DN175 | 193.7 | – | 196.1 | 315 | 24 | 270 | 8 | 22 | 8.42 | – |
DN200 | 219.1 | – | 221.8 | 340 | 24 | 295 | 8 | 22 | 9.28 | – |
DN250 | – | 267 | 270.2 | 395 | 26 | 350 | 12 | 22 | 12.36 | – |
DN250 | 273 | – | 276.2 | 395 | 26 | 350 | 12 | 22 | 11.85 | – |
DN300 | 323.9 | – | 327.6 | 445 | 26 | 400 | 12 | 22 | 13.61 | – |
DN350 | 355.6 | – | 359.7 | 505 | 28 | 460 | 16 | 22 | 20.35 | – |
DN350 | – | 368 | 372.2 | 505 | 28 | 460 | 16 | 22 | 18.77 | – |
DN400 | 406.4 | – | 411.0 | 565 | 32 | 515 | 18 | 26 | 27.52 | – |
DN400 | – | 419 | 423.7 | 565 | 32 | 515 | 18 | 26 | 35.43 | – |
DN450 | 457 | – | 462.3 | 615 | 38 | 565 | 20 | 26 | 35.11 | – |
DN500 | 508 | – | 613.6 | 670 | 38 | 620 | 20 | 26 | 40.20 | – |
DN600 | 610 | – | 615.5 | 780 | 40 | 725 | 20 | 26 | 51.87 | – |
Thông số kĩ thuật của mặt bích inox DIN PN16

THÔNG SỐ CỦA MẶT BÍCH INOX DIN PN16 | GIÁ VND | ||||||||||
DN | ISO | DIN | d2 | D | t | f | C | No. | i | Trọng lượng (kg) | |
DN10 | 17.2 | 14 | 40 | 90 | – | 2 | 60 | 4 | 14 | 0.63 | – |
DN15 | 21.3 | 20 | 45 | 95 | 14 | 2 | 65 | 4 | 14 | 0.72 | – |
DN20 | 26.9 | 25 | 58 | 105 | 16 | 2 | 75 | 4 | 14 | 1.01 | – |
DN25 | 33.7 | 30 | 68 | 115 | 16 | 2 | 85 | 4 | 14 | 1.23 | – |
DN32 | 42.4 | 38 | 78 | 140 | 16 | 2 | 100 | 4 | 18 | 1.80 | – |
DN40 | 48.3 | 44.5 | 88 | 150 | 16 | 3 | 110 | 4 | 18 | 2.09 | – |
DN50 | 60.3 | 57 | 102 | 165 | 18 | 3 | 125 | 4 | 18 | 2.88 | – |
DN65 | 71.6 | – | 122 | 185 | 18 | 3 | 145 | 4 | 18 | 3.66 | – |
DN80 | 88.9 | – | 138 | 200 | 20 | 3 | 160 | 8 | 18 | 4.77 | – |
DN100 | 114.3 | 108 | 158 | 220 | 20 | 3 | 180 | 8 | 18 | 5.65 | – |
DN125 | 139.7 | 133 | 188 | 250 | 22 | 3 | 210 | 8 | 18 | 8.42 | – |
DN150 | 168.3 | 159 | 212 | 285 | 22 | 3 | 240 | 8 | 23 | 10.40 | – |
DN200 | 219.1 | 216 | 268 | 340 | 24 | 3 | 295 | 12 | 23 | 16.10 | – |
DN250 | 273 | 267 | 320 | 405 | 26 | 3 | 355 | 12 | 27 | 24.90 | – |
DN300 | 323.9 | 318 | 378 | 460 | 28 | 4 | 410 | 12 | 27 | 35.10 | – |
DN350 | 355.6 | 368 | 438 | 520 | 30 | 4 | 470 | 16 | 27 | 47.80 | – |
DN400 | 406.4 | 419 | 490 | 580 | 32 | 4 | 525 | 16 | 30 | 63.50 | – |
DN500 | 508 | 521 | 610 | 715 | 36 | 4 | 650 | 20 | 33 | 102.00 | – |
DN600 | 609.6 | 622 | 725 | 840 | 40 | 5 | 770 | 20 | 36 | – | – |
DN700 | 711.2 | 720 | 795 | 910 | – | 5 | 840 | 24 | 36 | – | – |
DN800 | 812.8 | 820 | 900 | 1025 | – | 5 | 950 | 24 | 39 | – | – |
DN900 | 914.4 | 920 | 1000 | 1125 | – | 5 | 1050 | 28 | 39 | – | – |
DN1000 | 1016 | 1020 | 1115 | 1255 | – | 5 | 1170 | 28 | 42 | – | – |
Thông số mặt bích DIN PN25

THÔNG SỐ CỦA MẶT BÍCH INOX DIN PN25 | GIÁ VND | ||||||||||
DN | ISO | DIN | d2 | D | t | f | C | No. | i | Trọng lượng (kg) | |
DN10 | 17.2 | 14 | 40 | 90 | – | 2 | 60 | 4 | 14 | 0.72 | – |
DN15 | 21.3 | 20 | 45 | 95 | 16 | 2 | 65 | 4 | 14 | 0.81 | – |
DN20 | 26.9 | 25 | 58 | 105 | 18 | 2 | 75 | 4 | 14 | 1.24 | – |
DN25 | 33.7 | 30 | 68 | 115 | 18 | 2 | 85 | 4 | 14 | 1.38 | – |
DN32 | 42.4 | 38 | 78 | 140 | 18 | 2 | 100 | 4 | 18 | 2.03 | – |
DN40 | 48.3 | 44.5 | 88 | 150 | 18 | 3 | 110 | 4 | 18 | 2.35 | – |
DN50 | 60.3 | 57 | 102 | 165 | 20 | 3 | 125 | 4 | 18 | 3.20 | – |
DN65 | 71.6 | – | 122 | 185 | 22 | 3 | 145 | 4 | 18 | 4.29 | – |
DN80 | 88.9 | – | 138 | 200 | 24 | 3 | 160 | 8 | 18 | 5.88 | – |
DN100 | 114.3 | 108 | 162 | 235 | 24 | 3 | 190 | 8 | 23 | 7.54 | – |
DN125 | 139.7 | 133 | 188 | 270 | 26 | 3 | 220 | 8 | 27 | 10.80 | – |
DN150 | 168.3 | 159 | 218 | 300 | 28 | 3 | 250 | 8 | 27 | 14.50 | – |
DN200 | 219.1 | 216 | 278 | 360 | 30 | 3 | 310 | 12 | 27 | 22.30 | – |
DN250 | 273 | 267 | 335 | 425 | 32 | 3 | 370 | 12 | 30 | 33.50 | – |
DN300 | 323.9 | 318 | 395 | 485 | 34 | 4 | 430 | 16 | 30 | 46.30 | – |
DN350 | 355.6 | 368 | 450 | 555 | 38 | 4 | 490 | 16 | 33 | 68.00 | – |
DN400 | 406.4 | 419 | 505 | 620 | 40 | 4 | 550 | 16 | 36 | 89.70 | – |
DN500 | 508 | 521 | 615 | 730 | 44 | 4 | 660 | 20 | 36 | 138.00 | – |
DN600 | 609.6 | 622 | 720 | 845 | – | 5 | 770 | 20 | 39 | – | – |
DN700 | 711.2 | 720 | 820 | 960 | – | 5 | 870 | 24 | 42 | – | – |
DN800 | 812.8 | 820 | 930 | 1085 | – | 5 | 990 | 24 | 48 | – | – |
DN900 | 914.4 | 920 | 1030 | 1185 | – | 5 | 1090 | 28 | 48 | – | – |
DN1000 | 1016 | 1020 | 1140 | 1320 | – | 5 | 1210 | 28 | 56 | – | – |
Bảng tra thông số của mặt bích DIN PN40

THÔNG SỐ CỦA MẶT BÍCH INOX DIN PN40 | GIÁ VND | ||||||||||
DN | ISO | DIN | d2 | D | t | f | C | No. | i | Trọng lượng (kg) | |
DN10 | 17.2 | 14 | 40 | 90 | – | 2 | 60 | 4 | 14 | 0.72 | – |
DN15 | 21.3 | 20 | 45 | 95 | 16 | 2 | 65 | 4 | 14 | 0.81 | – |
DN20 | 26.9 | 25 | 58 | 105 | 18 | 2 | 75 | 4 | 14 | 1.24 | – |
DN25 | 33.7 | 30 | 68 | 115 | 18 | 2 | 85 | 4 | 14 | 1.38 | – |
DN32 | 42.4 | 38 | 78 | 140 | 18 | 2 | 100 | 4 | 18 | 2.03 | – |
DN40 | 48.3 | 44.5 | 88 | 150 | 18 | 3 | 110 | 4 | 18 | 2.35 | – |
DN50 | 60.3 | 57 | 102 | 165 | 20 | 3 | 125 | 4 | 18 | 3.20 | – |
DN65 | 71.6 | – | 122 | 185 | 22 | 3 | 145 | 4 | 18 | 4.29 | – |
DN80 | 88.9 | – | 138 | 200 | 24 | 3 | 160 | 8 | 18 | 5.88 | – |
DN100 | 114.3 | 108 | 162 | 235 | 24 | 3 | 190 | 8 | 23 | 7.54 | – |
DN125 | 139.7 | 133 | 188 | 270 | 26 | 3 | 220 | 8 | 27 | 10.80 | – |
DN150 | 168.3 | 159 | 218 | 300 | 28 | 3 | 250 | 8 | 27 | 14.50 | – |
DN175 | 193.7 | 191 | 260 | 350 | 32 | 3 | 295 | 12 | 30 | 22.10 | – |
DN200 | 219.1 | 246 | 285 | 375 | 34 | 3 | 320 | 12 | 30 | 27.20 | – |
DN250 | 273 | 267 | 345 | 450 | 38 | 3 | 385 | 12 | 33 | 43.80 | – |
DN300 | 323.9 | 318 | 410 | 515 | 42 | 4 | 450 | 16 | 33 | 63.30 | – |
DN350 | 355.6 | 368 | 465 | 580 | 46 | 4 | 510 | 16 | 36 | 89.50 | – |
DN400 | 406.4 | 419 | 535 | 660 | 50 | 4 | 585 | 16 | 39 | 127.00 | – |
DN500 | 508 | 521 | 615 | 755 | 52 | 4 | 670 | 20 | 42 | 172.00 | – |
4. Thông số kĩ thuật của mặt bích inox ANSI
Bảng tra thông số của mặt bích tiêu chuẩn ANSI Class 150

THÔNG SỐ CỦA MẶT BÍCH ANSI CLASS 150 | GIÁ VND | |||||||||||
DN | A | B | C | D | E | F | G | H | P | T | No. | |
DN15 | 89 | 11.1 | 1.6 | 35 | 16 | 30 | 22.4 | 9.5 | 60.3 | 15.9 | 4 | – |
DN20 | 98 | 12.7 | 1.6 | 43 | 16 | 38 | 27.7 | 11.0 | 69.8 | 15.9 | 4 | – |
DN25 | 108 | 14.3 | 1.6 | 51 | 17 | 49 | 34.5 | 12.5 | 79.4 | 15.9 | 4 | – |
DN32 | 117 | 15.9 | 1.6 | 64 | 21 | 59 | 43.2 | 14.5 | 88.9 | 15.9 | 4 | – |
DN40 | 127 | 17.5 | 1.6 | 73 | 22 | 65 | 49.5 | 16.0 | 98.4 | 15.9 | 4 | – |
DN50 | 152 | 19.0 | 1.6 | 92 | 25 | 78 | 62.0 | 17.5 | 120.6 | 19.0 | 4 | – |
DN65 | 178 | 22.2 | 1.6 | 105 | 29 | 90 | 74.7 | 19.0 | 139.7 | 19.0 | 4 | – |
DN80 | 190 | 23.8 | 1.6 | 127 | 30 | 108 | 90.7 | 20.5 | 152.4 | 19.0 | 4 | – |
DN90 | 216 | 23.8 | 1.6 | 140 | 32 | 122 | 103.4 | – | 177.8 | 19.0 | 8 | – |
DN100 | 229 | 23.8 | 1.6 | 157 | 33 | 135 | 116.1 | – | 190.5 | 19.0 | 8 | – |
DN125 | 254 | 23.8 | 1.6 | 186 | 37 | 164 | 143.8 | – | 215.9 | 22.2 | 8 | – |
DN150 | 279 | 25.4 | 1.6 | 216 | 40 | 192 | 170.7 | – | 241.3 | 22.2 | 8 | – |
DN200 | 343 | 28.6 | 1.6 | 270 | 44 | 246 | 221.5 | – | 293.4 | 22.2 | 8 | – |
DN250 | 406 | 30.2 | 1.6 | 324 | 49 | 305 | 276.4 | – | 362.0 | 25.4 | 12 | – |
DN300 | 483 | 31.8 | 1.6 | 381 | 56 | 365 | 327.2 | – | 431.8 | 25.4 | 12 | – |
DN350 | 533 | 34.9 | 1.6 | 413 | 57 | 400 | 359.2 | – | 476.2 | 28.6 | 12 | – |
DN400 | 597 | 36.5 | 1.6 | 470 | 64 | 457 | 410.5 | – | 539.8 | 28.6 | 16 | – |
DN450 | 635 | 39.7 | 1.6 | 533 | 68 | 505 | 461.8 | – | 577.8 | 31.8 | 16 | – |
DN500 | 698 | 42.9 | 1.6 | 584 | 73 | 559 | 513.1 | – | 635.0 | 31.8 | 20 | – |
DN600 | 813 | 47.6 | 1.6 | 692 | 83 | 664 | 616.0 | – | 749.3 | 31.8 | 20 | – |
Bảng tra thông số của mặt bích tiêu chuẩn ANSI Class 300

THÔNG SỐ CỦA MẶT BÍCH ANSI CLASS 150 | GIÁ VND | |||||||||||
DN | A | B | C | D | E | F | G | H | P | T | No. | |
DN15 | 95 | 14.3 | 1.6 | 35 | 22 | 38 | 22.4 | 9.5 | 66.7 | 15.9 | 4 | – |
DN20 | 117 | 15.9 | 1.6 | 43 | 25 | 48 | 27.7 | 11.0 | 82.6 | 19.0 | 4 | – |
DN25 | 124 | 17.5 | 1.6 | 51 | 27 | 54 | 34.5 | 12.5 | 88.9 | 19.0 | 4 | – |
DN32 | 133 | 19.0 | 1.6 | 64 | 27 | 64 | 43.2 | 14.5 | 98.4 | 19.0 | 4 | – |
DN40 | 156 | 20.6 | 1.6 | 73 | 30 | 70 | 49.5 | 16.0 | 114.3 | 22.2 | 4 | – |
DN50 | 165 | 22.2 | 1.6 | 92 | 33 | 84 | 62.0 | 17.5 | 127.0 | 19.0 | 4 | – |
DN65 | 190 | 25.4 | 1.6 | 105 | 38 | 100 | 74.7 | 19.0 | 149.2 | 22.2 | 8 | – |
DN80 | 210 | 28.6 | 1.6 | 127 | 43 | 117 | 90.7 | 20.5 | 168.3 | 22.2 | 8 | – |
DN90 | 229 | 30.2 | 1.6 | 140 | 44 | 133 | 103.4 | – | 184.2 | 22.2 | 8 | – |
DN100 | 254 | 31.8 | 1.6 | 157 | 48 | 146 | 116.1 | – | 200.0 | 22.2 | 8 | – |
DN125 | 279 | 34.9 | 1.6 | 186 | 51 | 178 | 143.8 | – | 235.0 | 22.2 | 8 | – |
DN150 | 318 | 36.5 | 1.6 | 216 | 52 | 206 | 170.7 | – | 269.9 | 22.2 | 12 | – |
DN200 | 381 | 41.3 | 1.6 | 270 | 62 | 260 | 221.5 | – | 330.2 | 25.4 | 12 | – |
DN250 | 444 | 47.6 | 1.6 | 324 | 67 | 321 | 276.4 | – | 387.4 | 28.6 | 16 | – |
DN300 | 521 | 50.8 | 1.6 | 381 | 73 | 375 | 327.2 | – | 450.8 | 31.8 | 16 | – |
DN350 | 584 | 54.4 | 1.6 | 413 | 76 | 425 | 359.2 | – | 514.4 | 31.8 | 20 | – |
DN400 | 648 | 57.2 | 1.6 | 470 | 83 | 483 | 410.5 | – | 571.5 | 34.9 | 20 | – |
DN450 | 711 | 60.3 | 1.6 | 533 | 89 | 533 | 461.8 | – | 628.6 | 34.9 | 24 | – |
DN500 | 775 | 63.5 | 1.6 | 584 | 95 | 587 | 513.1 | – | 685.8 | 34.9 | 24 | – |
DN600 | 914 | 69.8 | 1.6 | 692 | 106 | 702 | 616.0 | – | 812.8 | 41.3 | 24 | – |
IV. Mua mặt bích inox ở đâu thì uy tín
Inox TK là đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm, phụ kiện dành cho đường ống inox như ống vi sinh, nắp bồn inox vi sinh, van inox vi sinh, phụ kiện inox vi sinh, van inox công nghiệp cùng các phụ kiện đi kèm.
Sản phẩm của chúng tôi được nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy với quy trình sản xuất nghiêm ngặt, được kiểm tra độ hoàn thiện bằng máy móc công nghệ cao, đảm bảo sản phẩm đến tay khách hàng có chất lượng tốt nhất.
Hàng hoá có đầy đủ chứng chỉ chất lượng CO&CQ, hoá đơn VAT.
Giá của mặt bích inox là bao nhiêu?
Trong tất cả cái loại nguyên vật liệu tạo ra mặt bích thì inox có ưu điểm vượt trội nhất. Mặt bích làm từ vật liệu inox có khả năng chịu áp lực tốt hơn, chịu nhiệt cao hơn và khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn hẳn các loại còn lại.
Do vậy mà mặt bích inox 304 316 có giá cao hơn so với mặt bích nhựa hay mặt bích thép. Tất nhiên rồi, lợi ích của nó mang lại là vô cùng đáng giá.
Mặt bích inox với nhiều chủng loại và kích thước khác nhau, chúng tôi không tiện nêu ra cụ thể giá của từng loại mặt bích tại đây. Để biết thêm chi tiết về sản phẩm cũng như nhận báo giá nhanh chóng, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây
LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ:
- SĐT: 088.666.3566 (Ưu tiên liên hệ qua ZALO)
Minh –
Giá hợp lí, chất lượng tốt.
Hoàng Minh –
Vô cùng hữu ích, mấy lần tra kích thước mặt bích tôi toàn vào đây để xem cho chính xác
Trung Kiên –
Mặt bích giá rẻ, báo giá nhanh, cửa hàng còn hỗ trợ vận chuyển tại Hà Nội
Mr Trung –
Mặt bích inox chất lượng tốt, mặt bích inox ở đây bán giá rẻ, mua được mặt bích giá rẻ hơn so với thị trường khá nhiều, giao mặt bích inox nhanh chóng, đủ tiêu chuẩn BS, JIS, DIN 10k, jis 20k, pn10, pn16
Mr Voi Mía –
Kích thước mặt bích dễ tra, thấy công ty có đủ mặt bích inox, giá rẻ hợp lý