Mặt bích ren inox – Threaded Flange là một phụ kiện ghép nối đường ống bằng inox có thiết kế ren trong để lắp với đầu ống được tiện ren ngoài. Loại mặt bích rỗng có ren này thường được sử dụng trong các hệ thống đường ống nhỏ với ưu điểm dễ lắp đặt hoặc tại những công trình có khí dễ cháy nổ không thể hàn nhiệt.

Cấu tạo của mặt bích ren inox
Mặt bích ren inox có cấu tạo tương đối đơn giản. Phần thân của mặt bích là một khối inox hình chiếc đĩa, ở tâm được khoét lỗ và tiện ren trong theo các kích thước định sẵn. Các lỗ bu lông bao quanh bên ngoài với khoảng cách và kích thước theo các tiêu chuẩn BS, JIS, DIN hay ANSI.
Lỗ tâm của mặt bích ren inox có thể được tiện ren theo các kiểu ren khác nhau như:
- Ren côn theo tiêu chuẩn
- Rc (PT) nếu là mặt bích ren tiêu chuẩn JIS hoặc BS
- NPT nếu là mặt bích ANSI
- Ren thẳng theo tiêu chuẩn
- G (PF) nếu mặt bích tiêu chuẩn JIS hoặc BS
- NPS nếu là mặt bích ren tiêu chuẩn ANSI

Thông số kĩ thuật của mặt bích ren inox
- Chất liệu: Inox 304, inox 316
- Tiêu chuẩn kết nối: BS, JIS, DIN, ANSI
- Kích thước: DN10 – DN150
- Kiểu ren: Rc, G, NPT, NPS
- Áp lực làm việc: 6 bar – 50 bar
- Nhiệt độ chịu được: 800ºC ∼ 900ºC
- Kiểu lắp đặt: Ren
- Kết nối: Nối bích bằng bu lông
- Xuất xứ: Trung Quốc
Phân biệt các loại ren của mặt bích inox

Ren côn Rc hoặc NPT
Ren côn là loại ren có thiết kế thuôn nhỏ về một đầu với tỷ lệ nghiêng là 1:16. Loại ren này được sử dụng nhiều trong các ứng dụng kết nối kín của ngành nước và khí. Có 2 loại ren côn phổ biến là:
- Ren côn Rc là loại ren thuộc tiêu chuẩn JIS, có góc ren là 55º và đường kính danh nghĩa được tính bằng milimeter.
- Ren côn NPT là loại ren thuộc tiêu chuẩn ANSI, góc ren của tiêu chuẩn này là 60º và đường kính danh nghĩa được tính bằng inch.
- Ngoài ra còn có loại ren BSPT thuộc tiêu chuẩn BS. Ren BSPT = Rc do sử dụng chung một quy chuẩn ISO.
Ren thằng G hoặc NPS
Ren thẳng là loại ren có ống song song, không bị thuôn nhỏ. Loại ren này thường phải đi kèm vòng đệm oring để đảm bảo kết nối kín.
- Ren thẳng G thuộc tiêu chuẩn JIS, có góc ren 55º.
- Ren thẳng NPS thuộc tiêu chuẩn ANSI và có góc ren là 60º.
- Ngoài ra còn có ren BSPP thuộc BS, ren này tương đương với ren G của JIS.
Ưu điểm khi sử dụng mặt bích lắp ren inox
Một số ưu điểm khi sử dụng mặt bích ren inox có thể dễ dàng nhận thấy như:
- Lắp đặt ren dễ dàng, không cần kĩ thuật cao hay sự chuẩn bị kĩ lưỡng như hàn
- Thời gian lắp nhanh chóng, tiết kiệm được thời gian
- Có thể tái sử dụng sau khi tháo dỡ
- Kích thước đa dạng, phù hợp với nhiều tiêu chuẩn
- Khả năng chịu áp lực tương đối tốt
- Chịu được nhiệt độ cực cao
- Chống được sự ăn mòn của các tác động từ tự nhiên và hoá chất
Ứng dụng của mặt bích ren inox vào các hệ thống
- Tại những hệ thống không có kỹ thuật viên chuyên về hàn inox thì mặt bích ren là một giải pháp
- Mặt bích ren inox được sử dụng tại các vị trí cần lắp đặt và tháo gỡ nhanh chóng
- Ở những vị trí khó, không đủ không gian để hàn
- Một số hệ thống có khí dễ cháy nổ không thể dùng phương pháp hàn để lắp đặt mặt bích
Bảng tra thông số kích thước của mặt bích ren inox

Bảng tra thông số của bích ren BS
Đây là bảng tra các thông số cơ bản của mặt bích ren BS inox. Mỗi một size sẽ có 5 loại với khả năng chịu áp lực khác nhau giúp các bạn đọc dễ dàng phân biệt và so sánh.
BẢNG THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC CỦA MẶT BÍCH REN INOX BS 4504 | ||||||
SIZE | D | K | C | H | Bolting | |
DN10 | PN6 | 75 | 50 | 12 | 20 | M10 |
PN10 | 90 | 60 | 16 | 22 | M12 | |
PN16 | 90 | 60 | 16 | 22 | M12 | |
PN25 | 90 | 60 | 16 | 22 | M12 | |
PN40 | 90 | 60 | 16 | 22 | M12 | |
DN15 | PN6 | 80 | 55 | 12 | 20 | M10 |
PN10 | 95 | 65 | 16 | 22 | M12 | |
PN16 | 95 | 65 | 16 | 22 | M12 | |
PN25 | 95 | 65 | 16 | 22 | M12 | |
PN40 | 95 | 65 | 16 | 22 | M12 | |
DN20 | PN6 | 90 | 65 | 14 | 24 | M10 |
PN10 | 105 | 75 | 18 | 26 | M12 | |
PN16 | 105 | 75 | 18 | 26 | M12 | |
PN25 | 105 | 75 | 18 | 26 | M12 | |
PN40 | 105 | 75 | 18 | 26 | M12 | |
DN25 | PN6 | 100 | 75 | 14 | 24 | M10 |
PN10 | 115 | 85 | 18 | 28 | M12 | |
PN16 | 115 | 85 | 18 | 28 | M12 | |
PN25 | 115 | 85 | 18 | 28 | M12 | |
PN40 | 115 | 85 | 18 | 28 | M12 | |
DN32 | PN6 | 120 | 90 | 14 | 26 | M12 |
PN10 | 140 | 100 | 18 | 30 | M16 | |
PN16 | 140 | 100 | 18 | 30 | M16 | |
PN25 | 140 | 100 | 18 | 30 | M16 | |
PN40 | 140 | 100 | 18 | 30 | M16 | |
DN40 | PN6 | 130 | 100 | 14 | 26 | M12 |
PN10 | 150 | 110 | 18 | 32 | M16 | |
PN16 | 150 | 110 | 18 | 32 | M16 | |
PN25 | 150 | 110 | 18 | 32 | M16 | |
PN40 | 150 | 110 | 18 | 32 | M16 | |
DN50 | PN6 | 140 | 110 | 14 | 28 | M12 |
PN10 | 165 | 125 | 18 | 28 | M16 | |
PN16 | 165 | 125 | 18 | 28 | M16 | |
PN25 | 165 | 125 | 20 | 34 | M16 | |
PN40 | 165 | 125 | 20 | 34 | M16 | |
DN65 | PN6 | 160 | 130 | 14 | 32 | M12 |
PN10 | 185 | 145 | 18 | 32 | M16 | |
PN16 | 185 | 145 | 18 | 32 | M16 | |
PN25 | 185 | 145 | 22 | 34 | M16 | |
PN40 | 185 | 145 | 22 | 34 | M16 | |
DN80 | PN6 | 180 | 140 | 16 | 34 | M16 |
PN10 | 200 | 160 | 20 | 34 | M16 | |
PN16 | 200 | 160 | 20 | 34 | M16 | |
PN25 | 200 | 160 | 24 | 40 | M16 | |
PN40 | 200 | 160 | 24 | 40 | M16 | |
DN100 | PN6 | 210 | 170 | 16 | 40 | M16 |
PN10 | 220 | 180 | 20 | 40 | M16 | |
PN16 | 220 | 180 | 20 | 40 | M16 | |
PN25 | 235 | 190 | 24 | 44 | M20 | |
PN40 | 235 | 190 | 24 | 44 | M20 | |
DN125 | PN6 | 240 | 200 | 18 | 44 | M16 |
PN10 | 250 | 210 | 22 | 44 | M16 | |
PN16 | 250 | 210 | 22 | 44 | M16 | |
PN25 | 270 | 220 | 26 | 48 | M24 | |
PN40 | 270 | 220 | 26 | 48 | M24 | |
DN150 | PN6 | 265 | 225 | 18 | 44 | M16 |
PN10 | 285 | 240 | 22 | 44 | M20 | |
PN16 | 285 | 240 | 22 | 44 | M20 | |
PN25 | 300 | 250 | 28 | 52 | M24 | |
PN40 | 300 | 250 | 28 | 52 | M24 |
Bảng tra thông số của mặt bích ren tiêu chuẩn ANSI
Những thông số của mặt bích ren ANSI được thể hiện gần như tương tự bảng tra bích ren BS ở trên. Mỗi size gồm 2 loại có khả năng chịu áp khác nhau để dễ dàng so sánh và lựa chọn.
BẢNG THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC CỦA MẶT BÍCH REN INOX ANSI | ||||||
SIZE | D | K | C | H | Bolting | |
DN15 | Class150 (PN20) | 90 | 63.0 | 9.6 | 14 | M14 |
Class300 (PN50) | 95 | 65 | 12.7 | 16 | M14 | |
DN20 | Class150 (PN20) | 100 | 65 | 11.2 | 14 | M14 |
Class300 (PN50) | 115 | 75 | 14.3 | 16 | M16 | |
DN25 | Class150 (PN20) | 110 | 75 | 12.7 | 16 | M14 |
Class300 (PN50) | 125 | 85 | 15.9 | 18 | M16 | |
DN32 | Class150 (PN20) | 115 | 90 | 14.3 | 19 | M14 |
Class300 (PN50) | 135 | 100 | 17.5 | 21 | M16 | |
DN40 | Class150 (PN20) | 125 | 100 | 15.9 | 21 | M14 |
Class300 (PN50) | 155 | 110 | 19.0 | 23 | M16 | |
DN50 | Class150 (PN20) | 150 | 110 | 17.5 | 24 | M16 |
Class300 (PN50) | 165 | 125 | 20.7 | 29 | M16 | |
DN65 | Class150 (PN20) | 180 | 130 | 20.7 | 27 | M16 |
Class300 (PN50) | 190 | 145 | 23.9 | 32 | M20 | |
DN80 | Class150 (PN20) | 190 | 140 | 22.3 | 29 | M16 |
Class300 (PN50) | 210 | 160 | 27.0 | 32 | M20 | |
DN100 | Class150 (PN20) | 230 | 170 | 22.3 | 32 | M16 |
Class300 (PN50) | 255 | 180 | 30.2 | 37 | M20 | |
DN125 | Class150 (PN20) | 255 | 200 | 22.3 | 35 | M20 |
Class300 (PN50) | 280 | 210 | 33.4 | 43 | M20 | |
DN150 | Class150 (PN20) | 280 | 225 | 23.9 | 38 | M20 |
Class300 (PN50) | 320 | 240 | 35.0 | 47 | M20 |
Những điều cần lưu ý khi mua mặt bích ren inox
Dưới đây là một vài điều cần lưu ý để bạn có thể lựa chọn được loại mặt bích phù hợp cho hệ thống của mình.
- Xác định kích thước đầu ống cần nối mặt bích ren là DN bao nhiêu.
- Cần xác định tiêu chuẩn mà hệ thống đang sử dụng là BS, JIS, DIN hay ANSI để lựa chọn được loại phù hợp.
- Lưu ý áp lực của hệ thống khi hoạt động là bao nhiêu để lựa chọn mặt bích phù hợp, đảm bảo an toàn.
- Khi mua hàng, cần kiểm tra đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ cũng như chất lượng sản phẩm.
- Hãy so sánh về giá cả, nhưng cũng đừng ham rẻ. Nên cân đối xem mức giá nào là thực sự phù hợp để có được sản phẩm chất lượng tốt.
- Nếu có điều kiện thì nên tới tận kho để kiểm tra chất lượng sản phẩm trực tiếp

Địa chỉ bán mặt bích inox nối ren uy tín tại Hà Nội và TP.HCM
Inox TK là đơn vị chuyên cung cấp các loại vật tư, phụ kiện đường ống inox, nắp bồn tank,… Các sản phẩm đều được nhập khẩu chính hãng, có đầy đủ giấy tờ chứng minh chất lượng và nguồn gốc xuất xứ.
Ở đây có đầy đủ các loại mặt bích rỗng, mặt bích mù hay mặt bích ren inox theo các tiêu chuẩn BS, JIS, DIN, ANSI,…
Các sản phẩm của chúng tôi được tin dùng bởi những công ty, tập đoàn lớn như Cozy, Masan, IDP, Vinabeco, Sabeco,…
Báo giá cụ thể mặt bích ren inox
Để được tư vấn tận tình và báo giá cụ thể về mặt bích ren inox, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- SĐT: 088.666.3566 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)
Như Thuỷ (verified owner) –
Rất tốt
Duy Hải (verified owner) –
Đóng hàng mua về bị lỗi 1 cái, nhưng đã được đổi lại rất nhanh
Văn Quý (verified owner) –
Mình mua khá nhiều hàng của bên này rồi, nhìn chung thì chất lượng rất ok
Đức Duy (verified owner) –
Chất lượng không phải bàn cãi
Mai Linh (verified owner) –
Giá hợp lí so với các sản phẩm cùng phân khúc
Hải Nam (verified owner) –
Hàng đẹp, giao hàng nhanh chóng
Thuý Hiền (verified owner) –
Sản phẩm tốt
Văn Sơn (verified owner) –
Mình khá hải lòng với sản phẩm
Trung Nghĩa (verified owner) –
Giá khá tốt
Ngô Minh (verified owner) –
Mình sử dụng được một thời gian rồi, chất lượng sản phẩm rất tốt
Hà Tuấn (verified owner) –
Mua hàng có đầy đủ giấy tờ và hoá đơn
Ali (verified owner) –
Tôi thi thoảng có qua kho inoxtk thì thấy kho khá rộng, đa dạng các loại sản phẩm
Trịnh Trang (verified owner) –
Chất lượng sản phẩm rất tốt
Ngô Minh (verified owner) –
Mua hàng có đầy đủ giấy tờ và hoá đơn
Trịnh Trang (verified owner) –
Không có gì để chê
Bình Hồ (verified owner) –
Nhân viên tư vấn nhiệt tình, hàng hoá giao tới nhanh chóng
Lê Tuynh (verified owner) –
Nhân viên tư vấn nhiệt tình, hàng hoá giao tới nhanh chóng
Mai Ngọc (verified owner) –
Nếu mở thêm chi nhánh ở SG thì tuyệt vời luôn
Hoài Nam (verified owner) –
Chất liệu chuẩn như mô tả
Hoàng Khoa (verified owner) –
Sản phẩm có chất lượng đảm bảo
Hồng Nhung (verified owner) –
Shop check ib của mình nhé
Ngọc Mai (verified owner) –
Lần đầu mua và khá hài lòng
Đức Quyền (verified owner) –
Dùng một thời gian thấy ổn phết, không bị xỉn màu hay rỉ sét gì
Văn Quý (verified owner) –
Đã sử dụng và không thấy vấn đề gì
Toan Le (verified owner) –
Cùng tầm giá thì có lẽ sản phẩm bên này là tốt nhất
Huy Thọ (verified owner) –
Chất lượng sản phẩm đảm bảo