Mặt bích mù là gì?
Mặt bích mù (Blind Flange) là một loại mặt bích chuyên dùng để bịt kín tại vị trí cuối đường ống, nơi đang chờ để lắp đặt thiết bị hoặc mở rộng hệ thống. Khác với các loại mặt bích có lỗ ở giữa để cho dòng chảy đi qua, mặt bích mù hoàn toàn không có lỗ – đóng vai trò như một “nắp đậy” kín đáo, tháo lắp theo kiểu lắp bu lông dễ dàng.
Mặt bích mù inox đặc biệt được ưa chuộng trong các hệ thống đòi hỏi độ bền cao, chống ăn mòn, như ngành hóa chất, xử lý nước và dầu khí.

Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của mặt bích mù inox
Mặt bích mù có cấu tạo đơn giản, gồm một đĩa tròn dày bằng kim loại, với các lỗ bulong xung quanh viền để lắp ghép với mặt bích đối ứng. Vật liệu phổ biến nhất là thép không gỉ (inox 304, inox 316).
Lỗ bu lông của bích mù được thiết kết dựa trên các tiêu chuẩn của mặt bích như BS 4504, tiêu chuẩn JIS,…
Nguyên lý hoạt động
Nguyên lý hoạt động của mặt bích mù rất đơn giản. Khi lắp đặt vào đầu ống inox công nghiệp, nó tạo thành một điểm bịt kín tuyệt đối không cho dòng chất lỏng hoặc khí đi qua. Nhờ cấu tạo kín và khả năng chịu áp tốt, mặt bích mù thường được dùng để:
- Chặn dòng tạm thời hoặc lâu dài.
- Thử áp hệ thống.
- Dễ dàng tháo lắp kiểm tra hoặc bảo trì hệ thống ống.
Thông số kỹ thuật của mặt bích mù
Dưới đây là chi tiết thông số kỹ thuật của bích đặc inox:
- Kích thước có sẵn: DN15 – DN300
- Vật liệu: Inox 304, Inox 316
- Tiêu chuẩn: BS, JIS, ANSI, DIN
- Kiểu kết nối: Bắt bu lông
- Chủng loại: Mặt bích mù
- Môi trường làm việc: Hoá chất, xử lý nước, dầu khí,….
- Xuất xứ: Trung Quốc

Phân loại mặt bích mù dựa trên cấu tạo
PHÂN LOẠI MẶT BÍCH MÙ THEO CẤU TẠO | ||
Tiêu chí | Bích mù mặt phẳng (FF) | Bích mù mặt nâng (RF) |
Đặc điểm kỹ thuật | – Bề mặt hoàn toàn phẳng, đồng phẳng với vành bích. | – Có phần nhô lên ở tâm mặt bích. |
Ứng dụng phổ biến | – Hệ thống áp suất thấp. – Đường ống dân dụng, nước sạch, nước thải không ăn mòn. |
– Hệ thống hơi, khí nén, nước nóng, hóa chất. – Điều kiện áp suất & nhiệt độ trung bình đến cao. |
Ưu điểm | – Cấu tạo đơn giản, dễ gia công. – Chi phí thấp. – Lắp đặt dễ dàng, không yêu cầu cao về độ chính xác. |
– Làm kín tốt hơn nhờ áp lực tập trung. – Dễ thay gioăng. – Ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp. |
Lưu ý khi sử dụng | – Siết đều lực bulong để tránh cong vênh. – Không kết hợp với mặt RF. |
– Không kết hợp với FF – dễ gây nứt bích FF. |
Yêu cầu kỹ thuật khi lắp đặt mặt bích mù inox
Dưới đây là các yêu cầu kỹ thuật khi lắp đặt mặt bích inox nhằm đảm bảo an toàn, độ kín khít và hiệu quả vận hành trong hệ thống đường ống:
Chuẩn bị trước khi lắp đặt
Kiểm tra mặt bích mù inox
- Đảm bảo không bị cong vênh, nứt vỡ, ăn mòn hoặc dính dầu, bụi bẩn.
- Kiểm tra kích thước tiêu chuẩn (DN, PN, tiêu chuẩn JIS/ANSI/BS/DIN) phù hợp với mặt bích đối nối.
Kiểm tra gioăng
- Loại gioăng phải tương thích với môi chất và áp lực làm việc.
- Bề mặt phải phẳng, không rách hoặc biến dạng.
Kiểm tra bu lông, đai ốc
- Đủ số lượng, đúng cấp bền, không bị rỉ sét hoặc mòn ren.
- Chọn chiều dài bu lông phù hợp để lắp xuyên qua cả 2 mặt bích và bắt đủ đai ốc.

Căn chỉnh và lắp đặt
Căn chỉnh đồng tâm
- Mặt bích mù phải đồng tâm hoàn toàn với mặt bích đối nối để tránh rò rỉ và lệch lực siết.
- Dùng đòn bẩy, nêm hoặc thiết bị nâng để định vị chính xác nếu là mặt bích lớn.
Đặt gioăng đúng vị trí
- Không để gioăng lệch hoặc gập mép.
- Không bôi dầu lên gioăng nếu không được nhà sản xuất cho phép (vì có thể làm mất tính đàn hồi và gây rò rỉ).
Siết bu lông theo hình sao (chữ thập)
- Siết dần từng bu lông đối xứng, từ lực nhẹ đến lực chuẩn.
- Dùng cờ lê lực (torque wrench) để kiểm soát mô-men siết đúng khuyến cáo.
Kiểm tra sau lắp đặt
- Dùng áp suất thử nghiệm (thường là 1.5 lần áp suất làm việc) để kiểm tra rò rỉ.
- Quan sát xung quanh bề mặt tiếp xúc và lỗ ren bu lông.
- Đặc biệt với mặt bích kích thước lớn (DN > 400), cần kiểm tra độ phẳng sau khi siết vì quá lực có thể làm biến dạng.
- Ghi lại thông tin về mô-men siết, loại gioăng, vật liệu mặt bích để phục vụ bảo trì sau này.
- Lập lịch kiểm tra lại định kỳ nếu hệ thống làm việc trong môi trường khắc nghiệt (nhiệt độ cao, axit, áp suất cao…).

Một số lưu ý khi lắp đặt
YÊU CẦU KỸ THUẬT KHI LẮP ĐẶT MẶT BÍCH MÙ INOX | |
Hạng mục | Yêu cầu kỹ thuật cụ thể |
Tiêu chuẩn vật liệu | Inox 304, 316,… theo đúng thiết kế |
Áp suất làm việc | Chọn đúng loại mặt bích (5K/10K/PN16/Class 150…) |
Loại bề mặt | Flat Face, Raised Face, RTJ… đúng khớp nối |
Độ dày mặt bích mù | Đảm bảo theo tiêu chuẩn, không tự cắt từ tấm thép |
Chống xoay, lệch trục | Dùng nêm tạm trong quá trình siết |
Đánh dấu kiểm tra | Ghi mã vật tư, lực siết, thời gian lắp, người thực hiện |
Ứng dụng của mặt bích mù trong công nghiệp
Chi tiết ứng dụng bích đặc inox trong công nghiệp:
- Dầu khí: Trong các hệ thống đường ống dẫn dầu, khí, hóa chất.
- Hóa chất: Các nhà máy hóa chất, nơi có các loại axit, bazơ, muối ăn mòn.
- Cấp thoát nước: Hệ thống cấp thoát nước thải trong khu công nghiệp, dân cư.
- Xây dựng: Trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Hệ thống lò hơi, lò sưởi: Các hệ thống làm việc ở áp suất và nhiệt độ cao.

Bảng quy đổi kích thước mặt bích mù theo từng tiêu chuẩn phổ biến
Dưới đây là chi tiết các bảng quy đổi kích thước mặt bích đặc theo từng loại tiêu chuẩn:
Mặt bích mù tiêu chuẩn BS PN16
Loại bích mù này được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn của mặt bích BS PN16 được sử dụng cho các hệ thống vận hành với áp suất trung bình.

DN | Flange | Raised Face | Drilling | Bolting | Giá tham khảo (VNĐ) | |||
A | C1 | C2 | G | X | No. | |||
DN10 | 90 | 14 | 14 | 40 | 2 | 4 | M12 | – |
DN15 | 95 | 14 | 14 | 45 | 2 | 4 | M12 | 89,000 |
DN20 | 105 | 16 | 16 | 58 | 2 | 4 | M12 | 117,000 |
DN25 | 115 | 16 | 16 | 68 | 2 | 4 | M12 | 127,000 |
DN32 | 140 | 18 | 16 | 78 | 2 | 4 | M16 | 178,000 |
DN40 | 150 | 18 | 16 | 88 | 3 | 4 | M16 | 209,000 |
DN50 | 165 | 20 | 18 | 102 | 3 | 4 | M16 | 256,000 |
DN65 | 185 | 20 | 18 | 122 | 3 | 4/8 | M16 | 330,000 |
DN80 | 200 | 20 | 20 | 138 | 3 | 8 | M16 | 388,000 |
DN100 | 220 | 22 | 20 | 162 | 3 | 8 | M16 | 484,000 |
DN125 | 250 | 22 | 22 | 188 | 3 | 8 | M20 | 612,000 |
DN150 | 285 | 24 | 22 | 212 | 3 | 8 | M20 | 775,000 |
DN200 | 340 | 26 | 24 | 268 | 3 | 12 | M20 | 996,000 |
DN250 | 405 | 28 | 26 | 320 | 4 | 12 | M24 | 1,477,000 |
DN300 | 460 | 32 | 28 | 370 | 4 | 16 | M24 | 1,999,000 |
DN350 | 520 | 35 | 30 | 438 | 4 | 16 | M24 | 2,970,000 |
DN400 | 580 | 38 | 32 | 490 | 4 | 20 | M27 | 3,954,000 |
DN450 | 640 | 42 | 36 | 550 | 4 | 20 | M27 | 5,481,000 |
DN500 | 715 | 46 | 36 | 610 | 4 | 20 | M30 | 8,231,000 |
DN600 | 840 | 52 | 44 | 725 | 5 | 20 | M33 | 13,385,000 |
DN700 | 910 | 60 | 48 | 795 | 5 | 24 | M33 | Liên hệ |
DN800 | 1025 | 68 | 52 | 900 | 5 | 24 | M36 | Liên hệ |
DN900 | 1125 | 76 | 58 | 1000 | 5 | 28 | M36 | Liên hệ |
DN1000 | 1255 | 84 | 64 | 1115 | 5 | 28 | M39 | Liên hệ |
DN1200 | 1485 | 98 | 76 | 1330 | 5 | 32 | M45 | Liên hệ |
DN1400 | 1685 | – | – | 1530 | 5 | 40 | M45 | Liên hệ |
DN1600 | 1930 | – | – | 1750 | 5 | 46 | M52 | Liên hệ |
DN1800 | 2130 | – | – | 1950 | 5 | 44 | M52 | Liên hệ |
DN2000 | 2435 | – | – | 2150 | 5 | 48 | M56 | Liên hệ |
Lưu ý: Giá có thể biến động tùy theo thị trường và điều kiện thực tế. INOX TK luôn sẵn sàng cung cấp báo giá cập nhật và tư vấn sản phẩm phù hợp.
Mặt bích mù theo tiêu chuẩn JIS 10K inox
Mặt bích JIS 10K inox được áp dụng chủ yếu cho các hệ thống vận hành với áp suất nhẹ, cần khả năng chống chịu ăn mòn tốt.

THÔNG SỐ & BÁO GIÁ MẶT BÍCH INOX JIS 10K | ||||||||
DN | d | D | C | Số lỗ | h | t | Cân nặng (KG) | Giá VND |
DN10 | 17.8 | 90 | 65 | 4 | 15 | 12 | 0.54 | – |
DN15 | 22.2 | 95 | 70 | 4 | 15 | 12 | 0.61 | 93,000 |
DN20 | 27.7 | 100 | 75 | 4 | 15 | 14 | 0.79 | 114,000 |
DN25 | 34.5 | 125 | 90 | 4 | 19 | 14 | 1.24 | 157,000 |
DN32 | 43.2 | 135 | 100 | 4 | 19 | 16 | 1.66 | 172,000 |
DN40 | 49.1 | 140 | 105 | 4 | 19 | 16 | 1.81 | 185,000 |
DN50 | 61.1 | 155 | 120 | 4 | 19 | 16 | 2.23 | 226,000 |
DN65 | 77.1 | 175 | 140 | 4 | 19 | 18 | 2.90 | 292,000 |
DN80 | 90.0 | 185 | 150 | 4 | 19 | 18 | 3.50 | 314,000 |
DN100 | 115.4 | 210 | 175 | 8 | 19 | 18 | 4.60 | 356,000 |
DN125 | 141.2 | 250 | 210 | 8 | 23 | 20 | 7.30 | 579,000 |
DN150 | 166.6 | 280 | 240 | 8 | 23 | 22 | 10.10 | 767,000 |
DN200 | 218.0 | 330 | 290 | 12 | 23 | 22 | 14.00 | 908,000 |
DN250 | 269.5 | 400 | 355 | 12 | 25 | 26 | 22.70 | 1,048,000 |
DN300 | 321.0 | 445 | 400 | 16 | 25 | 26 | 29.50 | 2,420,000 |
DN350 | 358.1 | 490 | 445 | 16 | 25 | 26 | 37.10 | 2,750,000 |
DN400 | 409.0 | 560 | 510 | 16 | 27 | 28 | 52.50 | 3,880,000 |
DN450 | 460.0 | 620 | 565 | 20 | 27 | 30 | 68.80 | 4,850,000 |
DN500 | 511.0 | 675 | 620 | 20 | 27 | 30 | 82.10 | 6,160,000 |
DN550 | 562.0 | 745 | 680 | 20 | 33 | 32 | 105.80 | Liên hệ |
DN600 | 613.0 | 795 | 730 | 24 | 33 | 32 | 120.20 | 8,600,000 |
DN650 | 664.0 | 845 | 780 | 24 | 33 | 34 | 145.00 | Liên hệ |
DN700 | 715.0 | 900 | 840 | 24 | 33 | 34 | 167.20 | Liên hệ |
DN750 | 766.0 | 970 | 900 | 24 | 33 | 35 | 204.20 | Liên hệ |
DN800 | 817.0 | 1020 | 950 | 28 | 33 | 35 | 225.20 | Liên hệ |
DN900 | 919.0 | 1120 | 1050 | 28 | 33 | 38 | 288.40 | Liên hệ |
DN1000 | 1021.0 | 1235 | 1160 | 28 | 39 | 40 | 367.70 | Liên hệ |
Lưu ý: Giá có thể biến động tùy theo thị trường và điều kiện thực tế. INOX TK luôn sẵn sàng cung cấp báo giá cập nhật và tư vấn sản phẩm phù hợp.
Mặt bích mù theo tiêu chuẩn JIS 16K

THÔNG SỐ & BÁO GIÁ MẶT BÍCH INOX JIS 16K | ||||||||
DN | d | D | C | Số lỗ | h | t | Cân nặng (KG) | Giá VND |
DN10 | 17.8 | 90 | 65 | 4 | 15 | 12 | 0.53 | – |
DN15 | 22.2 | 95 | 70 | 4 | 15 | 12 | 0.60 | Liên hệ |
DN20 | 27.7 | 100 | 75 | 4 | 15 | 14 | 0.79 | Liên hệ |
DN25 | 34.5 | 125 | 90 | 4 | 19 | 14 | 1.23 | Liên hệ |
DN32 | 43.2 | 135 | 100 | 4 | 19 | 16 | 1.66 | Liên hệ |
DN40 | 49.1 | 140 | 105 | 4 | 19 | 16 | 1.81 | Liên hệ |
DN50 | 61.1 | 155 | 120 | 8 | 19 | 16 | 2.10 | Liên hệ |
DN65 | 77.1 | 175 | 140 | 8 | 19 | 18 | 3.10 | Liên hệ |
DN80 | 90.0 | 200 | 160 | 8 | 23 | 20 | 4.50 | Liên hệ |
DN90 | – | – | – | – | – | – | – | – |
DN100 | 115.4 | 225 | 185 | 8 | 23 | 22 | 6.30 | Liên hệ |
DN125 | 141.2 | 270 | 225 | 8 | 25 | 22 | 9.20 | Liên hệ |
DN150 | 166.6 | 305 | 260 | 12 | 25 | 24 | 12.80 | Liên hệ |
DN200 | 218.0 | 350 | 305 | 12 | 25 | 26 | 18.60 | Liên hệ |
DN250 | 269.5 | 430 | 380 | 12 | 27 | 28 | 30.60 | Liên hệ |
DN300 | 321.0 | 480 | 430 | 16 | 30 | 30 | 40.70 | Liên hệ |
DN350 | 358.1 | 520 | 470 | 16 | 30 | 30 | 57.10 | Liên hệ |
DN400 | 409.0 | 605 | 540 | 16 | 33 | 38 | 82.20 | Liên hệ |
DN450 | 460.0 | 675 | 605 | 20 | 33 | 40 | 107.60 | Liên hệ |
DN500 | 511.0 | 730 | 660 | 20 | 33 | 42 | 133.10 | Liên hệ |
DN550 | 562.0 | 795 | 720 | 20 | 33 | 42 | 164.10 | Liên hệ |
DN600 | 613.0 | 845 | 770 | 24 | 39 | 46 | 193.20 | Liên hệ |
DN650 | 664.0 | 895 | 820 | 24 | 39 | 48 | 227.50 | Liên hệ |
DN700 | 715.0 | 960 | 875 | 24 | 39 | 48 | 272.60 | Liên hệ |
DN750 | 766.0 | 1020 | 935 | 24 | 42 | 52 | 321.90 | Liên hệ |
DN800 | 817.0 | 1080 | 990 | 24 | 48 | 54 | 375.60 | Liên hệ |
DN900 | 919.0 | 1185 | 1090 | 28 | 48 | 58 | 481.80 | Liên hệ |
DN1000 | 1021.0 | 1320 | 1210 | 28 | 56 | 62 | 636.00 | Liên hệ |
Lưu ý: Giá có thể biến động tùy theo thị trường và điều kiện thực tế. INOX TK luôn sẵn sàng cung cấp báo giá cập nhật và tư vấn sản phẩm phù hợp.
Địa chỉ cung cấp mặt bích mù chất lượng?
Bạn đang cần tìm bích mù inox chất lượng cao, đúng tiêu chuẩn, và có sẵn hàng? Inox TK là đơn vị chuyên cung cấp mặt bích inox với đầy đủ chủng loại và kích thước, đặc biệt là bích mù inox JIS, ANSI, DIN. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp đa dạng các mặt hàng khác như: nắp bồn tank, phụ kiện inox công nghiệp, ống inox vi sinh,…

Gọi ngay INOX TK để được tư vấn và báo giá mặt bích mù phù hợp:
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- SĐT: 088.666.4291 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)
- SĐT: 088.666.2480 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)
Có thể bạn quan tâm
Reviews
There are no reviews yet.