I. Ống inox công nghiệp là gì?
Ống inox công nghiệp là loại ống thép không gỉ (inox) được thiết kế chuyên dụng cho các ứng dụng trong môi trường công nghiệp đòi hỏi độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn, chịu áp lực và nhiệt độ cao.
Không giống như ống inox thực phẩm, ống inox công nghiệp thường có độ dày lớn hơn, kích thước đa dạng hơn. Tuy nhiên bề mặt của ống công nghiệp không được đánh bóng như ống inox vi sinh dùng trong thực phẩm mà được làm mịn bằng phương pháp phun cát.
Ống inox công nghiệp tại ITK đều được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt như ASTM, ASME, DIN, JIS…

II. Ống inox công nghiệp với các chất liệu phổ biến hiện nay
Các loại phổ biến nhất là ống inox 304 và ống inox 316, mỗi loại có đặc tính kỹ thuật và ứng dụng riêng biệt.
1. Ống inox công nghiệp 304
Ống inox công nghiệp được làm từ vật liệu SUS304 là loại ống được ưa chuộng và sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Ống đáp ứng được đầy đủ yêu cầu của các hệ thống công nghiệp như cứng cáp, độ bền cao, có khả năng chống ăn mòn từ hoá chất.
Thành phần hoá học chính của ống công nghiệp inox 304 gồm:
- Cr (Crom): 18 – 20%
- Ni (Niken): 8 – 10.5%
- C (Carbon): ≤ 0.08%
- Mn (Mangan): ≤ 2%
- Si (Silic): ≤ 1%
- P, S: ≤ 0.045% và ≤ 0.03%
2. Ống công nghiệp inox 316
Ống inox công nghiệp SUS316 chuyên được sử dụng cho các ngành công nghiệp hoá chất, hay hoạt động trong môi trường muối biển lâu dài. Thành phần hoá học của ống công nghiệp inox 316 bao gồm:
- Cr: 16 – 18%
- Ni: 10 – 14%
- Mo (Molypden): 2 – 3%
- C, Mn, Si, P, S: tương đương inox 304
Inox 316 có thêm Molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn Clorua (muối), axit mạnh. Chịu được clorua khoảng 1000mg/L ở nhiệt độ phòng và khoảng 500mg/L clorua ở nhiệt độ 60ºC.
III. Đặc điểm cơ học và hoá học của ống inox công nghiệp
1. Đặc điểm cơ học:
- Cường độ kéo (Tensile Strength): 515 – 620 MPa
- Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 205 MPa
- Độ giãn dài: ≥ 40%
- Độ cứng: ≤ 95 HRB
2. Đặc điểm hóa học:
- Chống oxy hóa tốt trong môi trường không khí nóng (với nhiệt độ lên đến 870°C)
- Chống ăn mòn cao với môi trường khác nhau như axit nhẹ, nước biển
IV. Các tiêu chuẩn độ dày SCH phổ biến của ống inox công nghiệp
1. Khái niệm chung về SCH trong ống inox công nghiệp?
SCH (viết tắt của Schedule) là thước đo độ dày của thành ống, không phải là con số cụ thể về mm mà là một hệ quy chuẩn tính theo áp suất là việc và đường kính ống. SCH càng lớn thì thành ống inox công nghiệp càng dày và khả năng chịu áp lực càng cao.
Các loại độ dày ống inox công nghiệp phổ biến hiện nay là SCH10, SCH20, SCH40, SCH80,…

2. Bảng so sánh độ dày ống inox SCH10, SCH40, SCH80
Đường kính danh nghĩa (NPS) | Đường kính ngoài (mm) | SCH10 (mm) | SCH40 (mm) | SCH80 (mm) |
---|---|---|---|---|
1/2″ (DN15) | 21.30 | 2.11 | 2.77 | 3.73 |
3/4″ (DN20) | 26.70 | 2.11 | 2.87 | 3.91 |
1″ (DN25) | 33.40 | 2.77 | 3.38 | 4.55 |
1 1/4″ (DN32) | 42.26 | 2.77 | 3.56 | 4.85 |
1 1/2″ (DN40) | 48.16 | 2.77 | 3.68 | 5.08 |
2″ (DN50) | 60.33 | 2.77 | 3.91 | 5.54 |
2 1/2″ (DN65) | 76.03 | 3.05 | 5.16 | 7.01 |
3″ (DN80) | 88.90 | 3.05 | 5.49 | 7.62 |
4″ (DN100) | 114.30 | 3.05 | 6.02 | 8.56 |
1″ (DN125) | 141.03 | 3.40 | 3.38 | 4.55 |
6″ (DN150) | 168.28 | 3.40 | 7.11 | 10.97 |
1″ (DN25) | 33.40 | 3.76 | 8.18 | 12.70 |
Lưu ý: Độ dày SCH20 không phổ biến, thường gặp trong các hệ thống chịu áp lực trung bình, tại một số tiêu chuẩn cũ hoặc các hệ thống có yêu cầu đặc biệt.
3. Khi nào chọn ống inox công nghiệp SCH10, SCH20 hay SCH40
- SCH10: Phù hợp cho hệ thống không chịu áp cao, môi trường ăn mòn thấp.
- SCH20: Trung gian giữa SCH10 và SCH40, dùng trong hệ thống trung áp. Ít phổ biến, thường đặt hàng riêng.
- SCH40: Phù hợp với môi trường áp lực cao, nhiệt độ cao, như hệ thống hơi, dầu, khí.

V. Dung sai của ống inox công nghiệp là bao nhiêu?
Dung sai của ống inox công nghiệp phụ thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất như: ASTM A312, A269,… Thông thường thì dung sai các loại ống đều nằm trong khoảng sau:
- Dung sai đường kính ngoài: ±0.5%
- Dung sai độ dày: ±10%
- Dung sai chiều dài: ±5 mm
Dung sai được kiểm soát cực kì nghiêm ngặt, đảm bảo ống hoạt động ổn định trong các môi trường công nghiệp chính xác như hoá chất.
VI. Công cụ tính trọng lượng ống inox công nghiệp
VII. Mua ống inox công nghiệp ở đâu?
Chọn mua ống inox công nghiệp là một việc cực kì quan trọng. Chất lượng của hệ thống sẽ có thể quyết định đến độ bền, hiệu suất cũng như độ ổn định của mổ hệ thống. Do đó mà nên lựa chọn những nhà cung cấp uy tín, có đầy đủ giấy tờ chứng minh chất lượng và nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm.
InoxTK là đơn vị chuyên cung cấp các mặt hàng ống inox, phụ kiện inox công nghiệp, Mặt bích inox, các loại van vi sinh. Ống inox công nghiệp tại InoxTK đều được kiểm soát chất lượng một cách nghiêm ngặt, kèm theo hoá đơn chứng từ đầy đủ.

Bảng giá ống inox công nghiệp mới nhất 2025 tại Inox TK theo TCVN
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày SCH10 (mm) | Inox 304 (VNĐ/KG) |
---|---|---|
21.30 | 2.0 | 90.000 – 200.000 |
26.70 | 2.0 | |
33.40 | 2.5 | |
42.26 | 2.5 | |
48.16 | 2.5 | |
60.30 | 2.5 | |
76.03 | 3.0 | |
88.90 | 3.0 | |
114.30 | 3.0 |
*Giá có thể thay đổi theo thị trường và số lượng đặt hàng*
Kết luận
Ống inox công nghiệp là lựa chọn hàng đầu cho các hệ thống chịu áp lực, hóa chất hoặc yêu cầu vệ sinh cao. Tùy vào ứng dụng, người dùng nên chọn đúng loại inox 304 hoặc 316, đúng tiêu chuẩn SCH và kích thước để đảm bảo hiệu quả và tuổi thọ hệ thống.
Để biết thêm thông tin chi tiết về giá xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây:
LIÊN HỆ ĐẶT HÀNG:
- SĐT: 088.666.3566 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)
Huân –
Ống chắc chắn, thành ống dày, đảm bảo. Chuẩn inox 304
Hải –
Ống đủ loại, đủ kích thước, hàng lúc nào cũng sẵn. Nc đáng mua