Van bi điều khiển điện inox vi sinh là dạng van được lắp đặt tại các hệ thống vi sinh, van sử dụng mô tơ điện để đóng mở hay điều tiết dòng chảy của chất lỏng. Mô tơ sẽ được kết nối với tủ điện điều khiển PLC để đóng mở van từ xa.
Là một loại van inox vi sinh, nó được lắp đặt chủ yếu tại các hệ thống nước hoặc khí trong ngành chế biến thực phẩm, y tế, hoá chất và nghiên cứu khoa học,… Những ngành này có đặc điểm chung là có yêu cầu về độ sạch cực kì khắt khe.
Tìm hiểu về van bi điều khiển điện inox vi sinh
Van bi điện inox vi sinh được lắp ghép lại từ 2 bộ phận tách biệt là van bi inox vi sinh có tán cùng với mô tơ điện.
Phần mô tơ điện này có nhiều loại sử dụng điện áp vận hành khác nhau, phổ biến hiện nay là 24V, 220V và 380V. Cơ chế hoạt động của mô tơ rất an toàn, sau khi thực hiện đóng hoặc mở van, điện sẽ được ngắt ngay lập tức để đảm bảo an toàn. Khi mất điện thì vẫn có thể đóng mở thủ công bằng dụng cụ đi kèm.
Thân van được làm từ inox 304 hoặc inox 316, được đánh bóng với độ Ra chuẩn vi sinh mang đến cho van khả năng chịu lực tốt, chống chịu được các loại hoá chất gây ăn mòn và tránh được các tác nhân tạo nên mảng bám có hại trên thành van.
Gioăng làm kín của van bi điều khiển điện inox vi sinh là vật liệu teflon (PTFE) có tên đầy đủ là Polytetrafluoroethylen. Vật liệu này chịu được nhiệt độ lên tới 280ºC cùng với khả năng chống chịu đa số các loại hoá chất như axit loãng, kiềm, dung môi phân cực,…
Dòng van này có 2 kiểu đóng mở phụ thuộc vào 2 loại mô tơ điện khác nhau là:
- ON/OFF: Là đóng hoàn toàn và mở ra hoàn toàn (bi van quay hết 1 hành trình 90º). Không thể điều chỉnh lưu lượng to nhỏ.
- Tuyến tính: Là kiểu đóng và mở theo góc độ để kiểm soát lưu lượng dòng chảy đi qua. Mô tơ điện sẽ có tín hiệu đầu vào từ 4mA∼20mA để điều chỉnh góc quay của bi van.
Thông số kĩ thuật của van bi điều khiển điện inox vi sinh
Thông số của phần thân van bi điều khiển điện inox vi sinh
- Chất liệu: Inox 304, Inox 316
- Gioăng làm kín: Teflon (PTFE)
- Kích thước: Φ25 – Φ102
- Áp lực chịu đựng: 16 bar
- Nhiệt độ làm việc: -180ºC – 280ºC
- Kiểu kết nối: Hàn, clamp
- Môi trường làm việc: Chất lỏng, khí, rắn hoá lỏng
- Xuất xứ: Trung Quốc
Thông số của mô tơ điện
- Chất liệu vỏ ngoài: Hợp kim nhôm được sơn epoxy kháng nước
- Điện áp: 24VDC, 220VAC, 380VAC
- Tín hiệu điện: 4mA – 20mA
- Chế độ: ON/OFF, tuyến tính
- Nhiệt độ: -20ºC – 60ºC
- Tiêu chuẩn an toàn: IP67
- Xuất xứ: Trung Quốc
Bảng tra thông số của motor điện ON/OFF lắp
BẢNG TRA THÔNG SỐ MOTOR ĐIỆN HOẠT ĐỘNG ON/OFF | ||||||
Model | 003 | 005 | 010 | 015 | 030 | 060 |
Torque NM | 30Nm | 50Nm | 100Nm | 150Nm | 300Nm | 600Nm |
Actuator speed | 15s/60s | 25s/50s | 10s/15s/30s/60s | 30s/60s | ||
Working current | 0.25A | 0.25A | 0.48A | 0.68A | 0.8A | 1.2A |
Motor power | 6W/F | 10W/F | 25W/F | 30W/F | 40W/F | 90W/F |
Voltage | AC220V – AC24V – AC110V – DC24V – DC12V – AC180V (1Ph/3Ph) |
Bảng tra thông số của motor điện tuyến tính lắp van inox vi sinh
BẢNG TRA THÔNG SỐ MOTOR ĐIỆN HOẠT ĐỘNG TUYẾN TÍNH | ||||||
Model | 03E | 05E | 10E | 15E | 30E | 60E |
Torque NM | 30Nm | 50Nm | 100Nm | 150Nm | 300Nm | 600Nm |
Actuator speed | 15s/60s | 25s/50s | 10s/15s/30s/60s | 30s/60s | ||
Working current | 0.25A | 0.25A | 0.48A | 0.68A | 0.8A | 1.2A |
Motor power | 6W/F | 10W/F | 25W/F | 30W/F | 40W/F | 90W/F |
Voltage | AC220V – AC24V – AC110V – DC24V – DC12V – AC180V (1Ph/3Ph) | |||||
Input signal | 4-20mADC, 1-5VDC, 0-10VDC | |||||
Output signal | 4-20mADC, 0-10VDC |
Ưu điểm và nhược điểm của van bi điều khiển điện inox vi sinh
Ưu điểm của van bi điện inox vi sinh
- Chịu được đa số các hoá chất ăn mòn đối với van SUS316 và chịu được một số hoá chất ăn mòn đối với van SUS304.
- Thời gian đóng mở chậm nên phù hợp với các hệ thống có áp suất cao để đảm bảo an toàn.
- Độ chính xác cao, gần như tuyệt đối.
- Van tự động ngắt dòng điện khi thực hiện xong hành trình đóng/mở giúp tiệt kiệm điện và đảm bảo an toàn.
- Khi mất điện, van có thể đóng mở thủ công bằng tay.
- Lắp đặt van dễ dàng, thay thế và bảo dưỡng rất đơn giản.
Nhược điểm của van bi điều khiển điện inox vi sinh
Một số điểm của van bi điều khiển điện inox vi sinh mà có thể không phù hợp với một số hệ thống có yêu cầu đặc biệt:
- Đóng mở chậm nên không phù hợp với các hệ thống cần đóng mở ngay lập tức
- Giá thành cao hơn so với van điều khiển khí nén
- Mô tơ điện không thể đặt trong môi trường quá 60ºC
Ứng dụng của van bi vi sinh điều khiển điện
Dựa vào ưu điểm của mình, van bi điều khiển điện inox vi sinh được ứng dụng vào lắp đặt tại các hệ thống dẫn truyền có yêu cầu cao về độ sạch như:
- Hệ thống sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm, các chất lỏng trong y tế
- Hệ thống chế biến thực phẩm
- Trong ngành sữa
- Sản xuất bia, nước giải khát
- Những ngành liên quan đến hoá chất
Báo giá van bi điều khiển điện inox vi sinh
Van bi vi sinh điều khiển điện là dòng van có mức giá tương đối cao, cao hơn so với van bi vi sinh điều khiển khí nén. Mức giá trên thị trường hiện tại của 1 bộ khoản 2.200.000đ trở lên.
Inox TK chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp các mặt hàng ống inoc, van inox vi sinh, van inox công nghiệp cùng các phụ kiện đường ống inox khác. Sản phẩm được chúng tôi nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy với nhất lượng đạt chuẩn quốc tế, có đầy đủ CO&CQ.
Van bi điều khiển điện inox vi sinh tại Inox TK đang có rất nhiều size và được bán với mức giá cực kì ưu đãi. Liên hệ với chúng tôi ngay theo thông tin dưới đây để được tư vấn tận tình và báo giá nhanh chóng
LIÊN HỆ ĐẶT HÀNG:
- SĐT: 088.666.3566 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.