1. Giới thiệu về hộp inox vuông
Trong lĩnh vực cơ khí, xây dựng và nội thất, hộp inox vuông là vật liệu không thể thiếu nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ. Với mặt cắt hình vuông, các cạnh bằng nhau và góc vuông 90°, loại inox này dễ dàng gia công, lắp đặt và ứng dụng trong nhiều công trình khác nhau.
Nếu xét về vật liệu, hộp inox vuông có thể được sản xuất từ nhiều mác thép không gỉ khác nhau, trong đó phổ biến nhất là inox 304 – Hộp inox 304 có khả năng chống gỉ vượt trội, độ bền cao và phù hợp hầu hết các môi trường.

2. Đặc điểm cấu tạo và vật liệu của hộp inox vuông
2.1. Cấu tạo hình học
Hộp inox vuông được chế tạo từ thép không gỉ, kết cấu bên trong rỗng, bốn cạnh đều nhau và được hàn kín, đảm bảo khả năng chịu lực đồng đều theo cả hai phương ngang – dọc. Bề mặt có thể mài bóng gương, xước mịn (hộp inox trang trí) hoặc để dạng thô (hộp inox công nghiệp) tùy theo yêu cầu sử dụng.
2.2. Mác thép phổ biến
- Inox 201: Giá thành thấp, bề mặt sáng, độ cứng tốt nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn 304; thích hợp cho môi trường trong nhà, ít tiếp xúc với hóa chất hoặc nước mưa.
- Inox 304: Được ưa chuộng nhất nhờ khả năng chống gỉ cao, dễ gia công, độ bền lâu dài ngay cả khi sử dụng ngoài trời. Đây là lựa chọn tiêu chuẩn cho cả nội thất và công nghiệp.
- Inox 316: Cao cấp hơn 304, bổ sung thành phần molypden (Mo) giúp chống ăn mòn cục bộ và môi trường nước biển, hóa chất mạnh.
3. Quy cách và thông số kỹ thuật của hộp inox vuông
Quy cách của hộp inox vuông được tiêu chuẩn hóa theo kích thước cạnh, độ dày và chiều dài cây. Dưới đây là các thông số thường gặp:
Bảng tra kích thước và cân nặng của hộp inox vuông tính theo cây 6 mét | ||||||||||||
mm | 0.30 | 0.33 | 0.40 | 0.50 | 0.60 | 0.70 | 0.80 | 0.90 | 1.00 | 1.20 | 1.50 | 2.00 |
10 x 10 | 0.54 | 0.60 | 0.72 | 0.89 | 1.06 | 1.23 | 1.39 | 1.55 | 1.70 | |||
12.7 x 12.7 | 0.70 | 0.77 | 0.93 | 1.15 | 1.37 | 1.59 | 1.80 | 2.01 | 2.22 | 2.62 | ||
15 x 15 | 0.83 | 0.91 | 1.10 | 1.37 | 1.63 | 1.89 | 2.15 | 2.40 | 2.65 | 3.14 | 3.84 | |
20 x 20 | 1.48 | 1.85 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 4.28 | 5.27 | |||
25 x 25 | 1.86 | 2.32 | 2.78 | 3.23 | 3.67 | 4.12 | 4.56 | 5.43 | 6.70 | 8.74 | ||
30 x 30 | 2.80 | 3.35 | 3.89 | 4.44 | 4.97 | 5.51 | 6.57 | 8.13 | 10.65 | |||
38 x 38 | 4.26 | 4.96 | 5.65 | 6.34 | 7.03 | 8.39 | 10.41 | 13.69 | ||||
40 x 40 | 4.49 | 5.23 | 5.96 | 6.69 | 7.41 | 8.85 | 10.98 | 14.45 | ||||
50 x 50 | 7.48 | 8.40 | 9.32 | 11.13 | 13.81 | 18.26 | ||||||
60 x 60 | 10.11 | 11.22 | 13.42 | 16.69 | 22.07 |
Công thức tính khối lượng hộp vuông inox 304:
(Cạnh ngoài – Độ dày) × Độ dày × 6 × 0.0317
Trong đó: kích thước tính bằng mm; 6 là chiều dài cây tiêu chuẩn; 0.0317 là hệ số khối lượng riêng của inox.
Hoặc các bạn có thể tính toán trọng lượng hộp inox vuông thông qua công cụ sau:
4. Ưu điểm nổi bật của hộp inox vuông
4.1. Độ bền cơ học cao
Nhờ kết cấu bốn cạnh bằng nhau và độ dày tùy chọn, hộp inox vuông chịu được tải trọng lớn và ít bị biến dạng khi tác động cơ học.
4.2. Khả năng chống ăn mòn
Inox có lớp màng oxit bảo vệ bề mặt, giúp chống gỉ sét hiệu quả, đặc biệt là inox 304 và 316 khi dùng ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.
4.3. Tính thẩm mỹ
Bề mặt sáng bóng hoặc xước mịn dễ dàng phối hợp với các chi tiết khác trong kiến trúc – nội thất, mang lại vẻ hiện đại và tinh tế.
4.4. Dễ gia công và lắp đặt
Có thể cắt, hàn, uốn cong hoặc khoan lỗ theo yêu cầu; lắp đặt nhanh chóng cho cả khung kết cấu và chi tiết trang trí.

5. Ứng dụng thực tế của hộp inox vuông
Hộp inox vuông có dải ứng dụng rất rộng, từ dân dụng đến công nghiệp:
- Trong nội thất: Làm lan can, tay vịn, khung bàn ghế, vách ngăn kính, giá kệ.
- Trong xây dựng: Khung cửa, kết cấu mái che, giàn đỡ.
- Trong công nghiệp: Khung máy móc, giá đỡ, bệ đỡ thiết bị, kết cấu chịu lực.
6. Báo giá tham khảo hộp inox vuông
Giá hộp inox vuông phụ thuộc vào mác thép, kích thước, độ dày và bề mặt hoàn thiện. Dưới đây là mức giá tham khảo:
- Inox 201: 49.000 – 65.000 đ/kg.
- Inox 304: 60.000 – 80.000 đ/kg.
- Inox 316: Từ 90.000 đ/kg trở lên.
Ví dụ:
- Hộp inox vuông 40×40×1.0 mm, inox 304: ~315.000 – 350.000 đ/cây 6m.
- Hộp inox vuông 50×50×1.5 mm, inox 304: ~480.000 – 520.000 đ/cây 6m.
Muốn xem bảng giá chi tiết hơn theo từng quy cách, bạn nên tham khảo thêm Hộp inox.
7. Lưu ý khi chọn mua hộp inox vuông
- Chọn mác thép phù hợp: 201 cho môi trường khô ráo, 304 cho môi trường ngoài trời, 316 cho môi trường hóa chất/nước biển.
- Kiểm tra giấy tờ CO–CQ để đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
- Đo kích thước và độ dày thực tế vì có thể chênh lệch so với công bố.
- Mua tại nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng và được tư vấn kỹ thuật.

8. Mua hộp inox vuông chất lượng cao tại Inox TK
Inox TK là đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm inox công nghiệp và dân dụng, trong đó hộp inox vuông là một trong những mặt hàng chủ lực. Chúng tôi cam kết:
- Sản phẩm nhập khẩu chính hãng trực tiếp từ nhà máy, không qua trung gian.
- CO–CQ đầy đủ cho từng lô hàng.
- Kho hàng lớn, đa dạng kích thước, luôn sẵn sàng giao nhanh.
- Giá cạnh tranh, chiết khấu tốt cho đơn hàng số lượng lớn.
- Uy tín thương hiệu với các đối tác lớn như Habeco, Sabeco, Vinamilk, Cozy, Dược Hoa Linh, IDP.
📞 Liên hệ ngay với Inox TK để nhận tư vấn và báo giá hộp inox vuông chính xác nhất cho nhu cầu của bạn.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- SĐT: 088.666.4291 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)
- SĐT: 088.666.2480 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.