Trọng lượng ống inox là vấn đề mà nhiều khách hàng quan tâm tới khi mua ống inox. Biết rõ được trọng lượng ống inox là bao nhiêu sẽ giúp thuận tiện hơn trong việc ước tính vận chuyển và thi công lắp đặt tốt hơn.
Có khá nhiều loại ống inox trên thị trường hiện nay như: Ống inox vi sinh, Ống inox công nghiệp, Ống inox trang trí, Hộp inox,… và mỗi loại thì đều sẽ có cách tính trọng lượng khác nhau.
Để quý khách hàng thuận tiện hơn trong việc tra cứu trọng lượng ống inox, Inox TK với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành vật tư đường ống đã tạo ra 5 bảng tra cứu chi tiết dưới đây.
Phân loại ống và chi tiết trọng lượng ống inox
Ống inox vi sinh
Ống inox vi sinh là một loại ống hình trụ, rỗng ruột với bề mặt trong và ngoài đều được đánh bóng với độ Ra đạt tiêu chuẩn vi sinh. Các ống này được sử dụng chủ yếu trong những hệ thống có yêu cầu về độ sạch cao như hệ thống sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm, hoá chất, nhà máy sữa, bia,…
Loại ống vi sinh này thường được làm từ 2 loại vật liệu là inox 304 hoặc inox 316. Với thành phần hoá học khách nhau thì trọng lượng của 2 loại ống cũng có sự chênh lệch đáng kể.
Bảng tra trọng lượng ống inox vi sinh 304
Bảng tra trọng lượng ống inox vi sinh 304 | |||
Φ | Trọng lượng (kg) 1 cây ống 6 mét với độ dày | ||
1.2mm | 1.5mm | 2.0mm | |
18 | 3.69 | ||
19 | 3.19 | 3.92 | |
22 | 4.6 | ||
25 | 4.27 | 5.27 | |
28 | 5.94 | ||
32 | 5.52 | 6.84 | |
34 | 7.29 | ||
38 | 6.60 | 8.18 | |
40 | 8.63 | ||
51 | 8.93 | 11.1 | |
52 | 11.32 | ||
63 | 13.79 | 18.23 | |
70 | 20.33 | ||
76 | 22.12 | ||
85 | 24.81 | ||
89 | 26.00 | ||
102 | 29.89 | ||
104 | 30.49 | ||
114 | 33.48 | ||
129 | 37.96 | ||
154 | 45.44 | ||
204 | 60.38 |
Bảng tra trọng lượng ống inox vi sinh 316
Bảng tra trọng lượng ống inox vi sinh 316 | |||
Φ | Trọng lượng (kg) 1 cây ống 6 mét với độ dày | ||
1.2mm | 1.5mm | 2.0mm | |
18 | 3.73 | ||
19 | 3.22 | 3.95 | |
22 | 4.63 | ||
25 | 4.30 | 5.30 | |
28 | 5.99 | ||
32 | 5.57 | 6.89 | |
34 | 7.34 | ||
38 | 6.65 | 8.25 | |
40 | 8.70 | ||
51 | 9.00 | 11.18 | |
52 | 11.41 | ||
63 | 13.89 | 18.37 | |
70 | 20.48 | ||
76 | 22.29 | ||
85 | 25.00 | ||
89 | 26.20 | ||
102 | 30.12 | ||
114 | 33.73 |
Bảng tra trọng lượng ống inox công nghiệp
Dưới đây là bảng tra trọng lượng của ống inox công nghiệp với vật liệu là SUS 304 chi tiết theo từng size và độ dày của ống.
Bảng tra trọng lượng ống inox công nghiệp – Inox 304 | |||||||
DN – Φ | Trọng lượng (kg) 1 cây ống 6 mét với độ dày | ||||||
2.0mm | 2.5mm | 3.0mm | 3.5mm | 4.0mm | 4.5mm | 5.0mm | |
DN15 – 21 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20 – 27 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25 – 34 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32 – 42 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40 – 48 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50 – 60 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN65 – 76 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80 – 89 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN100 – 114 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125 – 140 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150 – 168 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200 – 219 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250 – 273 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Trọng lượng ống inox trang trí
Ống inox trang trí là những loại ống có bề mặt bên ngoài sáng bóng. Thích hợp để trang trí nhà cửa, nội thất, công trình công cộng,…
Bảng tra trọng lượng ống inox trang trí – Inox 304 | ||||||||||||||
Φ | Trọng lượng (kg) 1 cây ống 6 mét với độ dày | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.50 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 1.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.78 | 0.91 | 1.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 1.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 1.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 1.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.60 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 2.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 6.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 8.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.3 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.6 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.6 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.65 | 29.28 | ||||||||
101.6 | 15.05 | 16.71 | 20.02 | 24.96 | 33.91 |
Bảng tra trọng lượng của ống inox hộp vuông và hộp chữ nhật
Ống inox hộp có dạng hình hộp chữ nhật rỗng ở bên trong. Nó có nhiều kích thước khác nhau tuỳ theo nhu cầu và mục đích sử dụng.
Bảng tra trọng lượng ống inox dạng hộp vuông và hộp hình chữ nhật – Inox 304 | ||||||||||||||
Dài x Rộng | Trọng lượng (kg) 1 cây ống 6 mét với độ dày | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.40 | 0.50 | 0.60 | 0.70 | 0.80 | 0.90 | 1.00 | 1.20 | 1.50 | 2.00 | |||
10×10 | 0.54 | 0.60 | 0.72 | 0.89 | 1.06 | 1.23 | 1.39 | 1.55 | 1.70 | |||||
12.7×12.7 | 0.70 | 0.77 | 0.93 | 1.15 | 1.37 | 1.59 | 1.80 | 2.01 | 2.22 | 2.62 | ||||
15×15 | 0.83 | 0.91 | 1.10 | 1.37 | 1.63 | 1.89 | 2.15 | 2.40 | 2.65 | 3.14 | 3.84 | |||
20×20 | 1.48 | 1.85 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 4.28 | 5.27 | |||||
25×25 | 1.86 | 2.32 | 2.73 | 3.23 | 3.67 | 4.12 | 4.56 | 5.43 | 6.70 | 8.74 | ||||
30×30 | 2.80 | 3.35 | 3.89 | 4.44 | 4.97 | 5.51 | 6.57 | 8.13 | 10.65 | |||||
38×38 | 4.26 | 4.96 | 5.65 | 6.34 | 7.03 | 8.39 | 10.41 | 13.69 | ||||||
40×40 | 4.49 | 5.23 | 5.96 | 6.69 | 7.41 | 8.85 | 10.98 | 14.45 | ||||||
50×50 | 7.48 | 8.40 | 9.32 | 11.13 | 13.81 | 18.26 | ||||||||
60×60 | 10.11 | 11.22 | 13.42 | 16.69 | 22.07 | |||||||||
10×20 | 0.83 | 0.91 | 1.10 | 1.37 | 1.63 | 1.89 | 2.15 | 2.40 | 2.65 | 3.14 | ||||
10×40 | 1.86 | 2.32 | 2.78 | 3.23 | 3.67 | 4.12 | 4.56 | 5.43 | ||||||
13×26 | 1.44 | 1.80 | 2.15 | 2.49 | 2.84 | 3.18 | 3.81 | 4.17 | ||||||
15×30 | 1.67 | 2.08 | 2.49 | 2.89 | 3.29 | 3.69 | 4.08 | 4.85 | 5.89 | |||||
20×40 | 2.80 | 3.35 | 3.89 | 4.44 | 4.97 | 5.51 | 6.57 | 8.13 | 10.65 | |||||
25×50 | 3.51 | 4.20 | 4.89 | 5.58 | 6.26 | 6.94 | 8.28 | 10.27 | 13.50 | |||||
30×60 | 5.06 | 5.89 | 6.72 | 7.54 | 8.36 | 9.99 | 12.41 | 16.86 | ||||||
30×90 | 9.00 | 10.11 | 11.22 | 13.42 | 16.69 | 22.07 | ||||||||
40×80 | 9.00 | 10.11 | 11.22 | 13.42 | 16.69 | 22.07 | ||||||||
45×95 | 10.53 | 11.83 | 13.12 | 15.70 | 19.54 | 25.87 |
Mua ống inox ở đâu? Vận chuyển như thế nào?
Inox TK là đơn vị chuyên cung cấp tất cả các loại ống inox cùng van và phụ kiện đi kèm. Hàng luôn sẵn ở kho với số lượng lớn.
Ống inox là một đoạn dài 6 mét nhưng có đường kính không quá lớn nên khi đặt lên thùng xe có chiều dài tương đương hoặc lơn hơn thì cũng không chiếm quá nhiều không gian. Tuy nhiên trọng lượng ống inox thường khá lớn, do đó cần phải xác định chính xác được tổng số cân thông qua bảng hỗ trợ tra cân nặng ở phía trên để có thể áng chừng được chi phí vận chuyển để có được những lựa chọn phù hợp nhất.
Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá một cách nhanh nhất:
LIÊN HỆ ĐẶT HÀNG:
- SĐT: 088.666.3566 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)
Chào các bạn!
Tôi là Đình Hưng – Những thông tin các bạn đã, đang hoặc sẽ đọc là kiến thức mà tôi có được từ trực tiếp nhà máy sản xuất cung cấp, từ những chia sẻ của quý khách hàng về sản phẩm và của cá nhân tôi với gần 5 năm hoạt động trong lĩnh vực vật tư đường ống inox. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp các bạn hiểu hơn và có cái nhìn đa chiều hơn về các sản phẩm cũng như nghành hàng này.