CÔNG CỤ TÍNH TRỌNG LƯỢNG INOX ỐNG – HỘP – TẤM – V INOX ONLINE

Trong quá trình kinh doanh, sản xuất, thiết kế các công trình, sản phẩm về inox thì việc cần phải tính toán chính xác khối lượng inox là điều cần thiết. Thông thường mọi người sẽ tính toán dựa vào những công thức có sẵn khá mất thời gian và công sức. Bởi đó mà chúng tôi mong muốn đưa đến bạn bộ Công cụ tính trọng lượng inox dưới đây.

Bộ công cụ tính trọng lượng inox này có thể tự động tính toán để cho ra trọng lượng của các loại inox: Ống, hộp, thanh V, tấm dựa theo thông số và chất liệu của sản phẩm.

Công cụ tính trọng lượng inox
Công cụ tính trọng lượng inox

Cách tính trọng lượng của ống inox

Dưới đây là công thức và cách tính khối lượng inox dạng ống (sử dụng cho cả ống inox vi sinh và ống inox công nghiệp)

W: Là khối lượngD: Là đường kínht: Là độ dày ống
0.02491 = 7.93 × 0.003141
0.02507 = 7.98 × 0.003141

Công thức tính khối lượng inox dạng ống tròn
Loại vật liệu Tỉ trọng (g/cm3) Công thức tính
SUS 304/304L 7.93 W = 0.02491 × t × (D − t)
SUS 316/316L 7.98 W = 0.02507 × t × (D − t)

Ví dụ: Ống inox 304 kích thước 31.8 *1.5 dài 6 mét
W = 0.02491 × 1.5 × (31.8 − 1.5) ≈ 1.132 kg/mét
⇒ Trọng lượng của cây ống inox 304 31.8 *1.5 dài 6m = 1.132 × 6 = 6.792 kg

Công thức và cách tính trọng lượng inox hộp

W: Là khối lượng (kg), D1: là độ dài cạnh thứ nhất (mm), D2: Là độ dài cạnh thứ hai, t: Là độ dày của hộp (mm)
0.03173 = 0.02491 × 4 ÷ 3.14
0.03193 = 0.02507 × 4 ÷ 3.14

Công thức tính khối lượng inox hộp
Loại vật liệu Tỉ trọng (g/cm3) Công thức tính
SUS 304/304L 7.93 W = [(D1 + D2) ÷ 2 − t] × t × 0.03173
SUS 316/316L 7.98 W = [(D1 + D2) ÷ 2 − t] × t × 0.03193

Ví dụ: Khối lượng hộp inox 304 thông số là 20×30 dày 1.5 ly
W = [(20 + 30) ÷ 2 − 1.5 ]× 1.5 × 0.03173 ≈ 1.118 kg/mét

Công thức tính khối lượng thanh V inox

W: Là khối lượng (kg), D1: là độ dài cạnh thứ nhất (mm), D2: Là độ dài cạnh thứ hai, t: Là độ dày của thanh (mm)

Công thức tính khối lượng thanh V inox
Loại vật liệu Tỉ trọng (g/cm3) Công thức tính
SUS 304/304L 7.93 W = (D1 + D2) × t × 7.93 ÷ 1000000
SUS 316/316L 7.98 W = (D1 + D2) × t × 7.98 ÷ 1000000

Ví dụ: Trọng lượng thanh V inox 304 với cạnh 30*30 dày 1 và dài 6 mét là:
W = (30 + 30) × 6000 × 1 × 7.93 ÷ 1000000 ≈ 2.8548 kg

Công thức và cách tính trọng lượng inox dạng tấm

W: Là khối lượng (kg), D1: là độ dài cạnh thứ nhất (mm), D2: Là độ dài cạnh thứ hai, t: Là độ dày tấm inox (mm)

Công thức tính khối lượng tấm inox
Loại vật liệu Tỉ trọng (g/cm3) Công thức tính
SUS 304/304L 7.93 W = D1 × D2 × t × 7.93 ÷ 1000000
SUS 316/316L 7.98 W = D1 × D2 × t × 7.98 ÷ 1000000

Ví dụ: Trọng lượng tấm inox 304 có thông số kích thước là 1500*6000*5
W = 1500× 6000 × 5 × 7.93 ÷ 1000000 ≈ 356.850 kg

Những thông số cơ bản bạn cần chuẩn bị để có thể tính trọng lượng inox một cách chính xác nhất

Thông số ống để tính trọng lượng inox dạng ống tròn
Các thông số cơ bản của ống inox
  • Chất liệu: Cần xác định rõ hàng hoá bạn cần tính trọng lượng được làm từ vật liệu inox 201 hay inox 304 hay inox 316.
  • Đường kính ngoài của ống (đối với ống tròn): Là khoảng cách xa nhất tính từ mép ngoài bên này sang mép ngoài bên kia của ống.
  • Độ dài cạnh (đối với inox hộp và V inox): Là độ dài của 2 cạnh liền kề nhau.
  • Độ dày: Là khoảng cách từ mặt trong tới mặt ngoài.
  • Tổng độ dài của hàng hoá (đối với ống inox, hộp inox và V inox): Là tổng số mét inox bạn muốn tính trọng lượng.

Vì sao phải tính toán trọng lượng inox?

Là người mua hàng, chắc chắn bạn cũng quan tâm đến chi phí vận chuyển của những loại hàng hoá có kích thước và cân nặng lớn như inox. Việc tính chính xác trọng lượng hàng hoá sẽ giúp bạn đưa ra được phương án vận chuyển phù hợp cũng như ước tính được chi phí vận chuyển. Biết được trọng lượng của sản phẩm cũng giúp bạn tính toán được phương án lắp đặt thuận tiện và dễ dàng hơn.

Nếu công cụ của chúng tôi hữu ích đối với bạn, đừng tiếc gì để lại một coment để đội ngũ chúng tôi có động lực tạo ra nhiều công cụ hữu ích hơn mang đến cho bạn nhé.
Nếu bạn cảm thấy chưa hài lòng về công cụ này, hãy để lại góp ý để chúng tôi cải thiện công cụ để nó hoạt động được tốt hơn.

Cảm ơn bạn đã sử dụng công cụ tính trọng lượng inox của Inox TK chúng tôi!

Một số ứng dụng của vật liệu inox

Nó được sử dụng tại đa dạng các lĩnh vực như:

  • Nội thất: Bàn, ghế, lan can,…
  • Xây dựng: Làm tường, làm mái nhà, vỏ ngoài kiến trúc,…
  • Y tế: Làm dụng cụ y tế, giường, tủ,…
  • Ngành công nghiệp: Các linh kiện máy móc, vật tư hệ thống dẫn truyền (ống inox, mặt bích, van inox,…), làm bồn chứa,…

8 những suy nghĩ trên “CÔNG CỤ TÍNH TRỌNG LƯỢNG INOX ỐNG – HỘP – TẤM – V INOX ONLINE

  1. Trang nói:

    Lần đầu sử dụng thì mình cảm thấy công cụ khá tiện và dễ sử dụng. Đỡ mất thời gian để bấm máy tính theo công thức như cũ và đặc biệt là không sợ sai sót.

  2. Hoàng Minh nói:

    Rất tiện dụng với một người thường xuyên phải tính toán cân nặng để báo giá cước vận chuyển như mình

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *