Bảng tiêu chuẩn ống inox công nghiệp ASTM A312& JIS G3459

1. Bảng tiêu chuẩn ống inox công nghiệp ASTM A312& JIS G3459 là gì?

Khi thiết kế và lựa chọn ống cho đường ống áp lực, kỹ sư thường phải tra rất nhiều tài liệu khác nhau. Bảng tiêu chuẩn ống inox công nghiệp ASTM A312& JIS G3459 được dùng như một “bản đồ tóm tắt”, gom chung kích thước và độ dày của hai hệ tiêu chuẩn phổ biến nhất trong ống inox công nghiệp để tra cứu cho nhanh.

Về phía ASTM, tiêu chuẩn ASTM A312 quy định ống inox austenitic như ống hàn và ống đúc dùng cho môi trường ăn mòn và có áp lực. Các mác thép điển hình là 304, 304L, 316, 316L với đầy đủ yêu cầu về thành phần hóa học, cơ tính và dải độ dày theo các cấp SCH như SCH5S, SCH10S, SCH20S, SCH40S.

Ở phía JIS, JIS G3459 là tiêu chuẩn Nhật cho ống inox hàn chống ăn mòn, ký hiệu vật liệu dạng SUS304, SUS316. Hệ kích thước sử dụng DN, OD mm và độ dày danh nghĩa theo chuẩn JIS, có những size trùng và cũng có những size chênh nhẹ so với ASTM.

Việc đưa ASTM A312 và JIS G3459 vào cùng một bảng giúp người dùng:

  • So sánh nhanh OD và độ dày giữa hai hệ cho cùng một DN hoặc NPS.
  • Nhìn được ngay size nào tương đương, size nào lệch nhiều cần chú ý khi chọn mặt bích và phụ kiện.
  • Dễ dàng áp dụng cho các dự án dùng lẫn chuẩn ANSI và JIS mà không phải mở hai cuốn tiêu chuẩn song song.

Nói ngắn gọn, Bảng tiêu chuẩn ống inox công nghiệp ASTM A312& JIS G3459 là công cụ giúp rút ngắn thời gian tra cứu, giảm sai sót khi chọn size và độ dày ống trong các hệ thống công nghiệp.

Ống inox công nghiệp ASTM A312& JIS G3459
Ống inox công nghiệp ASTM A312& JIS G3459

2. Cách đọc các cột trong bảng tiêu chuẩn ống inox công nghiệp ASTM A312& JIS G3459

Khi mở bảng tiêu chuẩn ống inox công nghiệp ASTM A312& JIS G3459, điều quan trọng không phải là nhớ hết con số, mà là hiểu mỗi cột đang nói về cái gì để không chọn nhầm size.

1) Cột DN và Inch (NPS)

Hai cột này giúp xác định size ống:

  • DN là đường kính danh nghĩa theo hệ mét, dùng nhiều trên bản vẽ châu Á, châu Âu.
  • Inch / NPS là đường kính danh nghĩa theo hệ inch.

2) Cột OD ASTM và OD JIS

Trên cùng một dòng DN, bảng thường có:

  • OD ASTM: đường kính ngoài theo tiêu chuẩn ASTM A312.
  • OD JIS: đường kính ngoài theo JIS G3459.

3) Các cột độ dày SCH5S, SCH10S, SCH20S, SCH40S

Các ký hiệu SCH5S, SCH10S, SCH20S, SCH40S thể hiện “độ dày tiêu chuẩn” của thành ống cho từng mức áp lực.

  • Mỗi SCH trên bảng có thể được chia thành hai giá trị: độ dày theo ASTM A312 và độ dày theo JIS G3459.
  • Khi đọc, cần xem kỹ tiêu đề cột hoặc chú thích xem con số đang thuộc ASTM hay JIS.
Cách đọc các cột trong bảng tiêu chuẩn ống inox công nghiệp ASTM A312& JIS G3459
Cách đọc các cột trong bảng tiêu chuẩn ống inox công nghiệp ASTM A312& JIS G3459

3. Bảng tiêu chuẩn ống inox công nghiệp ASTM&JIS G3459

DN (Inch) OD SCH 5S SCH 10S SCH 20S SCH 40S
ASTM (mm) JIS (mm) ASTM (mm) JIS (mm) ASTM (mm) JIS (mm) ASTM (mm) JIS (mm) ASTM (mm) JIS (mm)
8 1/4 13,72 13,8 1,2 1,65 2,0 2,24 2,2
10 3/8 17,15 17,3 1,2 1,65 2,0 2,31 2,3
15 1/2 21,34 21,7 1,65 1,65 2,11 2,1 2,5 2,77 2,8
20 3/4 26,67 27,2 1,65 1,65 2,11 2,1 2,5 2,87 2,9
25 1 33,40 34,0 1,65 1,65 2,77 2,8 3,38 3,4
32 1 1/4 42,16 42,7 1,65 1,65 2,77 2,8 3,56 3,6
40 1 1/2 48,26 48,6 1,65 1,65 2,77 2,8 3,68 3,7
50 2 60,33 60,5 1,65 1,65 2,77 2,8 3,91 3,9
65 2 1/2 73,03 76,3 2,11 2,1 3,05 3,0 5,16 5,2
80 3 88,90 89,1 2,11 2,1 3,05 3,0 4,0 5,49 5,5
90 3 1/2 101,60 101,6 2,11 2,11 3,05 3,0 4,0 5,72 5,7
100 4 114,30 114,3 2,11 2,1 3,05 3,0 4,0 6,02 6,0
125 5 141,30 139,8 2,77 2,8 3,4 3,4 5,0 6,55 6,6
150 6 168,28 165,2 2,77 2,8 3,4 3,4 5,0 7,11 7,1
200 8 219,08 216,3 2,77 2,8 3,76 4,0 6,5 8,18 8,2
250 10 273,05 267,4 3,4 3,4 4,19 4,0 6,5 9,27 9,3
300 12 323,85 318,5 3,96 4,0 4,57 4,3 6,5 9,52 10,3
350 14 355,6 355,6 3,96 4,0 4,78 5,0 8,0 11,1
400 16 406,4 406,4 4,19 4,5 4,78 5,0 8,0 12,7
450 18 457,2 457,2 4,19 4,5 4,78 5,0 8,0 14,3
500 20 508 508 4,78 5,0 5,54 5,5 9,5 15,1

4. Inox TK – Địa chỉ cung cấp ống inox công nghiệp chuẩn ASTM A312 & JIS G3459

Khi chọn mua ống inox công nghiệp theo bảng tiêu chuẩn ống inox công nghiệp ASTM A312& JIS G3459, điều quan trọng không chỉ là có đủ size mà phải đúng chuẩn, đúng OD, đúng độ dày.
Inox TK quản lý riêng từng dòng ống ASTM A312 và JIS G3459, nên khi bạn gửi bản vẽ hoặc khối lượng, đội kỹ thuật sẽ đối chiếu ngay với bảng tiêu chuẩn để tư vấn chính xác DN, OD, SCH và mác thép phù hợp áp lực và môi chất.

Lợi thế của Inox TK

  • Đa dạng kích thước và chuẩn ống: Đầy đủ ống inox ASTM A312 và JIS G3459, nhiều cấp SCH cho đường ống nước, khí nén, hơi, hóa chất.
  • Chất lượng có hồ sơ rõ ràng: Hàng nhập chính hãng, CO CQ đầy đủ theo từng lô, truy xuất được tiêu chuẩn, mác thép và kích thước khi nghiệm thu.
  • Tư vấn kỹ thuật sát bản vẽ: Hỗ trợ đọc bản vẽ, bóc khối lượng, so sánh phương án dùng ống ASTM hay JIS, giảm tối đa rủi ro chọn nhầm OD hoặc độ dày.
  • Kho sẵn và giao nhanh: Nhiều size phổ biến luôn có trong kho, chủ động giao nhanh cho công trình gấp, giữ tiến độ thi công.

Nếu bạn đang chuẩn bị thi công hoặc cải tạo hệ thống đường ống và cần chọn ống theo bảng tiêu chuẩn ống inox công nghiệp ASTM A312& JIS G3459, hãy liên hệ inox TK để được tư vấn từng size, từng tiêu chuẩn và nhận báo giá chi tiết cho dự án.

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Inox TK – Địa chỉ cung cấp ống inox công nghiệp chuẩn ASTM A312 & JIS G3459
Inox TK – Địa chỉ cung cấp ống inox công nghiệp chuẩn ASTM A312 & JIS G3459

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *