Tiêu chuẩn JIS là gì? Hệ tiêu chuẩn kỹ thuật Nhật

Tiêu chuẩn JIS là gì? Đây là hệ tiêu chuẩn kỹ thuật Nhật Bản nổi tiếng về độ chính xác và chất lượng. INOX TK sẽ giúp bạn hiểu rõ và chọn đúng sản phẩm inox đạt chuẩn JIS, phù hợp cho mọi công trình yêu cầu kỹ thuật cao.

Tiêu chuẩn JIS là gì? Khái niệm, vai trò trong công nghiệp

Tiêu chuẩn JIS hay Japan Industrial Standards là các tiêu chuẩn công nghiệp quốc gia Nhật Bản, quy định kỹ thuật, vật liệu và quy trình cho sản xuất công nghiệp.

  • Tổ chức quản lý: Uỷ ban Tiêu chuẩn Công Nghiệp Nhật (JISC) điều phối hoạt động soạn thảo và rà soát JIS, Hiệp hội Tiêu chuẩn Nhật (JSA) xuất bản chính thức bộ tiêu chuẩn
  • Vai trò: JIS đảm bảo mọi nhà máy, doanh nghiệp Nhật Bản sản xuất theo một chuẩn chung, từ đó nâng cao độ tin cậy sản phẩm. Áp dụng JIS giúp doanh nghiệp bảo đảm chất lượng và an toàn, đồng thời dễ đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn quốc tế.
  • Vai trò: JIS đảm bảo mọi nhà máy, doanh nghiệp Nhật Bản sản xuất theo một chuẩn chung, từ đó năng cao độ tin cậy sản phẩm. Áp dụng JIS đảm bảo chất lượng an toàn, đồng thời dễ đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế.
Tiêu chuẩn JIS là gì
Tiêu chuẩn JIS là gì

Lịch sử hình thành của tiêu chuẩn JIS

Tiêu chuẩn JIS được hình thành qua nhiều giai đoạn nhằm đáp ứng yêu cầu thống nhất về chất lượng. Cụ thể như:

  • Đầu thế kỷ 20: Thời Minh Trị (1921), Nhật tổng kết các tài liệu kỹ thuật hiện có thành “Tiêu chuẩn Kỹ thuật Nhật Bản  – Japanese Engineering Standard đây là tiền thân của JIS.
  • Thời chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945): Nhật Bản ban hành các tiêu chuẩn chiến tranh nhằm giảm yêu cầu chất lượng và tiết kiệm nguyên liệu cho sản xuất quân sự.
  • Sau năm 1945: Ngay sau khi Nhật kết thúc chiến tranh, Hiệp hội Tiêu chuẩn Nhật Bản (JSA) ra đời và JISC được thành lập (1946). Năm 1946, ủy ban này ban hành loạt tiêu chuẩn JIS đầu tiên trên nền tảng các quy định mới. Luật Tiêu Chuẩn hoá Công nghiệp ra đời năm 1949, tạo nền pháp lý cho JIS về sau.
  • Cập nhật sau 2000: Năm 2004 sửa đối Luật, JIS đổi logo chứng nhận. Từ ngày từ 1/10/2005 đến 30/9/2008, logo cũ và mới song song sử dụng, và từ 1/10/2008, logo JIS mới (hình tròn) được áp dụng phổ biến.
Tiêu chuẩn JIS
Quá trình hình thành tiêu chuẩn JIS qua từng giai đoạn

Quy trình ban hành và cập nhật tiêu chuẩn JIS

Dưới đây là quy trình ban hành, cập nhật tiêu chuẩn JIS:

  • Soạn thảo sự thảo: Tiêu chuẩn JIS thường do các hiệp hội công nghiệp hoặc tổ chức chuyên môn được Bộ liên quan uỷ quyền soạn thảo. Dự thảo JIS được trình lên Bộ quản lý chuyên ngành.
  • Thẩm định và ban hành: Uỷ ban Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản xem xét dự thảo quan các hội động chuyên môn. Sau khi thống nhất, JISC báo cáo để Bộ ra quyết định ban hành hoặc điều chỉnh JIS.
  • Cập nhật mới nhất: Theo Luật tiêu chuẩn mới (từ 1/7/2019), nếu hiệp hội tư nhân đủ năng lực chuyên môn được Bộ công nhận, họ có thể đề xuất trực tiếp dự thảo JIS mà không cần qua vòng thẩm định của JISC, nhằm đẩy nhanh quá trình cập nhật.

Phân loại tiêu chuẩn JIS theo lĩnh vực

Tiêu chuẩn JIS được ký hiệu theo mẫu như JIS – X – Dãy số 0000:YYYY. Trong đó:

  • JIS: Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản.
  • X: ký hiệu chữ cái chỉ liĩnh vực công nghiệp.
  • Dãy 0000:YYYY: Bốn chữ số đầu là mặt hàng cụ thể của lĩnh vực, và bốn chữ số cuối là năm ban hành hoặc sửa đổi.
BẢNG MÃ NGÀNH THEO TIÊU CHUẨN JIS
Ký hiệu (X) Ngành nghề Cụ thể một số tiêu chuẩn phổ biến
A Xây dựng dân dụng và kiến trúc
  • JIS A 0001 – Mô đun cơ bản theo ISO 1006
  • JIS A 0002 – Thuật ngữ được sử dụng trong xây dựng mô-đun theo ISO 1791
  • JIS A 0003 – Dung sai cho xây dựng theo ISO 3443-5.
  • JIS A 0004 – Nguyên tắc phối hợp mô-đun trong các tòa nhà theo ISO 2848
B Cơ khí
  • JIS B 7021:2013 – Đồng hồ chống nước dùng chung—Phân loại và khả năng chống nước
  • JIS B 7512:2016 – Thước dây thép
  • JIS B 7516:2005 – Quy tắc kim loại
C Điện – Điện tử
  • JIS C 0920:2003 – Mức độ bảo vệ được cung cấp bởi vỏ bọc
  • JIS C 3202:2014 – Dây quấn tráng men
  • JIS C 5062 :2008 – Mã đánh dấu cho điện trở và tụ điện
  • JIS C 5063 :1997 – Dãy số ưu tiên cho điện trở và tụ điện
  • JIS C 7001 – Hệ thống ký hiệu loại cho ống điện tử
  • JIS C 7012 – Hệ thống ký hiệu loại cho các thiết bị bán dẫn rời rạc
  • JIS C 8800:2008 – Thuật ngữ cho hệ thống năng lượng pin nhiên liệu
D Ô tô
  • JIS D 0004-1 – Máy san lấp mặt bằng – Máy cào – Phần 1: Thuật ngữ và thông số kỹ thuật thương mại theo ISO 7133
  • JIS D 0004-2 – Máy san lấp mặt bằng – Máy cào – Phần 2: Hình thức tiêu chuẩn của các thông số kỹ thuật và phương pháp thử nghiệm
  • JIS D 0004-3 – Máy đào đất – Máy cào – Phần 3: Đo thể tích bát theo ISO 6485
E Đường sắt
  • JIS E 1102 – Tấm chắn cho ray theo tiêu chuẩn ISO 6305-1
  • JIS E 1107 – Bu lông và đai ốc thép cho tấm chắn cá và các chi tiết cố định theo ISO 6305-4
  • JIS E 2001 – Đường tiếp xúc kéo điện – Từ vựng theo IEC 60050 (811), IEC 60913
  • JIS E 4001 – Phương tiện đường sắt – Từ vựng theo IEC 60050 -811
  • JIS E 4041 – Đầu máy xe lửa – Thử nghiệm đầu máy xe lửa khi hoàn thành xây dựng và trước khi đưa vào sử dụng theo IEC 61133
  • JIS E 4042 – Quy tắc chung về phương pháp thử nghiệm đầu máy điện khi hoàn thành xây dựng theo IEC 61133
F Đóng tàu
  • JIS F 0013 – Công nghệ tàu thủy và hàng hải – Từ vựng – Máy móc và thiết bị trên boong tàu theo tiêu chuẩn ISO 3828 và ISO 8147
G Vật liệu sắt – luyện kim
  • JIS G 3101 – Thép cán cho kết cấu chung
  • JIS G 3103 – Tấm thép hợp kim cacbon và molypden cho nồi hơi và bình chịu áp suất
  • JIS G 3106 – Thép cán cho kết cấu hàn
  • JIS G 3108 – Thép cacbon cán cho thanh thép hoàn thiện nguội
  • JIS G 3114 – Thép chống ăn mòn trong khí quyển cán nóng cho kết cấu hàn
  • JIS G 3115 – Tấm thép cho bình chịu áp suất phục vụ nhiệt độ trung gian
  • JIS G 3118 – Tấm thép cacbon cho bình chịu áp suất phục vụ nhiệt độ trung bình và vừa phải
  • JIS G 3126 – Tấm thép cacbon cho bình chịu áp suất phục vụ nhiệt độ thấp
  • JIS G 3141 – Thép SPCC cán nguội thương mại
  • JIS G 4304 – Tấm, lá và dải thép không gỉ cán nóng
  • JIS G 4305 – Tấm, tấm và dải thép không gỉ cán nguội
H Vật liệu màu – luyện kim
  • JIS H 2105 – Chì lợn
  • JIS H 2107 – Thỏi kẽm
  • JIS H 2113 – Kim loại cadmium
  • JIS H 2116 – Bột vonfram và bột cacbua vonfram
  • JIS H 2118 – Thỏi hợp kim nhôm dùng cho đúc khuôn
  • JIS H 2121 – Đồng catốt điện phân
  • JIS H 2141 – Thỏi bạc
  • JIS H 2201 – Thỏi hợp kim kẽm để đúc khuôn
  • JIS H 2202 – Thỏi hợp kim đồng để đúc
  • JIS H 2211 – Thỏi hợp kim nhôm để đúc
  • JIS H 2501 – Kim loại đồng phốt pho
  • JIS H 3100 – Tấm, tấm và dải đồng và hợp kim đồng
  • JIS H 3110 – Tấm, tấm và dải đồng phốt pho và bạc niken
K Hóa chất
  • JIS K 0061 – Phương pháp thử mật độ và mật độ tương đối của các sản phẩm hóa học theo ISO 758
L Dệt may
M Khai khoáng
P Bột giấy và giấy
Q Hệ thống quản lý
  • JIS Q 9000 – Hệ thống quản lý chất lượng – Cơ sở và thuật ngữ ISO 9000
  • JIS Q 9001 – Hệ thống quản lý chất lượng – yêu cầu
  • JIS Q 9002 – Hệ thống quản lý chất lượng – Hướng dẫn áp dụng JIS Q 9001
  • JIS Q 9004 – Quản lý chất lượng – Chất lượng của một tổ chức – Hướng dẫn đạt được thành công bền vững
  • JIS Q 9005 – Hệ thống quản lý chất lượng – Hướng dẫn cho thành công bền vững
  • JIS Q 10002 – Quản lý chất lượng – Sự hài lòng của khách hàng – Hướng dẫn xử lý khiếu nại trong tổ chức theo ISO 10002
  • JIS Q 14001 – Hệ thống quản lý môi trường – yêu cầu kèm hướng dẫn sử dụng
  • JIS Q 15001 – Hệ thống quản lý bảo vệ thông tin cá nhân – yêu cầu
  • JIS Q 20000-1 – Quản lý dịch vụ CNTT – đặc điểm kỹ thuật
R Gốm sứ
S Sản phẩm trong nước
T Thiết bị y tế và an toàn
W Hàng không
  • JIS W 0111 – Động lực học bay – Các khái niệm, số lượng và ký hiệu – Phần 1: Chuyển động của máy bay so với không khí theo ISO 1151-1
  • JIS W 0112 – Động lực học bay – Các khái niệm, số lượng và ký hiệu – Phần 2: Chuyển động của máy bay và bầu khí quyển so với Trái đất theo ISO 1151-2
  • JIS W 0113 – Động lực học bay – Các khái niệm, số lượng và ký hiệu – Phần 3: Đạo hàm của lực, mô men và hệ số của chúng theo ISO 1151-3
  • JIS W 0114 – Động lực học bay – Các khái niệm, số lượng và ký hiệu – Phần: 4 Các khái niệm, số lượng và ký hiệu được sử dụng trong nghiên cứu về độ ổn định và kiểm soát máy bay theo ISO 1151-4
X Xử lý thông tin
  • JIS X 0201:1997 – Phiên bản quốc gia Nhật Bản của bộ ký tự ISO 646 7 bit
  • JIS X 0202:1998 – Tiêu chuẩn quốc gia Nhật Bản tương ứng với mã hóa ký tự ISO 2022
  • JIS X 0208:1997 – Bộ mã kanji mã hóa byte đôi 7 bit và 8 bit để trao đổi thông tin
  • JIS X 0212:1990 – Bộ ký tự đồ họa tiếng Nhật bổ sung cho trao đổi thông tin
  • JIS X 0213:2004 – Bộ Kanji mở rộng được mã hóa byte kép 7 bit và 8 bit để trao đổi thông tin
Z Các ngành khác
  • IS Z 0310 – Phương pháp làm sạch bằng phun mài mòn để chuẩn bị bề mặt theo ISO 8504
  • JIS Z 2241 – Vật liệu kim loại — Thử kéo — Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng theo ISO 6892
  • JIS Z 2305 – Kiểm tra không phá hủy – Chứng nhận và trình độ của nhân viên NDT theo ISO 9712
  • JIS Z 2371 – Phương pháp thử nghiệm phun muối

Ứng dụng thực tiễn của tiêu chuẩn JIS

Tìm hiểu những ứng dụng thực tế mà tiêu chuẩn JIS mang đến trong hệ thống ống inox công nghiệp như:

  • Ô tô: Các linh kiện ô tô (động cơ, phụ tùng) tuân thủ tiêu chuẩn JIS đảm bảo độ chính xác về kích thước và yêu cầu an toàn. Ví dụ, nhiều chi tiết máy và ốc vít ô tô được chế tạo theo tiêu chuẩn JIS ngành D (Ô tô).
  • Điện tử – Cơ khí: Trong sản xuất thiết bị điện tử, tiêu chuẩn JIS C yêu cầu tính tương thích và an toàn của linh kiện (PCB, điện trở, tụ điện…). Điều này giúp đảm bảo sản phẩm điện tử bền và an toàn khi sử dụng.
  • Xây dựng – Kiến trúc: JIS quy định nghiêm ngặt về vật liệu xây dựng, kích thước cấu kiện và quy trình thi công. Nhờ vậy, công trình xây dựng tại Nhật có chất lượng đồng nhất và độ bền cao
  • Đóng tàu/Hàng hải: Ngành đóng tàu sử dụng tiêu chuẩn JIS để đảm bảo an toàn hàng hải. Từ thép đóng tàu đến các thiết bị hàng hải đều tuân thủ quy chuẩn JIS nhằm tránh sự cố và hư hỏng trong điều kiện khắc nghiệt trên biển.
  • Công nghiệp thép và vật liệu: JIS G quy định chất lượng thép xây dựng và thép kết cấu (các tiêu chuẩn như JIS G 3101, G 3131, G 3134, …) đảm bảo thép đồng nhất về cơ tính và độ bền. Nhiều sản phẩm thép chế tạo theo JIS được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và sản xuất máy móc.
Ứng dụng thực tế của tiêu chuẩn JIS
Ứng dụng thực tế của tiêu chuẩn JIS

Tiêu chuẩn JIS nào áp dụng trong mặt bích inox

Những tiêu chuẩn JIS nào thường được sử dụng để thiết kế và sản xuất mặt bích inox? Cùng tìm hiểu!

Mặt bích JIS 10K

JIS 10K – 10 kgf/cm²
DN (mm) d D C No. h t Weight mặt bích rỗng (kg) Weight mặt bích mù (kg)
10 17.8 90 65 4 15 12 0.51 0.53
15 22.2 95 70 4 15 12 0.56 0.60
20 27.7 100 75 4 15 14 0.72 0.79
25 34.5 125 90 4 16 14 0.96 1.10
32 43.2 135 100 4 19 16 1.13 1.23
40 49.1 140 105 4 19 16 1.46 1.66
50 61.1 155 120 4 19 18 1.56 2.01
65 77.1 175 140 8 19 18 2.40 3.10
80 89.1 185 150 8 19 20 2.70 3.40
90 102.6 200 165 8 23 24 3.60 4.60
100 114.5 210 175 8 23 25 4.00 5.30
125 141.2 250 210 8 23 25 4.50 6.30
150 165.2 280 240 12 25 26 5.60 8.00
175 190.5 315 275 12 25 26 8.00 13.80
200 218.0 350 305 12 25 26 10.20 18.60
250 269.5 430 380 12 27 28 18.00 30.60
300 321.0 480 430 16 27 30 21.50 47.70
350 358.1 540 480 16 33 34 30.80 57.80

Mặt bích JIS 20K

JIS 20K – 20 kgf/cm²
DN (mm) d D C No. h t Weight mặt bích rỗng (kg) Weight mặt bích mù (kg)
10 17.8 90 65 4 15 14 0.60 0.60
15 22.2 95 70 4 15 14 0.70 0.70
20 27.7 100 75 4 16 16 0.80 0.90
25 34.5 125 90 4 19 18 1.30 1.50
32 43.2 135 100 4 19 18 1.60 1.80
40 49.1 140 105 4 19 18 2.00 2.40
50 61.1 155 120 4 19 20 2.40 3.00
65 77.1 175 140 8 19 20 2.90 3.40
80 89.1 185 150 8 23 22 3.20 4.00
90 102.6 200 165 8 23 24 4.20 5.00
100 114.5 210 175 8 23 24 4.90 6.00
125 141.2 250 210 8 23 26 5.40 6.90
150 166.5 280 240 12 25 28 6.40 9.00
175 190.5 315 275 12 25 28 12.60 21.40
200 218.0 350 305 12 27 30 16.30 28.60
250 269.5 430 380 16 27 34 25.80 44.80
300 321.0 480 430 16 27 36 30.00 53.00
350 358.1 540 480 16 33 36 36.20 68.00

Xem thêm tại: Bảng Tra Thông Số Mặt Bích JIS 5K, JIS 10K, JIS 16K, JIS 20K

Địa chỉ mua hàng đạt chuẩn JIS ở đâu?

Nếu bạn đang tìm địa chỉ để mua hàng inox đạt tiêu chuẩn JIS, Inox TK là lựa chọn hàng đầu. INOX TK chuyên cung cấp các sản phẩm inox công nghiệp, bao gồm ống inox, van inox vi sinh và phụ kiện inox đạt tiêu chuẩn JIS, với chứng chỉ CO/CQ đầy đủ và cam kết giao hàng nhanh chóng.

Liên hệ ngay để được tư vấn kỹ thuật nhanh chóng!

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *