Tiêu chuẩn kỹ thuật cút inox ANSI B16.9 DIN 2605 là cơ sở chọn đúng loại cút phù hợp. INOX TK sẽ giúp bạn hiểu rõ và áp dụng hiệu quả cho từng hệ thống.
Tiêu chuẩn kỹ thuật cút inox ANSI B16.9 DIN 2605 là gì?
Đây là hai tiêu chuẩn quốc tế quan trọng quy định cụ thể về thiết kế và sản xuất cút inox công nghiệp. Từ đó đảm bảo chất lượng, độ chính xác và an toàn khi lắp đặt trong hệ thống đường ống inox công nghiệp.
ANSI B16.9 (Mỹ)
- Do Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ (ANSI) ban hành.
- Áp dụng cho phụ kiện hàn nối liền như: cút inox, tê hàn inox,…
- Quy định kích thước danh nghĩa DN, độ dày, bán kính cong, góc độ (45°, 90°).
- Thường dùng trong các hệ thống chịu áp và nhiệt cao.

DIN 2605 (Đức)
- Là tiêu chuẩn của Viện Tiêu chuẩn Đức (DIN).
- Tập trung vào các loại cút hàn inox, chia thành hai phần:
- Phần 1: cút có bán kính cong tiêu chuẩn (R = 1.0D).
- Phần 2: cút có bán kính cong dài (R = 1.5D).
- Phổ biến tại châu Âu và các quốc gia sử dụng tiêu chuẩn DIN.
Kích thước tiêu chuẩn cút inox ANSI B16.9 DIN 2605
BẢNG KÍCH THƯỚC CÚT INOX ANSI B16.9 DIN 2605 | ||||||
DN | INCH | Ø ngoài (mm) | Center to center O (mm) | Radius R (mm) | SCH10 (mm) | SCH40 (mm) |
DN15 | 1/2″ | 21.34 | 76.20 | 38.10 | 2.11 | 2.77 |
DN20 | 3/4″ | 26.67 | 76.20 | 38.10 | 2.11 | 2.87 |
DN25 | 1″ | 33.40 | 76.20 | 38.10 | 2.77 | 3.38 |
DN32 | 1 1/4″ | 42.16 | 95.25 | 47.60 | 2.77 | 3.56 |
DN40 | 1 1/2″ | 48.26 | 114.30 | 57.15 | 2.77 | 3.68 |
DN50 | 2″ | 60.32 | 152.40 | 76.20 | 2.77 | 3.91 |
DN65 | 2 1/2″ | 76.03 | 190.50 | 95.25 | 2.77 | 5.16 |
DN80 | 3″ | 88.90 | 228.60 | 114.30 | 2.77 | 5.49 |
DN100 | 4″ | 114.30 | 304.80 | 152.40 | 3.05 | 6.02 |
DN125 | 5″ | 141.30 | 381.00 | 190.50 | 3.40 | 6.55 |
DN150 | 6″ | 168.27 | 457.20 | 228.60 | 3.40 | 7.11 |
DN200 | 8″ | 219.07 | 609.60 | 304.80 | 5.18 | 8.18 |
Lưu ý: Các thông số có thể thay đổi tuỳ theo nhà sản xuất nhưng vẫn nằm trong phạm vi tiêu chuẩn ANSI B16.9 và DIN 2605.
Ưu điểm khi sử dụng cút inox ANSI B16.9 DIN 2605
Việc ứng dụng tiêu chuẩn quốc tế giúp nâng cao hiệu quả và độ bền cho hệ thống ống. Dưới đây là những ưu điểm khi sử dụng cút inox đạt chuẩn ANSI B16.9 và DIN 2605.
- Kích thước đồng bộ, dễ lắp đặt: Phù hợp với các hệ thống ống chuẩn quốc tế, giảm thời gian thi công.
- Chịu áp lực & nhiệt độ cao: An toàn hơn trong các môi trường khắc nghiệt như hơi nóng, khí nén, hoá chất.
- Gia công chính xác, độ bền cao: Đảm bảo độ dày, bán kính, góc cút đúng chuẩn – tăng tuổi thọ hệ thống.
- Dễ kiểm tra, thay thế, bảo trì: Có thông số rõ ràng, dễ tra cứu và thay thế đúng kích cỡ khi cần.
- Được chấp nhận trong các dự án lớn: Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, kiểm định và hồ sơ CO/CQ trong các công trình quốc tế.

Ứng dụng thực tế của cút inox tiêu chuẩn ANSI và DIN
Dưới đây là ứng dụng thực tế của cút inox công nghiệp tiêu chuẩn ANSI B16.9 DIN 2605 như sau:
- Ngành công nghiệp hóa chất – thực phẩm: Dẫn các chất ăn mòn, chất lỏng sạch, đảm bảo an toàn và vệ sinh.
- Hệ thống hơi nóng, nồi hơi, đường ống áp lực cao: Cút chịu nhiệt, chịu áp lực tốt, không rò rỉ.
- Nhà máy điện, dầu khí, lọc hóa dầu: Phù hợp với hệ thống đường ống khắt khe về kỹ thuật và tiêu chuẩn quốc tế.
- Xử lý nước & môi trường: Lắp đặt trong hệ thống ống dẫn nước sạch, nước thải, hóa chất xử lý.
- Công trình dân dụng & cơ điện (MEP): Ứng dụng trong hệ thống chữa cháy, cấp thoát nước tòa nhà.
Cách nhận biết cút inox đúng tiêu chuẩn kỹ thuật
Tìm hiểu chi tiết cách nhận biết cút inox theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật như:
Khắc thông số trên sản phẩm
- Bao gồm: Loại inox (304, 316…), kích thước (DN, inch), độ dày (SCH), tiêu chuẩn (ANSI, DIN…).
- Giúp xác minh xuất xứ và loại vật liệu dễ dàng.

Đo kích thước thực tế
Đường kính ngoài, độ dày thành ống, bán kính cút phải đúng theo bảng tiêu chuẩn kỹ thuật (ví dụ ANSI B16.9, DIN 2605).
Kiểm tra chứng chỉ
Sản phẩm đúng chuẩn có:
- CO (Chứng nhận xuất xứ)
- CQ (Chứng nhận chất lượng)
- Mill Test Certificate (MTC)
Kiểm tra vật liệu bằng máy đo (nếu cần)
- Dùng thiết bị đo cầm tay hoặc test PMI để xác định chính xác inox (304, 316…).
- Gia công bề mặt và mối hàn
- Cút đạt chuẩn có bề mặt mịn, không rỗ, không biến dạng.
- Mối hàn đều, không nứt, không lồi lõm, đúng kỹ thuật.
Vì sao nên chọn cút inox theo tiêu chuẩn quốc tế cho hệ thống đường ống?
- An toàn hơn: Chịu áp lực và nhiệt độ cao, giảm rò rỉ, nứt vỡ.
- Lắp đặt đồng bộ: Kích thước chuẩn, dễ lắp với các phụ kiện khác.
- Được chấp nhận trong các dự án lớn: Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quốc tế, có CO/CQ.
- Dễ bảo trì – thay thế: Kích thước phổ biến, dễ tìm, dễ kiểm tra.
- Chất lượng đảm bảo: Có kiểm định rõ ràng, độ dày, vật liệu đúng chuẩn

Bảng giá tham khảo của cút inox ANSI B16.9 DIN 2605
BẢNG GIÁ THAM KHẢO CÚT INOX ANSI B16.9 DIN 2605 | ||
Kích thước (DN – Φ ngoài mm) | Giá SCH10 (đ) | Giá SCH40 (đ) |
DN8 – Φ13 | 15.000đ | – |
DN10 – Φ17 | 15.000đ | – |
DN15 – Φ21 | 13.000đ | 25.000đ |
DN20 – Φ27 | 19.000đ | 29.000đ |
DN25 – Φ34 | 27.000đ | 34.000đ |
DN32 – Φ42 | 35.000đ | 45.000đ |
DN40 – Φ48 | 40.000đ | 65.000đ |
DN50 – Φ60 | 53.000đ | 98.000đ |
DN65 – Φ76 | – | – |
DN80 – Φ89 | – | – |
DN100 – Φ114 | – | – |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp INOX TK.
Mua cút inox ANSI B16.9 DIN 2605 ở đâu uy tín?
INOX TK là địa chỉ tin cậy cho các loại cút inox ANSI B16.9 DIN 2605:
- Cam kết CO/CQ đầy đủ, khắc mã tiêu dùng rõ ràng.
- Hàng có sẵn, đủ loại SCH10 và SCH40.
- Tư vấn kỹ thuật miễn phí, giao hàng toàn quốc.
- Giá cạnh tranh, chiết khấu cao với giá cạnh tranh.
Liên hệ ngay hôm nay để chọn đúng loại cút inox theo tiêu chuẩn kỹ thuật cho công trình của bạn!
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- SĐT: 088.666.4291 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)
- SĐT: 088.666.2480 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)
Có thể bạn quan tâm:
