I. Cút inox là gì
Cút inox là loại phụ kiện đường ống dùng để chuyển hướng dòng chảy trong một hệ thống dẫn truyền chất lỏng. Chất liệu thép không gỉ inox 304 hoặc inox 316 giúp nó có khả năng chống ăn mòn, chống bị rỉ sét cực tốt, đảm bảo độ bền cao cũng như an toàn trong các môi trường vi sinh và công nghiệp.
Cút inox còn có tên gọi khác là co inox, thường được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, hoá chất, thực phẩm, dược phẩm và nhiều ngành kỹ thuật khác. Nó thường để thay thế cho các loại cút bằng thép đen, thép mạ kẽm hay nhựa nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học vượt trội và tuổi thọ lâu dài.

II. Phân loại cút inox theo các tiêu chí
1. Theo góc chuyển hướng
Có 3 loại cút phổ biến trên thị trường được phân biệt thông qua hướng đi của dòng chảy.
- Cút inox 45º: Là loại cút có tác dụng chuyển hướng dòng chảy theo một góc 45º so với hướng đi ban đầu. Nó còn được biết đến với cái tên là chếch inox.
- Cút inox 90º: Dạng cút thông dụng nhất, có tác dụng chuyển hướng dòng chảy vuông góc với hướng đi ban đầu.
- Cút inox 180º: Hay còn được gọi là Cút nối chữ U, giúp dòng chảy đổi hướng theo chiều ngược lại.
Phân loại cút inox theo góc chuyển hướng
2. Theo kiểu kết nối
Dựa vào kiểu kết nối cũng có 3 loại cút thông dụng hiện nay.
- Cút hàn inox: Là dạng cút được lắp đặt thông qua phương pháp hàn đối đầu cho một kết nối vô cũng chắc chắn, đảm bảo độ kín tuyệt đối và khả năng chịu áp suất cao.
- Cút ren inox: Cút ren là dạng cút được lắp đặt thông qua phương thức nối ren. Kiểu nối này phù hợp với các hệ thống kích thước nhỏ, cần lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng.
- Cút clamp inox: Đây là dạng cút đặc biệt, thường sử dụng trong các hệ thống vi sinh đòi hỏi độ sạch cao, khả năng tháo lắp nhanh chóng giúp hệ thống đạt chuẩn vi sinh.

3. Theo tiêu chuẩn kỹ thuật
- ANSI B16.9: Tiêu chuẩn của Mỹ, áp dụng cho những ngành công nghiệp nặng
- DIN 2605: Là tiêu chuẩn từ Đức, ứng dụng cho ngành cơ khí và PCCC
- JIS B2311: Tiêu chuẩn của Nhật, dùng trong các ngành công nghiệp nhẹ
- 3A, DIN 11850, ISO 1127, SMS: Chuẩn vi sinh, dùng cho các ngành thực phẩm và dược phẩm
III. So sánh cút inox vi sinh và cút inox công nghiệp
Dựa vào tiêu chí xử lí bề mặt, người ta chia cút inox ra làm 2 loại chính.:
- Cút inox vi sinh thường có bề mặt sáng, bóng cà bên trong và bên ngoài để ngăn không tồn đọng lưu chất.
- Cút inox công nghiệp được xử lí phun cát, bên mặt tương đối mịn nhưng không được đánh bóng như cút vi sinh. Có thể dùng mắt thường để phân biệt 2 loại cút này dễ dàng.
Bảng so sánh cút vi sinh và cút công nghiệp inox | ||
Tiêu chí | Cút inox vi sinh | Cút inox công nghiệp |
Vật liệu | Inox 304 hoặc inox 316 | Inox 201, Inox 304 hoặc inox 316 |
Bề mặt | Được đánh bóng với độ Ra ≤ 0.8 μm | Bề mặt phun cát, không được đánh bóng |
Kết nối | Hàn hoặc nối clamp | Hàn, nối ren |
Tiêu chuẩn | 3A, DIN 1850, ISO, SMS | ANSI B16.9, DIN 2605 |
Ứng dụng | Thực phẩm, dược phẩm, hoá chất độ tinh khiết cao | Nước, khí, hoá chất công nghiệp, PCCC |
IV. Vật liệu sản xuất co inox
- Inox 304: Là loại thép không gỉ có chứa khoảng 18% Crom và 8% Niken. Chất liệu này có khả năng chống oxy hoá cao, dễ hàn, giá thành tương đối hợp lí.
- Inox 316: Thành phần gần như tương tự inox 304 tuy nhiên được bổ sung thêm 2-3% Molypden giúp kháng axit mạnh, phù hợp sử dụng cho những môi trường ăn mòn cao và vi sinh.
- Inox 201: Cũng là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, tuy nhiên loại inox 201 này có khả năng chống ăn mòn vừa phải nên thường chỉ xuất hiện trong những ứng dụng đường ống dân dụng.
Tìm hiểu thêm: Sự khác biệt giữa inox 316 và inox 304
V. Tiêu chuẩn kỹ thuật van bảng tra thông số của co inox
1. Cút công nghiệp inox
- Đường kính danh nghĩa (DN): Từ DN8 Đến DN300
- Độ dày ống tiêu chuẩn: SCH10, SCH20, SCH40, SCH80
- Bán kính uốn: R = 1 x OD hoặc R = 1.5 x OD

Bảng tra thông số kích thước của cút inox tiêu chuẩn ANSI B16.9 (R = 1.5 x OD) | ||||
DN | Inch | Phi Φ | Center to center | Radius |
OD | O | R | ||
DN15 | 1/2″ | 21.34 | 76.20 | 38.10 |
DN20 | 3/4″ | 26.67 | 76.20 | 38.10 |
DN25 | 1″ | 33.40 | 76.20 | 38.10 |
DN32 | 1 1/4″ | 42.16 | 95.25 | 47.60 |
DN40 | 1 1/2″ | 48.26 | 114.30 | 57.15 |
DN50 | 2″ | 60.32 | 152.40 | 76.20 |
DN65 | 2 1/2″ | 76.03 | 190.50 | 95.25 |
DN80 | 3″ | 88.90 | 228.60 | 114.30 |
DN100 | 4″ | 114.30 | 304.80 | 152.40 |
DN125 | 5″ | 141.30 | 381.00 | 190.50 |
DN150 | 6″ | 168.27 | 457.20 | 228.60 |
DN200 | 8″ | 219.07 | 609.60 | 304.80 |
DN250 | 10″ | 273.05 | 762.00 | 381.00 |
DN300 | 12″ | 323.85 | 914.40 | 457.20 |
2. Co vi sinh inox
- Đường kính: Từ DN10 đến DN300 (DIN) hoặc từ Φ12.7 đến Φ304 (SMS)
- Độ dày tiêu chuẩn: 1.5mm đến 2.0mm
- Bán kính uốn: R = 1 x D hoặc R = 1.5 x OD

Bảng tra thông số kích thước của cút inox tiêu chuẩn SMS | ||||
Inch | Phi Φ | R | L1 | T |
1/2″ | 12.7 | 19.1 | 19.1 | 1.5 |
3/4″ | 19.1 | 28.6 | 28.6 | 1.5 |
1″ | 25.4 | 38.1 | 38.1 | 1.5 |
1 1/4″ | 31.8 | 47.7 | 47.7 | 1.5 |
1 1/2″ | 38.1 | 57.2 | 57.2 | 1.5 |
2″ | 50.8 | 76.2 | 76.2 | 1.5 |
2 1/2″ | 63.5 | 95.3 | 95.3 | 2 |
3″ | 76.3 | 114.3 | 114.3 | 2 |
3 1/2″ | 88.9 | 133.4 | 133.4 | 2 |
4″ | 101.6 | 152.4 | 381.00 | 2 |
5″ | 127 | 190.5 | 457.20 | 2 |
6″ | 152.4 | 228.6 | 609.60 | 2 |
8″ | 203.2 | 304.8 | 762.00 | 2 |
10″ | 254 | 381 | 914.40 | 2 |
12″ | 304.8 | 457.2 | 762.00 | 2 |
VI. Ứng dụng thực tế của cút inox
Nhờ những ưu điểm nổi bật của mình, cút inox được ứng dùng trong nhiều công trình, hệ thống khác nhau như:
- Hệ thống cấp nước, khí nén, làm mát trong công nghiệp
- Dây chuyền sản xuất bia, rượu, nước ngọt, sữa
- Hệ thống đường ống vi sinh dùng trong dược phẩm, dẫn truyền các chất lỏng y tế
- Ứng dụng trong hệ thống xử lí axit, hoá chất, chất lỏng ăn mòn cao, môi trường nước biển

VII. Hướng dẫn các bước lựa chọn cút inox phù hợp với hệ thống của bạn
Cút inox đóng vai trò quan trọng trong việc điều hướng dòng chảy của hệ thống. Việc lựa chọn cút đúng yêu cầu, phù hợp với hệ thống sẽ giúp đảm bảo hiệu suất vận hành cũng như độ bền, độ an toàn cho toàn bộ hệ thống.
Dưới đây là một số lưu ý để các bạn có thể lựa chọn được những sản phẩm cút inox chất lượng, phù hợp với hệ thống của mình:
- Xác định yêu cầu của hệ thống sử dụng cút vi sinh hay cút công nghiệp inox.
- Hệ thống có yêu cầu khả năng chống chịu hoá chất không, nếu dùng chất lỏng thường thì nên dùng inox 304 để tối ưu chi phí
- Xác định áp suất vận hành của hệ thống để chọn độ dày phù hợp
- Lựa chọn kiểu lắp đặt hợp lí như hàn, nối ren hay clamp
- Tìm nhà cung cấp uy tín, có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ sản phẩm
- Hãy so sánh giá và lựa chọn mức phù hợp, không nên ham rẻ vì có thể là hàng kém chất lượng
VIII. Báo giá cút inox và liên hệ mua hàng tại Inox TK
1. Bảng giá tham khảo cút vi sinh inox

Bảng giá (tham khảo) cút vi sinh inox | ||
Kích thước | Inox 304 | Inox 316 |
DN10 – Φ12.7 | 25.000đ | 50.000đ |
Φ16 | 25.000đ | 50.000đ |
DN15 – Φ18 | 35.000đ | 60.000đ |
3/4″ – Φ19 | 22.000đ | 47.000đ |
DN20 – Φ22 | 30.000đ | 51.000đ |
1″ – Φ25 | 24.000đ | 47.000đ |
DN25 – Φ28 | 37.000đ | 60.000đ |
1 1/4″ – Φ32 | 30.000đ | 60.000đ |
DN32 – Φ34 | 42.000đ | 68.000đ |
1 1/2″ – Φ38 | 33.000đ | 64.000đ |
DN40 – Φ40 | 63.000đ | 109.000đ |
2″ – Φ51 | 48.000đ | 94.000đ |
DN50 – Φ52 | 99.000đ | 158.000đ |
… | … | … |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính tham khảo, giá sản phẩm phụ thuộc vào nhiều yếu tố như thị trường lên xuống, số lượng đặt hàng.
2. Bảng giá tham khảo cút công nghiệp inox

Bảng giá (tham khảo) cút inox công nghiệp | ||
Kích thước | SCH10 | SCH40 |
DN8 – Φ13 | 15.000đ | – |
DN10 – Φ17 | 15.000đ | – |
DN15 – Φ21 | 13.000đ | 25.000đ |
DN20 – Φ27 | 19.000đ | 29.000đ |
DN25 – Φ34 | 27.000đ | 34.000đ |
DN32 – Φ42 | 35.000đ | 45.000đ |
DN40 – Φ48 | 40.000đ | 65.000đ |
DN50 – Φ60 | 53.000đ | 98.000đ |
… | … | … |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính tham khảo, giá sản phẩm phụ thuộc vào nhiều yếu tố như thị trường lên xuống, số lượng đặt hàng.
3. Liên hệ mua hàng tại Inox TK
Inox TK chuyên cung cấp các sản phẩm, vật tư đường ống inox vi sinh và công nghiệp với số lượng lớn cho các công trình, nhà máy từ bé đến lớn. Có đầy đủ CO&CQ chứng minh chất lượng và nguồn gốc xuất xứ của các sản phẩm.
Một số mặt hàng chính chúng tôi cung cấp như:
- Dành cho đường ống công nghiệp: Ống inox công nghiệp, mặt bích inox, van bi mặt bích inox,…
- Dành cho đường ống vi sinh: Ống vi sinh, van bướm vi sinh, clamp inox,…
Liên hệ ngay với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được tư vấn và báo giá vật tư inox nhanh chóng:
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- SĐT: 088.666.4291 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)
- SĐT: 088.666.2480 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)
Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ kỹ thuật, cung cấp đầy đủ các dòng cút inox phù hợp với mọi hệ thống ống công nghiệp và vi sinh.
Reviews
There are no reviews yet.