Cút inox vi sinh, cút hàn 90 độ inox vi sinh, co vi sinh inox, co hàn 90 độ inox vi sinh,… Những cái tên này chỉ về một loại phụ kiện đường ống inox vi sinh có hình dạng 1 đoạn ống ngắn, được bo tròn thành góc 90º.
Vật liệu tạo nên loại cút vi sinh này là thép không gỉ inox 304 hoặc inox 316, được đánh bóng cả mặt trong và ngoài với độ Ra phù hợp (≤ 0,8μm) với các tiêu chuẩn vi sinh, đảm bảo lưu chất đi qua mà không tồn đọng lại các mảng bám gây hại, ảnh hưởng đến chất lượng của lưu chất.

I. Cấu tạo và thông số kĩ thuật của cút inox vi sinh
1. Cấu tạo của cút hàn 90 độ inox vi sinh
Cút inox vi sinh có cấu tạo khá đơn giản, gần giống như một đoạn ống được bẻ cong, bo thành một góc 90 độ.

2. Thông số kĩ thuật
Thông số kỹ thuật của cút inox vi sinh:
- Chất liệu: Inox 304, inox 316
- Kích thước có sẵn: ø12.7 – ø219 (theo tiêu chuẩn SMS/DIN)
- Kiểu lắp đặt: Hàn đối đầu
- Môi trường làm việc: Chất lỏng, rắn hoá lỏng, khí,…
- Xuất xứ: Trung Quốc
II. Bảng tra kích thước của cút vi sinh inox SMS và DIN
CÚT INOX VI SINH SMS – DIN | |||
Size DIN (DN) | Size SMS (inch) | Size (Ø) | Độ dày (mm) |
0.5″ | 12.7 | 1.5 | |
0.75″ | 16 | 1.5 | |
DN15 | 18 | 1.5 | |
3/4″ | 19 | 1.5 | |
21 | 1.5 | ||
DN20 | 22 | 1.5 | |
1″ | 25 | 1.5 | |
27 | 1.5 | ||
DN25 | 28 | 1.5 | |
1.25″ | 32 | 1.5 | |
DN32 | 34 | 1.5 | |
1.5″ | 38 | 1.5 | |
DN40 | 40 | 1.5 | |
42 | 1.5 | ||
48 | 1.5 | ||
2″ | 50.8 | 1.5 | |
DN50 | 52 | 1.5 | |
60.5 | 2 | ||
2.5″ | 63 | 2 | |
DN65 | 70 | 2 | |
3″ | 76 | 2 | |
DN80 | 85 | 2 | |
3.5″ | 89 | 2 | |
4″ | 101 | 2 | |
DN100 | 104 | 2 | |
4.5″ | 114 | 2 | |
DN125 | 129 | 2 | |
5.5″ | 140 | 2 | |
DN150 | 154 | 2 | |
6.5″ | 168 | 2 | |
DN200 | 204 | 2 | |
8.5″ | 219 | 2 |
III. So sánh cút hàn inox vi sinh và cút clamp inox vi sinh
1. Ưu điểm chung
Đều là loại cút inox được sử dụng trong các hệ thống vi sinh, cả 2 loại đều có những đặc điểm chung như sau:
- Cứng cáp, chịu được lực va đập từ bên ngoài.
- Chịu được áp suất lớn.
- Khả năng chịu nhiệt của inox là rất tốt.
- Chống được sự ăn mòn của hoá chất.
- Không bị oxi hoá bởi tác động từ môi trường.
- Bề mặt sáng bóng và mịn nên dễ lau chùi vệ sinh.
2. Sự khác nhau giữa hai loại
Với 2 phương pháp kết nối đường ống khác nhau là hàn và nối clamp inox thì chúng sẽ có sự khác biệt nhất định.
a) Cút inox vi sinh dạng hàn
- Ưu điểm:
- Độ kín cao, không có điểm chết.
- Không rò rỉ, không cần vòng đệm. Phù hợp với các hệ thống hoạt động với áp suất và nhiệt độ cao.
- Tuổi thọ lâu dài. Độ bền cực kì cao khi được hàn đúng kỹ thuật.
- Nhược điểm:
- Không thể tháo lắp nhanh chóng. Mất thời gian khi cần thay thế và vệ sinh.
- Yêu cầu hàn với kỹ thuật cao, đảm bảo mối hàn sạch, đảm bảo tiêu chuẩn vi sinh.
- Khó kiểm tra bên trong nếu không có camera nội soi hay siêu âm.
- Lưu ý khi lắp đặt:
- Nên sử dụng phương pháp hàn TIG hoặc hàn Orbital trong môi trường khí trơ.
- Sau khi hàn cần làm sạch và loại bỏ oxit bằng các phương pháp như Pickling & Passivation.
- Kiểm tra để đảm bảo không có điểm chết, dính xỉ hàn và không bị rò rỉ.

b) Cút clamp inox vi sinh
- Ưu điểm:
- Dễ tháo lắp, dễ vệ sinh. Cút clamp inox phù hợp với các hệ thống cần vệ sinh định kỳ, tháo lắp thủ công.
- Không cần kỹ thuật hàn, tiết kiệm thời gian lắp đặt.
- Dễ thay thế.
- Nhược điểm:
- Độ kính phụ thuộc vào chất lượng gioăng clamp.
- Không phù hợp với các hệ thống chịu áp lực cao.
- Khả năng chống chịu nhiệt độ và hoá chất còn cần phụ thuộc vào gioăng (Silicon, EPDM, Teflon).
- Nguy cơ lỏng clamp sau một thời gian dài sử dụng mà không được bảo trì đúng kỹ thuật.
- Lưu ý lắp đặt:
- Dùng gioăng đạt tiêu chuẩn vi sinh.
- Siết clamp đều, đủ chặt, kiểm tra độ kín sau mỗi kỳ sản xuất.
- Không sử dụng trong khu vực đường ống có rung động mạnh.

IV. Ảnh hưởng của cút vi sinh đến tổn thất áp suất và vận tốc dòng chảy
1. Ảnh hưởng đến dòng chảy
Với mỗi cút thì đều sẽ tạo ra tổn thất cục bộ (local loss) do làm thay đổi hướng của dòng chảy.
- Cút 90º sẽ tạo ra một vùng xoáy (eddy current) làm giảm vận tốc và tăng tổn thất áp lực.
- Cút 45º hay chếch inox thì ít ảnh hưởng hơn, thường được sử dụng cho dòng chất lỏng có tốc độ cao hoặc chứa các chất rắn lơ lửng.
2. Giải pháp giảm tổn thất
- Sử dụng cút có góc lớn (Radius ≥ 1.5 x OD).
- Giảm số lượng cút không cần thiết trong đường ống.
- Thiết kế hệ thống theo nguyên tắc “hướng dòng tối ưu – tránh cắt dòng”.

V. Cách lựa chọn và bảo trì kỹ thuật cút inox vi sinh
1. Lưu ý khi chọn mua cút inox vi sinh
- Chất liệu:
- Inox 304: Sử dụng cho ngành bia, rượu, nước giải khát, sữa, Ro.
- Inox 316: Khả năng kháng ăn mòn cao – phù hợp với dược phẩm, hoá chất.
- Tiêu chuẩn kích thước:
- SMS: Là tiêu chuẩn phổ biến nhất.
- DIN: Thường sử dụng cho các hệ thống bia.
- Kiểu kết nối:
- Hàn: Đường ống cố định, yêu cầu vệ sinh tuyệt đối, khả năng chịu áp suất và nhiệt độ cao.
- Clamp: Linh động, dễ tháo lắp vệ sinh.
- Độ hoàn thiện của bề mặt: Độ bóng của bề mặt phải đạt ≤ 0.8μm.
- Giấy tờ đi kèm: Phải có giấy tờ, CO&CQ chứng minh chất lượng và nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm.
- Giá thành sản phẩm: Không ham rẻ vì có thể mua phải sản phẩm kém chất lượng.
- Lựa chọn nhà cung cấp uy tín: Nên chọn những nhà cung cấp có thương hiệu, uy tín trong ngành cung cấp vật tư đường ống inox vi sinh.

2. Bảo trì kỹ thuật đối với cút vi sinh inox
Dưới đây là một số nội dung bảo trì đối với cút inox vi sinh để đảm bảo hoạt động của hệ thống hoạt động an toàn và hiệu quả:
- Kiểm tra định kỳ: Nội soi mối hàn mỗi 6 – 12 tháng bằng thiết bị Borescope.
- Vệ sinh: Vệ sinh thường xuyên bằng phương pháp thủ công hoặc tự động thông qua CIP (sử dụng NaOH, HNO3 tuần hoàn ở 65 – 85ºC).
- Thay thế: Cần phải thay thế nếu có hiện tượng xỉn màu không thể phục hồi.
VI. Báo giá cút hàn vi sinh inox 304, inox 316
InoxTK chuyên cung cấp các mặt hàng ống inox vi sinh, phụ kiện đường ống, phụ kiện bồn tank inox, các loại van vi sinh. Sản phẩm được sản xuất trong dây chuyền chất lượng cao. Đạt tiêu chuẩn quốc tế. Có đầy đủ CO/CQ. Vận chuyển toàn quốc.
Chúng tôi đã thành công trong nhiều dự án trọng điểm cũng như đang làm đối tác và là nhà cung cấp của những công ty, tập đoàn lớn như: Thế hệ mới (COZY), HABECO, SABECO, IDP, Dược Hoa Linh, MASAN,…
Về giá của cút inox vi sinh trên thị trường hiện nay nằm trong khoảng 40.000đ/cái. Tuỳ vào kích thước và chất liệu thì giá sẽ thay đổi tăng hoặc giảm. Để biết thêm chi tiết, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- SĐT: 088.666.3566 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)
Huy –
Co dày, bóng đẹp. Giá co bên này cũng tương đối tốt
Đình Hưng Inox TK –
Cảm ơn anh đã lựa chọn mua hàng tại Inox TK ạ
Huy –
Chất lượng cút rất tốt