Bảng tra độ dày ống theo tiêu chuẩn SCH đầy đủ 2025

Việc lựa chọn độ dày ống phù hợp là yếu tố then chốt trong thiết kế và thi công hệ thống đường ống công nghiệp. Tiêu chuẩn SCH giúp phân loại độ dày thành các cấp như SCH10, SCH40, SCH80… theo từng kích thước ống. Tại Inox TK, chúng tôi cung cấp bảng tra độ dày ống theo tiêu chuẩn SCH mới nhất năm 2025, đầy đủ từ DN8 đến DN600. Tham khảo ngay để đảm bảo lựa chọn chính xác, an toàn và tiết kiệm chi phí.

Các ký hiệu kỹ thuật cần biết khi tra bảng SCH

Để tra cứu chính xác độ dày ống theo tiêu chuẩn SCH, trước hết bạn cần hiểu rõ ý nghĩa của các ký hiệu kỹ thuật như NPS, DN, OD và các cấp SCH. Mỗi thông số đều đóng vai trò quan trọng trong việc xác định kích thước và độ dày thành ống inox công nghiệp phù hợp với điều kiện sử dụng thực tế.

CÁC KÝ HIỆU TRONG BẢNG TRA ĐỘ DÀY SCH
Ký hiệu Giải thích chi tiết
NPS Nominal Pipe Size – Kích thước danh nghĩa theo hệ inch. Không phải đường kính ngoài thực tế mà là thông số định danh, ví dụ: NPS 6 tương ứng OD 168,28 mm.
DN Diameter Nominal – Kích thước danh nghĩa theo hệ mét. Gần tương đương với NPS, ví dụ: DN150 ≈ NPS 6.
OD Outside Diameter – Đường kính ngoài thực tế, cố định với mỗi size. Không thay đổi theo độ dày SCH.
SCH 10 Độ dày thành ống theo tiêu chuẩn SCH10. Loại thành mỏng, dùng trong hệ thống áp suất thấp hoặc lưu chất sạch.
SCH 40 Độ dày thành ống theo tiêu chuẩn SCH40. Dày hơn SCH10, dùng cho hệ thống áp suất trung bình hoặc yêu cầu cơ học cao hơn.
SCH 80 Độ dày thành ống theo tiêu chuẩn SCH80. Thành dày hơn SCH40, dùng cho môi trường chịu áp suất cao hoặc ăn mòn nhẹ.
Các ký hiệu trong bảng tra SCH
Các ký hiệu trong bảng tra SCH

Bảng tra độ dày ống tiêu chuẩn NPS ⅛ tới NPS 3

BẢNG TRA ĐỘ DÀY THÀNH ỐNG THEO TIÊU CHUẨN SCH (NPS ⅛ – 3)
NPS (inch) DN OD (mm) SCH 10 (mm) SCH 40 (mm) SCH 80 (mm)
DN6 10.29 1.245 1.727 2.413
¼ DN8 13.72 1.651 2.235 3.023
DN10 17.15 1.651 2.311 3.200
½ DN15 21.34 2.108 2.769 3.734
¾ DN20 26.67 2.108 2.870 3.378
1 DN25 33.40 2.769 3.378 4.547
DN32 42.16 2.769 3.556 4.851
DN40 48.26 2.769 3.683 5.080
2 DN50 60.33 2.769 3.910 5.537
DN65 73.03 3.048 5.160 7.010
3 DN80 88.90 3.048 5.486 7.620
Bảng tra độ dày ống tiêu chuẩn NPS ⅛ tới NPS ½
Bảng tra độ dày ống tiêu chuẩn NPS ⅛ tới NPS ½

Bảng tra độ dày ống tiêu chuẩn NPS 4 tới NPS 8

BẢNG ĐỘ DÀY ThÀNH ỐNG INOX THEO TIÊU CHUẨN SCH  (NPS 4 – 8)
NPS (inch) DN OD (mm) SCH 10 (mm) SCH 40 (mm) SCH 80 (mm)
4 DN100 114,30 3,048 6,020 8,560
5 DN125 141,30 3,404 6,553 9,525
6 DN150 168,28 3,404 7,112 10,973
8 DN200 219,08 3,759 8,179 12,700

Bảng tra độ dày ống tiêu chuẩn NPS 10 tới NPS 24

BẢNG ĐỘ DÀY THÀNH ỐNG INOX THEO TIÊU CHUẨN SCH  (NPS 10 – 24)
NPS (inch DN (mm) OD (mm) SCH 10 (mm) SCH 40 (mm) SCH 80 (mm)
10 250 273,05 4,191 9,40 15,09
12 300 323,85 4,572 10,40 17,48
14 350 355,60 4,775 11,20 19,05
16 400 406,40 4,775 12,70 21,44
18 450 457,20 4,775 14,20 23,83
20 500 508,00 5,537 15 26,19
24 600 609,60 6,350 17,50 30,96
Bảng tra độ dày thành ống SCH
Bảng tra độ dày thành ống SCH

INOX TK – Chuyên cung cấp ống inox SCH10, SCH40, SCH80 uy tín

INOX TK chuyên cung cấp ống inox SCH10, ống inox SCH40, ống inox SCH80 với đầy đủ kích thước, độ dày và chứng chỉ CO-CQ. Sản phẩm đảm bảo đúng chuẩn kỹ thuật, phù hợp cho nhiều hệ thống công nghiệp và dân dụng.

Ngoài ra, chúng tôi còn phân phối đa dạng sản phẩm inox khác như co inox, tê inox, mặt bích inox, van công nghiệp inox, nắp bồn tank inox, phụ kiện vi sinh. Cam kết chất lượng – giá tốt – giao hàng nhanh toàn quốc.

Liên hệ ngay INOX TK để được tư vấn và báo giá nhanh:

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *