Mặt bích JIS 10K, 16K, 20K là các loại mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản) với khả năng chịu áp lực cao và độ bền vượt trội. Mặt bích JIS phù hợp cho nhiều ứng dụng đa dạng, từ hệ thống nước đến các hệ thống khí nén hay hóa chất.
Bạn có biết về các tiêu chuẩn JIS 10K, 16K, 20K và sự khác biệt giữa các loại mặt bích này không? Hãy cùng Inox TK tìm hiểu chi tiết về các loại mặt bích này nhé!
I. Mặt bích JIS là gì?
Mặt bích JIS (Japanese Industrial Standards) là loại mặt bích được sản xuất và thiết kế theo tiêu chuẩn công nghiệp của Nhật Bản. Đây là bộ các tiêu chuẩn được sử dụng rộng rãi tại nhiều nước ở Châu Á, đặc biệt là khu vực Đông và Đông Nam Á.
Các mặt bích tiêu chuẩn JIS đã được tính toán và thử nghiệm để sản xuất nhằm đảm bảo các thông số kỹ thuật nhất định. Các phân loại phổ biến là Mặt bích JIS 10K, JIS 16K và JIS 20K tương ứng với áp suất chịu đựng của từng loại.

II. Ưu điểm bích JIS
- Tiêu chuẩn chất lượng cao: Được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản, đảm bảo độ bền và độ chính xác.
- Khả năng chịu áp lực tốt: Các loại mặt bích JIS (ví dụ: JIS 10K, 16K, 20K) được thiết kế để chịu được các mức áp lực khác nhau, từ thấp đến cao, giúp đảm bảo an toàn cho hệ thống ống dẫn ở nhiều mức áp lực khác nhau.
- Dễ lắp đặt: Thiết kế chuẩn mực, dễ dàng kết nối và lắp đặt.
- Chống ăn mòn: Vật liệu bền bỉ, chịu được môi trường khắc nghiệt.
- Ứng dụng rộng: Phù hợp cho nhiều ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất, nước.

III. Ứng dụng mặt bích JIS vào thực tiễn
Mặt bích JIS được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào độ bền và khả năng chịu áp lực cao. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của mặt bích:
-
Hệ thống cấp thoát nước: Mặt bích JIS được sử dụng để kết nối các ống dẫn trong hệ thống cấp nước sinh hoạt hoặc công nghiệp.
-
Ngành hóa chất: Được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn hóa chất, dung môi với mức độ chịu ăn mòn và áp lực vừa phải.
-
Xử lý nước thải: Mặt bích JIS được dùng trong các nhà máy xử lý nước thải để kết nối các đoạn ống.
-
Ngành thực phẩm: Sử dụng trong các hệ thống ống dẫn trong ngành chế biến thực phẩm và đồ uống.
-
Xây dựng: Mặt bích JIS được dùng trong các công trình xây dựng để kết nối ống dẫn nước, gas hoặc các hệ thống đường ống khác.
IV. Bảng tra kích thước của mặt bích inox JIS
Dưới đây là bảng tra thông số kỹ thuật của mặt bích inox tiêu chuẩn JIS theo nhiều phân loại chịu áp lực khác nhau.
1. Mặt bích JIS 10K
Mặt bích JIS 10K có khả năng chịu áp lực làm việc lên đến 10 kg/cm² (khoảng 10 bar), phù hợp với các hệ thống ống dẫn có áp lực trung bình. Nó được ứng dụng trong hệ thống cấp thoát nước, công nghiệp hóa chất, xử lý nước thải và ngành thực phẩm với yêu cầu bảo trì dễ dàng và hiệu quả.

THÔNG SỐ CỦA MẶT BÍCH INOX JIS 10K | ||||||
DN | d | D | C | No. | h | t |
DN10 | 17.8 | 90 | 65 | 4 | 15 | 12 |
DN15 | 22.2 | 95 | 70 | 4 | 15 | 12 |
DN20 | 27.7 | 100 | 75 | 4 | 15 | 14 |
DN25 | 34.5 | 125 | 90 | 4 | 19 | 14 |
DN32 | 43.2 | 135 | 100 | 4 | 19 | 16 |
DN40 | 49.1 | 140 | 105 | 4 | 19 | 16 |
DN50 | 61.1 | 155 | 120 | 4 | 19 | 16 |
DN65 | 77.1 | 175 | 140 | 4 | 19 | 18 |
DN80 | 90.0 | 185 | 150 | 8 | 19 | 18 |
– | – | – | – | – | – | – |
DN100 | 115.4 | 210 | 175 | 8 | 19 | 18 |
DN125 | 141.2 | 250 | 210 | 8 | 23 | 20 |
DN150 | 166.6 | 280 | 240 | 8 | 23 | 22 |
– | – | – | – | – | – | – |
DN200 | 218.0 | 330 | 290 | 12 | 23 | 22 |
DN250 | 269.5 | 400 | 355 | 12 | 25 | 24 |
DN300 | 321.0 | 445 | 400 | 16 | 25 | 24 |
DN350 | 358.1 | 490 | 445 | 16 | 25 | 26 |
DN400 | 409.0 | 560 | 510 | 16 | 27 | 28 |
DN450 | 460.0 | 620 | 565 | 20 | 27 | 30 |
DN500 | 511.0 | 675 | 620 | 20 | 27 | 30 |
DN550 | 562.0 | 745 | 680 | 20 | 33 | 32 |
DN600 | 613.0 | 795 | 730 | 24 | 33 | 32 |
DN650 | 664.0 | 845 | 780 | 24 | 33 | 34 |
DN700 | 715.0 | 905 | 840 | 24 | 33 | 34 |
DN750 | 766.0 | 970 | 900 | 24 | 33 | 36 |
DN800 | 817.0 | 1020 | 950 | 28 | 33 | 36 |
DN900 | 919.0 | 1120 | 1050 | 28 | 33 | 38 |
DN1000 | 1021.0 | 1235 | 1160 | 28 | 39 | 40 |
2. Mặt bích JIS 16K
Bích JIS 16K chịu được áp lực lên tới 16 bar tương đương với 16 kg/cm², phù hợp với các hệ thống có áp lực cao.

THÔNG SỐ MẶT BÍCH INOX JIS 16K | ||||||
DN | d | D | C | No. | h | t |
DN10 | 17.8 | 90 | 65 | 4 | 15 | 12 |
DN15 | 22.2 | 95 | 70 | 4 | 15 | 12 |
DN20 | 27.7 | 100 | 75 | 4 | 15 | 14 |
DN25 | 34.5 | 125 | 90 | 4 | 19 | 14 |
DN32 | 43.2 | 135 | 100 | 4 | 19 | 16 |
DN40 | 49.1 | 140 | 105 | 4 | 19 | 16 |
DN50 | 61.1 | 155 | 120 | 8 | 19 | 16 |
DN65 | 77.1 | 175 | 140 | 8 | 19 | 18 |
DN80 | 90.0 | 200 | 160 | 8 | 23 | 20 |
DN90 | – | – | – | — | – | |
DN100 | 115.4 | 225 | 185 | 8 | 23 | 22 |
DN125 | 141.2 | 270 | 225 | 8 | 25 | 22 |
DN150 | 166.6 | 305 | 260 | 12 | 25 | 24 |
– | – | – | – | – | – | – |
DN200 | 218.0 | 350 | 305 | 12 | 25 | 26 |
DN250 | 269.5 | 430 | 380 | 12 | 27 | 28 |
DN300 | 321.0 | 480 | 430 | 16 | 27 | 30 |
DN350 | 358.1 | 540 | 480 | 16 | 33 | 34 |
DN400 | 409.0 | 605 | 540 | 16 | 33 | 38 |
DN450 | 460.0 | 675 | 605 | 20 | 33 | 40 |
DN500 | 511.0 | 730 | 660 | 20 | 33 | 42 |
DN550 | 562.0 | 795 | 720 | 20 | 39 | 44 |
DN600 | 613.0 | 845 | 770 | 24 | 39 | 46 |
3. Mặt bích JIS 20K
Đây là loại mặt bích inox có khả năng làm việc trong mối trường áp lực lên đến 20 kg/cm² ( khoảng 20 bar), phù hợp với các hệ thống ống dẫn có áp lực rất cao.
Mặt bích JIS 20K chất liệu inox trên thị trường Việt Nam thật sự không phổ biến, rất ít đơn vị để tồn kho loại mặt bích này. Inox TK là một trong những đơn vị hiếm hoi có sẵn số lượng lớn mặt bích inox JIS 20K để cung cấp nhanh chóng và kịp thời cho các công trình hiện nay.

THÔNG SỐ MẶT BÍCH INOX JIS 20K | ||||||
DN | d | D | C | No. | h | t |
DN10 | 17.8 | 90 | 65 | 4 | 15 | 14 |
DN15 | 22.2 | 95 | 70 | 4 | 15 | 14 |
DN20 | 27.7 | 100 | 75 | 4 | 15 | 16 |
DN25 | 34.5 | 125 | 90 | 4 | 19 | 16 |
DN32 | 43.2 | 135 | 100 | 4 | 19 | 18 |
DN40 | 49.1 | 140 | 105 | 4 | 19 | 18 |
DN50 | 61.1 | 155 | 120 | 8 | 19 | 18 |
DN65 | 77.1 | 175 | 140 | 8 | 19 | 20 |
DN80 | 90.0 | 200 | 160 | 8 | 23 | 22 |
– | – | – | – | – | – | – |
DN100 | 115.4 | 225 | 185 | 8 | 23 | 24 |
DN125 | 141.2 | 270 | 225 | 8 | 25 | 26 |
DN150 | 166.6 | 305 | 260 | 12 | 25 | 28 |
– | – | – | – | – | – | – |
DN200 | 218.0 | 350 | 305 | 12 | 25 | 30 |
DN250 | 269.5 | 430 | 380 | 12 | 27 | 34 |
DN300 | 321.0 | 480 | 430 | 16 | 27 | 36 |
DN350 | 358.1 | 540 | 480 | 16 | 33 | 40 |
DN400 | 409.0 | 605 | 540 | 16 | 33 | 46 |
DN450 | 460.0 | 675 | 605 | 20 | 33 | 48 |
DN500 | 511.0 | 730 | 660 | 20 | 33 | 50 |
DN550 | 562.0 | 795 | 720 | 20 | 39 | 52 |
DN600 | 613.0 | 845 | 770 | 24 | 39 | 54 |
Giá của mặt bích JIS chất liệu inox
Để quyết định một hệ thống có chất lượng tốt hay không thì chất lượng của các loại vật tư là một yếu tố tiên quyết. Mặt bích inox trong các hệ thống đường ống công nghiệp cũng đóng một vai trò cực kì quan trọng, do vậy mà việc lựa chọn mặt bích có chất lượng tốt cũng rất quan trọng.
Một mặt bích tốt cần phải đáp ứng được tiêu chuẩn kích thước, chất liệu, phải có đầy đủ giấy tờ đi kèm và một điều đáng cân nhắc là giá cả của sản phẩm nữa.

Tại Inox TK thì giá của một mặt bích JIS 10K inox 304 DN25 rơi vào khoảng 235.000đ. Tuy nhiên nó chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết thêm chi tiết về mặt bích inox JIS 10K, 16K, 20K viu lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây:
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- SĐT: 088.666.3566 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)