1. Tiêu Chuẩn Mặt Bích BS PN10 là gì?
Tiêu chuẩn BS (British Standard) là hệ thống tiêu chuẩn công nghiệp được ban hàn h bởi Viện Tiêu Chuẩn Anh (British Standards Institution – BSI). Trong đó, BS EN 1092-1 là tiêu chuẩn mặt bích áp dụng cho hệ thống ống áp lực và nhiệt độ trong ngành công nghiệp.
Các mặt bích inox theo tiêu chuẩn BS được phân theo cấp áp PN (Pressure Nominal). Trong đó, mặt bích BS PN10 được hiểu như sau:
- PN10 là áp suất danh nghĩa: 10 bar ≈ 145 PSI
- Được sử dụng cho hệ thống nước, hơi, khí nén với áp suất trung bình
Mặt bích BS PN10 inox đặc biệt phổ biến tại Việt Nam trong hệ thống đường ống công nghiệp, nhất là khi nhập thiết bị từ Châu Âu.

2. Vật liệu thường dùng cho mặt bích BS PN10
Inox 304
Inox 304 là chất liệu được sử dụng phổ biến nhất hiện nay trong công nghiệp, dân dụng và đặc biệt là ngành thực phẩm, và y tế. Mặt Bích BS PN10 Inox 304 có khả năng làm việt tốt trong môi trường như: Nước, axit nhẹ, kiềm yếu,… Tuy nhiên, trong môi trường axit mạnh hay clorua hay nước biển thì loại mặt bích inox 304 này có thể bị ăn mòn.
Inox 316
Chất liệu inox 316 có khả năng chống chịu với hoá chất tốt hơn inox 304 nhờ có sự bổ sung 2-3% Molypden. Nhờ vậy mà mặt bích bs pn10 inox 316 có thể làm việc tốt trong các hệ thống dẫn truyền hoá chất ăn mòn cao hay các công trình ngoài biển.
Inox 316 so với inox 304 thì có khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn hẳn, tuy nhiên giá thành của bích 316 khá cao, thường chỉ được sử dụng trong những hệ thống đặc biệt, chỉ định vật liệu bắt buộc là inox 316.
3. Các loại mặt bích BS PN10 theo EN 1092-1
Ký hiệu | Loại bích | Đặc điểm |
---|---|---|
Type 01 | Bích mù (blind flange) | Dùng để bịch đường ống |
Type 02 | Bích trượt (slip-on) | Hàn ngoài, dễ lắp đặt |
Type 11 | Bích cổ hàn (weld neck) | Hàn vào ống, chịu được áp cao, dài hạn |
Type 13 | Bích ren (threaded) | Lắp đặt nhanh, không cần hàn |
Type 05 | Bích rỗng (loose flange) | Dùng kèm stub-end, có thể xoay, căn chỉnh dễ dàng |
4. Bảng kích thước mặt bích BS PN10 inox
Size | Flange | Raised Face | Drilling | Bolting | Bore Diameter | Price (giá VND)
tham khảo |
|||||
DN | A | C1 | C2 | G | X | No. | I | J | B | ||
DN10 | 90 | 14 | 14 | 40 | 2 | 4 | 14 | 60 | M12 | 18.0 | 65,000 |
DN15 | 95 | 14 | 14 | 45 | 2 | 4 | 14 | 65 | M12 | 22.0 | 51,000 |
DN20 | 105 | 16 | 16 | 58 | 2 | 4 | 14 | 75 | M12 | 27.5 | 76,000 |
DN25 | 115 | 16 | 16 | 68 | 2 | 4 | 14 | 85 | M12 | 34.5 | 84,000 |
DN32 | 140 | 18 | 16 | 78 | 2 | 4 | 18 | 100 | M16 | 43.5 | 118,000 |
DN40 | 150 | 18 | 16 | 88 | 3 | 4 | 18 | 110 | M16 | 49.5 | 138,000 |
DN50 | 165 | 20 | 18 | 102 | 3 | 4 | 18 | 125 | M16 | 61.5 | 164,000 |
DN65 | 185 | 20 | 18 | 122 | 3 | 4/8 | 18 | 145 | M16 | 77.5 | 197,000 |
DN80 | 200 | 20 | 20 | 138 | 3 | 8 | 18 | 160 | M16 | 90.5 | 243,000 |
DN100 | 220 | 22 | 20 | 162 | 3 | 8 | 18 | 180 | M16 | 116.0 | 300,000 |
DN125 | 250 | 22 | 22 | 188 | 3 | 8 | 18 | 210 | M16 | 141.5 | 420,000 |
DN150 | 285 | 24 | 22 | 212 | 3 | 8 | 22 | 240 | M20 | 170.5 | 499,000 |
DN200 | 340 | 24 | 24 | 268 | 3 | 8 | 22 | 295 | M20 | 221.5 | 531,000 |
DN250 | 395 | 26 | 26 | 320 | 3 | 12 | 22 | 350 | M20 | 276.5 | 755,000 |
DN300 | 445 | 28 | 26 | 370 | 4 | 12 | 22 | 400 | M20 | 327.5 | 1,379,000 |
DN350 | 505 | 28 | 26 | 430 | 4 | 16 | 22 | 460 | M20 | 359.5 | 2,162,000 |
DN400 | 565 | 32 | 26 | 482 | 4 | 16 | 26 | 515 | M24 | 411.0 | 3,026,000 |
DN450 | 615 | 36 | 28 | 532 | 4 | 20 | 26 | 565 | M24 | 462.0 | 3,603,000 |
DN500 | 670 | 38 | 28 | 585 | 4 | 20 | 26 | 620 | M24 | 513.5 | 4,529,000 |
DN600 | 780 | 42 | 34 | 685 | 5 | 20 | 30 | 725 | M27 | 616.5 | 7,941,000 |
5. So sánh
So sánh BS PN10 với JIS 10K và ANSI 150LB
Tiêu chuẩn | Xuất xứ | Áp danh nghĩa | PCD | Khả năng thay thế |
---|---|---|---|---|
BS PN10 | Anh | 10 bar | Lớn hơn JIS | Không |
JIS 10K | Nhật | ~10 bar | Nhỏ hơn | Không |
ANSI 150LB | Mỹ | ~10.3 bar | Khác nhiều | Không |
Tuy cùng áp danh nghĩa nhưng không thể lắp lẫn do khác nhau PCD, số lỗ, đường kính bulong.
So sánh BS PN10 với DIN PN10
Tiêu chuẩn | Xuất xứ | Áp danh nghĩa | PCD và kích thước | Mức độ phổ biến | Thay thế lẫn nhau |
---|---|---|---|---|---|
BS PN10 | Anh Quốc | 10 bar | Theo BS EN 1092-1 | Thường dùng ở VN | Có thể |
DIN PN10 | Đức | 10 bar | Theo DIN 2501/EN | Thường ở Châu Âu | Có thể |
Đặc điểm chung:
- Cùng áp suất danh nghĩa 10 bar
- Cùng dùng cho hệ thống nước, khí, hơi
- Cùng có các dạng mặt bích: slip-on, blind, weld neck…
- Kích thước PCD, số lỗ, độ dày tương tự nhau

So sánh BS EN 1092-1 và BS 4504
Tiêu chuẩn | Xuất xứ | Tình trạng hiện tại | Ghi chú bổ sung |
---|---|---|---|
BS 4504 | Anh Quốc | Tiêu chuẩn cũ, ngừng áp dụng | Dùng cho hệ thống cũ, kích thước gần tương đương EN 1092-1 |
BS EN 1092-1 | Châu Âu | Tiêu chuẩn hiện hành | Thay thế hoàn toàn BS 4504, dùng rộng rãi trong sản xuất hiện đại |
Tóm tắt:
- BS 4504 là tiêu chuẩn cũ do Anh ban hành, hiện đã được thay thế bởi BS EN 1092-1
- Về kích thước, chúng tương đối giống nhau nên nhiều khi có thể thay thế, nhưng BS EN 1092-1 là lựa chọn ưu tiên
- Đặc biệt quan trọng khi làm việc với nhà máy theo tiêu chuẩn Châu Âu hoặc yêu cầu CO/CQ
Nếu bản vẽ kỹ thuật cũ ghi “BS 4504”, nên hỏi lại kỹ sư thiết kế có thể dùng EN 1092-1 thay thế không. Trong đa số trường hợp, có thể dùng EN 1092-1 thay cho BS 4504
6. Ứng dụng mặt bích BS PN10 inox trong thực tế
Là loại phổ biến nhất trên thị trường, mặt bích BS PN10 inox được ứng dụng trong nhiều hệ thống ống inox công nghiệp như:
- Hệ thống cấp nước và xử lý nước
- Đường ống khí nén, hơi nóng
- Hệ thống lắp đặt van công nghiệp, đồng hồ áp, van an toàn
- Ứng dụng trong nhà máy xử lý nước, hóa chất
- Dây chuyền bia, thực phẩm không tiếp xúc axit mạnh

7. Hướng dẫn lựa chọn mặt bích BS PN10 phù hợp
Việc lựa chọn đúng loại mặt bích sẽ giúp cho hệ thống của bạn vận hành hiệu quả và an toàn hơn. Tuy nhiên, để lựa chọn được loại phù hợp thì đòi người mua phải hiểu rõ về hệ thống của mình. Dưới đây là một vài lưu ý sẽ hữu ích cho quá trình lựa chọn mặt bích của các bạn:
- Xác định loại ống sử dụng (DN, SCH, vật liệu)
- Chọn loại bích: Slip-on cho dễ lắp, weld neck cho áp cao, threaded flange cho tháo lắp nhanh
- Kiểm tra môi trường làm việc: Nước, hóa chất, nhiệt độ cao…
- Tính toán áp suất danh nghĩa: PN10 phù hợp với hệ thống trung bình, không dành cho áp cao
- Xem yêu cầu về gioăng: EPDM cho nước thường và hoá chất có nhiệt độ dưới 120ºC (không dùng cho xăng, dầu…), gioăng mặt bích teflon (PTFE) cho hóa chất mạnh nhiệt độ max 260ºC
8. Phân tích lỗi lắp đặt thường gặp
Một số lỗi thường gặp phải khi lắp đặt các bạn cần lưu ý:
- Sai tiêu chuẩn: Lắp bích BS với van JIS khiến lệch PCD, gây xì lở
- Chọn sai loại bích: Slip-on thay vì weld neck trong hệ thống áp cao gây hở
- Thiếu bulong hoặc lắp sai lực siết: Dẫn đến gãy bích, xì lở
- Sử dụng gioăng không đúng vật liệu: PTFE trong môi trường có rung động cao gây rò rỉ
9. Case study: lựa chọn mặt bích BS PN10 cho nhà máy xử lý nước
Tình huống: Nhà thầu cần lắp đặt van bi mặt bích inox DN100 trong nhà máy xử lý nước sinh hoạt, môi trường không có axit
Giải pháp:
- Chọn mặt bích inox 304 slip-on PN10
- Gioăng cao su mặt bích (EPDM)
- Bulong inox 304, siết đều tay, mô-men theo khuyến nghị
Kết quả: Lắp đặt nhanh chóng, đạt tiêu chuẩn Châu Âu, được nhà đầu tư duyệt trong quy trình nghiệm thu

10. Câu hỏi thường gặp (FAQ)
Tôi có thể dùng bích BS PN10 để thay cho JIS 10K không?
Không. Kích thước PCD và lỗ bulong khác nhau hoàn toàn.
Mặt bích inox PN10 có CO/CQ không?
Inox TK cung cấp đủ CO, CQ
Kích thước PCD của BS PN10 và DIN PN10 khác nhau như thế nào?
Tương tự nhau và có thể thay thế cho nhau.
Nên chọn bích hàn hay bích ren cho hệ thống áp suất thấp?
Nếu dễ bảo trì và không cần kín tuyệt đối, có thể dùng bích ren. Ngược lại nên dùng bích hàn để tăng độ bền.
Có thể dùng bích 304 để thay cho 316 trong hệ thống nước biển được không?
Không khuyến nghị. Inox 316 có khả năng chống ăn mòn cao hơn nhiều so với 304 trong môi trường có muối.

11. Mua mặt bích BS PN10 inox tại Inox TK
Inox TK cung cấp đầy đủ các loại mặt bích BS PN10 inox 304 với:
- Size DN15 đến DN300
- Các loại bích: Mặt bích mù inox, mặt bích ren inox, slip-on, bích cổ hàn
- Giao hàng nhanh, tư vấn kỹ thuật, cung cấp bản vẽ, CO, CQ
📞 Liên hệ ngay với Inox TK để được báo giá nhanh và tư vấn đúng chuẩn kỹ thuật cho dự án của bạn.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- SĐT: 088.666.4291 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)
- SĐT: 088.666.2480 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)

Reviews
There are no reviews yet.