Bảng Tra Thông Số Mặt Bích JIS 5K, JIS 10K, JIS 16K, JIS 20K

Mặt bích JIS được sản xuất dựa theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản (Japan Industrial Standard), là một quy chuẩn chung được sử dụng phổ biến tại Nhật Bản cũng như nhiều nước châu Á.

Trên thị trường hiện nay, mỗi hệ thống đều có những yêu cầu về khả năng chịu áp lực khác nhau. Do đó mặt bich JIS còn được chia ra làm nhiều loại với áp lực chịu đựng từ bé đến lớn, được kí hiệu 5K, 10K, 16K,…. Số càng lớn tương đương với khả năng chịu áp lực càng cao.

Mặt bích JIS
Mặt bích JIS

Thông số kĩ thuật chung của Mặt Bích JIS

  • Chất liệu: Inox, gang, thép
  • Kích thước: DN10 – DN1000
  • Áp lực: 5bar – 10bar – 16bar – 20bar
  • Nhiệt độ làm việc: -20ºC – 220ºC
  • Môi trường làm việc: Chất lỏng, rắn hoá lỏng, chất khí,…

Bảng tra thông số kích thước của mặt bích JIS

Khi làm việc với mặt bích thì chắc chắn các bạn sẽ cần những thông số rõ ràng, cụ thể để lựa chọn được những loại phù hợp với hệ thống của mình. Dưới đây là bảng tra thông số của những loại mặt bích JIS phổ biến JIS 5K, JIS 10K, JIS 16K, JIS 20K tương ứng với khả năng chịu áp lực từ bé đến lớn.

Tiêu chuẩn mặt bích JIS 5K

Tiêu chuẩn mặt bích JIS 5K là những loại mặt bích có thể chịu đựng được áp suất làm việc 5 bar trở xuống.

Bản vẽ và thông số của mặt bích inox JIS
Bản vẽ và thông số của mặt bích inox JIS
THÔNG SỐ CỦA MẶT BÍCH JIS 5K
DN d D C No. h t
DN10 17.8 75 55 4 12 9
DN15 22.2 80 60 4 12 9
DN20 27.7 85 65 4 12 10
DN25 34.5 95 75 4 12 10
DN32 43.2 115 90 4 15 12
DN40 49.1 120 95 4 15 12
DN50 61.1 130 105 4 15 14
DN65 77.1 155 130 4 15 14
DN80 90.0 180 145 4 19 14
DN90 102.6 190 155 4 19 14
DN100 115.4 200 165 8 19 16
DN125 141.2 235 200 8 19 16
DN150 166.6 265 230 8 19 18
DN175 192.1 300 260 8 23 18
DN200 218.0 320 280 8 23 20
DN250 269.5 385 345 12 23 22
DN300 321.0 430 390 12 23 22
DN350 358.0 480 435 12 25 24
DN400 409.0 540 495 16 25 24
DN450 460.0 605 555 16 25 24
DN500 511.0 655 605 20 25 24
DN550 562.0 720 665 20 27 26
DN600 613.0 770 715 20 27 26
DN650 664.0 825 770 24 27 26
DN700 715.0 875 820 24 27 26
DN750 766.0 945 880 24 33 28
DN800 817.0 995 930 24 33 28
DN900 919.0 1095 1030 24 33 30
DN1000 1021.0 1195 1130 28 33 32

 Tiêu chuẩn mặt bích JIS 10K

Là những loại mặt bích hệ JIS có khả năng làm việc trong môi trường có áp lực lên tới 10 bar.

THÔNG SỐ CỦA MẶT BÍCH JIS 10K
DN d D C No. h t
DN10 17.8 90 65 4 15 12
DN15 22.2 95 70 4 15 12
DN20 27.7 100 75 4 15 14
DN25 34.5 125 90 4 19 14
DN32 43.2 135 100 4 19 16
DN40 49.1 140 105 4 19 16
DN50 61.1 155 120 4 19 16
DN65 77.1 175 140 4 19 18
DN80 90.0 185 150 8 19 18
DN90 102.6 195 160 8 19 18
DN100 115.4 210 175 8 19 18
DN125 141.2 250 210 8 23 20
DN150 166.6 280 240 8 23 22
DN175 192.1 302 265 12 23 22
DN200 218.0 330 290 12 23 22
DN250 269.5 400 355 12 25 24
DN300 321.0 445 400 16 25 24
DN350 358.0 490 445 16 25 26
DN400 409.0 560 510 16 27 28
DN450 460.0 620 565 20 27 30
DN500 511.0 675 620 20 33 30
DN550 562.0 745 680 24 33 32
DN600 613.0 795 730 24 33 32
DN650 664.0 845 780 24 33 34
DN700 715.0 905 840 24 33 34
DN750 766.0 970 900 24 33 36
DN800 817.0 1020 950 28 33 36
DN900 919.0 1120 1050 28 33 38
DN1000 1021.0 1235 1160 28 39 40

Tiêu chuẩn mặt bích JIS 16K

Mặt bích JIS 16K được sử dụng để lắp đặt tại các hệ thống làm việc có áp suất lớn nhờ khả năng chịu áp lên tới 16 bar.

Bản vẽ và thông số của mặt bích inox JIS
Bản vẽ và thông số của mặt bích inox JIS
THÔNG SỐ CỦA MẶT BÍCH JIS 16K
DN d D C No. h t
DN10 17.8 90 65 4 15 12
DN15 22.2 95 70 4 15 12
DN20 27.7 100 75 4 15 14
DN25 34.5 125 90 4 19 14
DN32 43.2 135 100 4 19 16
DN40 49.1 140 105 4 19 16
DN50 61.1 155 120 8 19 16
DN65 77.1 175 140 8 19 18
DN80 90.0 200 160 8 23 20
DN90 102.6 210 170 8 23 20
DN100 115.4 225 185 8 23 22
DN125 141.2 270 225 8 25 22
DN150 166.6 305 260 12 25 24
DN200 218.0 350 305 12 25 26
DN250 269.5 430 380 12 27 28
DN300 321.0 480 430 16 27 30
DN350 358.0 540 480 16 33 34
DN400 409.0 605 540 16 33 38
DN450 460.0 675 605 20 33 40
DN500 511.0 730 660 20 33 42
DN550 562.0 795 720 20 39 44
DN600 613.0 845 770 24 39 46
DN650 664.0 895 820 24 39 48
DN700 715.0 960 875 24 42 50
DN750 766.0 1020 935 24 42 52
DN800 817.0 1080 990 24 48 54
DN900 919.0 1185 1090 28 48 58
DN1000 1021.0 1320 1210 28 56 62

Tiêu chuẩn mặt bích JIS 20K

Chuẩn bích JIS 20k có khả năng chịu áp lực tối đa lên tới 20bar.

THÔNG SỐ CỦA MẶT BÍCH JIS 20K
DN d D C No. h t
DN10 17.8 90 65 4 15 14
DN15 22.2 95 70 4 15 14
DN20 27.7 100 75 4 15 16
DN25 34.5 125 90 4 19 16
DN32 43.2 135 100 4 19 18
DN40 49.1 140 105 4 19 18
DN50 61.1 155 120 8 19 18
DN65 77.1 175 140 8 19 20
DN80 90.0 200 160 8 23 22
DN90 102.6 210 170 8 23 24
DN100 115.4 225 185 8 23 24
DN125 141.2 270 225 8 25 26
DN150 166.6 305 260 12 25 28
DN200 218.0 350 305 12 25 30
DN250 269.5 430 380 12 27 34
DN300 321.0 480 430 16 27 36
DN350 358.0 540 480 16 33 40
DN400 409.0 605 540 16 33 46
DN450 460.0 675 605 20 33 48
DN500 511.0 730 660 20 33 50
DN550 562.0 795 720 20 39 52
DN600 613.0 845 770 24 39 54
DN650 664.0 945 850 24 48 60
DN700 715.0 995 900 24 48 64
DN750 766.0 1080 970 24 56 68
DN800 817.0 1140 1030 24 56 72
DN900 919.0 1250 1140 28 56 76
DN1000

Inox TK cung cấp mặt bích JIS tại Hà Nội, TP. HCM

Inox TK là đơn vị chuyên cung cấp ống inox, van inox, vật tư ngành nước bao gồm cả vi sinh và công nghiệp.

  • Hàng hoá được vận chuyển đi tất cả các tỉnh trên cả nước một cách nhanh chóng.
  • Luôn có sẵn hàng với số lượng lớn
  • Bảo hành lâu dài. 1 đổi 1 đối với những sản phẩm bị lỗi từ nhà sản xuất.
  • Hàng nhập khẩu trực tiếp, có đầy đủ CO&CQ

Liên hệ ngay với chúng tôi theo thông tin bên dưới để được hỗ trợ tư vấn và báo giá mặt bích JIS 5K, 10K, 16K, 20K tận tình và chu đáo.

LIÊN HỆ ĐẶT HÀNG:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *