Mặt bích inox là gì? Giá mặt bích inox mới nhất tại thời điểm hiện tại là bao nhiêu? Hãy cùng Inox TK tìm hiểu trong bài viết này nhé!
Mặt bích inox là gì?
Mặt bích inox là một loại phụ kiện đường ống có tác dụng kết nối các đoạn ống, van hay thiết bị lại với nhau trong đường ống công nghiệp. Nhờ được làm từ chất liệu thép không gỉ (inox) nên nó có độ bên cực kì cao, khả năng chống ăn mòn tốt, làm việc được trong môi trường có nhiệt độ và áp suất lớn.

Các loại mặt bích phổ biến hiện nay
Mặt bích mù (Blind flange)
Mặt bích mù là loại mặt bích được lắp vào vị trí cuối đường ống. Có tác dụng bịt kín, ngăn không cho chất lỏng bên trong thoát ra ngoài.

Mặt bích hàn trượt (Slip-on flange)
Mặt bích hàn trượt loại mặt bích rỗng phổ biến nhất hiện nay. Ưu điểm của loại bích này là dễ lắp đặt, dễ kết nối, chi phí sản xuất thấp.

Mặt bích ren (Threaded flange)
Là loại bích duy nhất không cần hàn để lắp đặt vào đầu ống, mặt bích ren thường được sử dụng tại những hệ thống có áp lực thấp. Kết nối ren giúp việc lắp đặt dễ dàng hơn, không mất nhiều thời gian và bích có thể sử dụng được nhiều lần.

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá mặt bích inox
Chất liệu là một yếu tố tiên quyết đến giá mặt bích inox
Trên thị trường có 3 loại inox phổ biến, mỗi loại đều có mức giá chênh lệch tương đối lớn. Do vậy mà điều đầu tiên ảnh hưởng đến giá mặt bích inox chúng tôi nhắc đến ở đây chính là chất liệu. Cùng điểm qua một vài đặc điểm và mức giá của từng loại nhé.
- Inox 201: Khả năng chống gỉ vừa phải, màu sáng nhưng sau 1 thời gian sử dụng có thể bị chuyển qua màu tối hơn. Giá tương đối rẻ.
- Inox 304: Khả năng chống ăn mòn tốt, không bị đổi màu sau thời gian dài sử dụng, tuy nhiên không chống chịu được các hoá chất có độ ăn mòn cao. Giá vừa phải, dễ mua dễ sử dụng.
- Inox 316: Khả năng chống ăn mòn cực kì tốt, phù hợp sử dụng trong môi trường hoá chất ăn mòn cao. Giá khá cao so với inox 304.
Kích thước và tiêu chuẩn
Thông thường thì những size có kích thước càng lớn thì giá mặt bích inox sẽ càng cao. Tuy nhiên thì có một số size bé không phổ biến thì giá những loại bích này cũng có thể sẽ cao hơn một vài size nhỏ phổ biến.
Chúng ta đều biết rằng là mặt bích sẽ được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau như BS, JIS, DIN hay ANSI. Mỗi tiêu chuẩn thì đều có những thông số khác nhau, do vậy mà giá của bích inox cũng thay đổi tuỳ theo tiêu chuẩn kích thước.

Áp lực làm việc và độ dày
Áp lực làm việc càng cao thì giá của bích inox càng cao, đây là điều chắc rằng ai cũng biết. (PN6, PN10, PN16, PN25,…)
Độ dày của mặt bích cũng như cân nặng cũng ảnh hưởng đến giá thành của mặt bích inox. Vấn đề này chủ yếu ảnh hưởng về chất lượng của sản phẩm nên đặc biệt cần lưu ý. Có những loại mặt bích inox cũng PN10 nhưng độ dày lại hụt đi rất nhiều.

Số lượng đặt hàng
Tất nhiên rồi, số lượng hàng đặt sẽ ảnh hưởng đến giá bán của sản phẩm. Giá mặt bích inox cũng tương tự vậy, giá mua sỉ so với mua lẻ sẽ khác nhau.

Bảng giá mặt bích inox mới nhất 2025 (tham khảo)
Dưới đây là bảng giá mặt bích inox cập nhật mới nhất năm 2025, giúp quý khách hàng biết được tầm giá hiện nay để đưa ra quyết định phù hợp. Lưu ý, bảng giá mang tính chất tham khảo, không áp dụng trực tiếp vào sản phẩm.
Giá mặt bích BS 4504 inox 304 PN10
BẢNG GIÁ MẶT BÍCH INOX 304 BS 4504 PN10 | ||
SIZE | SỬ DỤNG CHO ỐNG | GIÁ THAM KHẢO |
DN15 | 21 | 51,000 VND |
DN20 | 27 | 76,000 VND |
DN25 | 34 | 84,000 VND |
DN32 | 42 | 118,000 VND |
DN40 | 48 | 138,000 VND |
DN50 | 60 | 164,000 VND |
DN65 | 76 | 197,000 VND |
DN80 | 89 | 243,000 VND |
DN100 | 114 | 299,000 VND |
DN125 | 140 | 420,000 VND |
DN150 | 168 | 499,000 VND |
DN200 | 219 | 531,000 VND |
DN250 | 273 | 755,000 VND |
DN300 | 324 | 1,379,000 VND |
DN350 | 356 | 2,162,000 VND |
DN400 | 406 | 3,026,000 VND |
DN450 | 457 | 3,603,000 VND |
DN500 | 508 | 4,529,000 VND |
DN600 | 610 | 7,941,000 VND |
Giá mặt bích inox 304 JIS 10K
BẢNG GIÁ MẶT BÍCH JIS INOX 304 10K | ||
SIZE | SỬ DỤNG CHO ỐNG | GIÁ THAM KHẢO |
DN15 | 21 | 93,000 VND |
DN20 | 27 | 114,000 VND |
DN25 | 34 | 157,000 VND |
DN32 | 42 | 172,000 VND |
DN40 | 48 | 185,000 VND |
DN50 | 60 | 226,000 VND |
DN65 | 76 | 292,000 VND |
DN80 | 89 | 314,000 VND |
DN100 | 114 | 356,000 VND |
DN125 | 140 | 579,000 VND |
DN150 | 168 | 767,000 VND |
DN200 | 219 | 908,000 VND |
DN250 | 273 | 1,848,000 VND |
DN300 | 324 | 2,420,000 VND |
DN350 | 356 | 2,750,000 VND |
DN400 | 406 | 3,880,000 VND |
DN450 | 457 | 4,850,000 VND |
DN500 | 508 | 6,160,000 VND |
DN600 | 610 | 8,600,000 VND |
Giá mặt bích ANSI / ASME B16.5 inox 304 Class 150
BẢNG GIÁ MẶT BÍCH INOX 304 ANSI / ASME B16.5 CLASS 150 | ||
SIZE | SỬ DỤNG CHO ỐNG | GIÁ THAM KHẢO |
DN15 | 21 | 84,000 VND |
DN20 | 27 | 109,000 VND |
DN25 | 34 | 125,000 VND |
DN32 | 42 | 199,000 VND |
DN40 | 48 | 292,000 VND |
DN50 | 60 | 450,000 VND |
DN65 | 76 | 500,000 VND |
DN80 | 89 | 542,000 VND |
DN100 | 114 | 734,000 VND |
DN125 | 140 | 999,000 VND |
DN150 | 168 | 1,084,000 VND |
DN200 | 219 | 1,917,000 VND |
DN250 | 273 | 2,750,000 VND |
DN300 | 324 | 4,417,000 VND |
DN350 | 356 | 5,834,000 VND |
DN400 | 406 | 7,084,000 VND |
DN450 | 457 | 7,834,000 VND |
DN500 | 508 | 8,750,000 VND |
DN600 | 610 | 9,999,000 VND |
Liên hệ mua hàng
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- SĐT: 088.666.4291 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)
- SĐT: 088.666.2480 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)
Chào các bạn!
Tôi là Đình Hưng – Những thông tin các bạn đã, đang hoặc sẽ đọc là kiến thức mà tôi có được từ trực tiếp nhà máy sản xuất cung cấp, từ những chia sẻ của quý khách hàng về sản phẩm và của cá nhân tôi với gần 5 năm hoạt động trong lĩnh vực vật tư đường ống inox. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp các bạn hiểu hơn và có cái nhìn đa chiều hơn về các sản phẩm cũng như nghành hàng này.
Giá này là giá lẻ hay giá thương mại rồi vậy ?
Dạ giá này là bảng giá tham khảo nhé ạ. Tuỳ vào số lượng thực tế thì giá có thể sẽ thay đổi anh nhé