Tiêu chuẩn BS là gì? Tìm hiểu hệ tiêu chuẩn Anh chi tiết

Tiêu chuẩn BS là hệ tiêu chuẩn kỹ thuật đến từ Anh, được áp dụng phổ biến cho các sản phẩm. Vậy tiêu chuẩn BS quy định gì? Có ưu điểm nào nổi bật? Cùng INOX TK để hiểu vì sao tiêu chuẩn lại được tin dùng trên thế giới!

Tiêu chuẩn BS là gì?

Tiêu chuẩn BS là bộ tiêu chuẩn kỹ thuật do Anh Quốc ban hành. Đây là hệ thống hướng dẫn rõ ràng về kích thước, chất lượng, độ an toàn và cách sử dụng của các sản phẩm – từ vật liệu xây dựng, ống thép không gỉ, phụ kiện, cho đến thiết bị điện hay máy móc.

Lịch sử ra đời và nguồn gốc tiêu chuẩn BS 

Tiêu chuẩn BS (British Standards) bắt nguồn từ Vương quốc Anh, ra đời từ cuối thế kỷ 19.

  • Năm 1901, Viện Tiêu chuẩn Anh (BSI) được thành lập – là tổ chức đầu tiên trên thế giới chuyên xây dựng các tiêu chuẩn quốc gia.
  • Tiêu chuẩn đầu tiên là BS 1, ban hành vào năm 1903, quy định về kích thước ren vít.
  • Áp dụng trong nhiều lĩnh vực như: Xây dựng, cơ khí – chế tạo, điện – điện tử, môi trường và an toàn lao động.
Tìm hiểu về tiêu chuẩn BS
Tìm hiểu về tiêu chuẩn BS

Quá trình phát triển tiêu chuẩn BS

Tiêu chuẩn BS không do một cá nhân tự nghĩ ra, mà được xây dựng thông qua sự góp ý và thống nhất từ nhiều bên như:

  • Các chuyên gia kỹ thuật
  • Doanh nghiệp sản xuất – thi công
  • Cơ quan quản lý nhà nước

Họ cùng thảo luận, đánh giá và thống nhất để đưa ra những yêu cầu kỹ thuật hợp lý, rõ ràng và khả thi nhất.

Ai ban hành và quản lý tiêu chuẩn BS?

Viện Tiêu chuẩn Anh (BSI) là tổ chức chịu trách nhiệm xây dựng và quản lý các tiêu chuẩn BS. BSI là Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc gia của Vương quốc Anh, được chính phủ Anh chỉ định chính thức thực hiện nhiệm vụ này.

Nói cách khác, BSI là nơi soạn thảo, đánh giá và ban hành các tiêu chuẩn kỹ thuật mang mã “BS” cho nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, điện, môi trường…

Các lĩnh vực áp dụng phổ biến của tiêu chuẩn BS

Tiêu chuẩn BS được sử dụng rất rộng rãi trong nhiều ngành nghề, từ công nghiệp nặng đến y tế, thực phẩm. Dưới đây là những lĩnh vực tiêu biểu:

  • Công nghiệp sản xuất: Dùng để kiểm soát quy trình sản xuất, đảm bảo sản phẩm được gia công, lắp ráp đúng kỹ thuật và chất lượng.
  • Xây dựng & Kiến trúc: Tiêu chuẩn BS giúp xác định rõ yêu cầu về vật liệu, kết cấu, và an toàn cho công trình – từ nhà dân đến nhà máy, cao ốc.
  • Ô tô – Cơ khí: Dùng để đảm bảo chất lượng linh kiện, thiết bị, và phụ tùng ô tô. Giúp sản phẩm bền hơn, an toàn hơn.
  • Hóa chất – Môi trường: Hướng dẫn xử lý hóa chất, an toàn lao động và kiểm soát ô nhiễm trong nhà máy.
  • Y tế – Dược phẩm: Đưa ra tiêu chuẩn về độ an toàn, chất lượng cho thiết bị y tế, thuốc men, giúp bảo vệ sức khỏe người dùng.
  • Năng lượng: Áp dụng trong các dự án về điện, điện gió, mặt trời, dầu khí… để đảm bảo hiệu quả và an toàn cho hệ thống.
tiêu chuẩn BS
Tiêu chuẩn BS trong các lĩnh vực

Ưu điểm khi áp dụng tiêu chuẩn BS

Áp dụng tiêu chuẩn BS mang lại nhiều lợi ích cho hệ thống đường ống inox công nghiệp như sau:

  • Đảm bảo chất lượng sản phẩm: Tiêu chuẩn BS đưa ra các yêu cầu kỹ thuật cụ thể – từ thiết kế, vật liệu, đến quy trình sản xuất giúp đảm bảo chất lượng đồng đều và ổn định.
  • Tăng an toàn khi sử dụng: Tiêu chuẩn chú trọng yếu tố an toàn trong thiết kế và thi công, từ đó giảm rủi ro tai nạn, sự cố trong quá trình vận hành.
  • Tạo niềm tin cho khách hàng và đối tác: Sản phẩm công trình và dịch vụ tuân theo tiêu chuẩn BS thể hiện tính chuyên nghiệp và cam kết chất lượng, giúp tăng uy tín doanh nghiệp.
  • Hỗ trợ kiểm tra – đánh giá dễ dàng: Là cơ sở rõ ràng để kiểm tra, nghiệm thu, và đánh giá sản phẩm hoặc công trình theo tiêu chí cụ thể.
Ưu điểm khi áp dụng tiêu chuẩn BS
Ưu điểm khi áp dụng tiêu chuẩn BS

Cách nhận biết mã tiêu chuẩn BS

Mã tiêu chuẩn BS có định dạng chung “XXXX[-P]:YYYY”. Trong đó:

  • “BS” là ký hiệu chung cho British Standards.
  • “XXXX” là số của tiêu chuẩn (mỗi ngành sẽ có dãy số khác nhau).
  • “P” (nếu có) là số phần của tiêu chuẩn (nhiều tiêu chuẩn phức tạp được chia làm phần, ví dụ BS EN 123–1, BS EN 123–2).
  • “YYYY” là năm mà tiêu chuẩn có hiệu lực.

Tiêu chuẩn BS có giá trị quốc tế như thế nào?

Tiêu chuẩn BS hiện có hơn 21.000 tiêu chuẩn đang hoạt động, được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Cụ thể như:

  • Nhiều tiêu chuẩn BS đã được công nhận là tiêu chuẩn quốc tế, thông qua việc kết hợp với ISO hoặc chuyển đổi sang tiêu chuẩn châu Âu (EN).
  • Sản phẩm đạt chuẩn BS thường được cấp dấu chứng nhận Kitemark – đây là một trong những biểu tượng chất lượng nổi tiếng toàn cầu do BSI cấp.
  • Kitemark: Dấu hiệu cho thấy sản phẩm an toàn, chất lượng và đáng tin cậy.

Tiêu chuẩn BS không chỉ có giá trị ở Anh mà còn được công nhận rộng rãi trên thế giới, giúp sản phẩm dễ tiếp cận thị trường toàn cầu và tạo dựng niềm tin với người tiêu dùng quốc tế.

Tiêu chuẩn BS nào áp dụng cho mặt bích inox

Đối với mặt bích inox, tiêu chuẩn BS được áp dụng phổ biến nhất là BS 4504. Đây là một trong những tiêu chuẩn lâu đời và thông dụng trong các lĩnh vực đường ống công nghiệp.

Tiêu chuẩn BS 4504 là gì?

BS 4504 là tiêu chuẩn mặt bích Anh Quốc, quy định về:

  • Kích thước,
  • Kiểu kết nối,
  • Áp suất danh nghĩa (PN),
  • Vật liệu chế tạo (bao gồm inox như SUS304, SUS316).

Bảng kích thước mặt bích inox theo tiêu chuẩn BS

Để dễ dàng lựa chọn đúng loại mặt bích phù hợp với hệ thống, bạn nên tham khảo thông số kích thước trước khi lựa chọn. Dưới đây là bảng kích thước mặt bích inox BS 4504 từ PN 6 đến PN 40.

Mặt bích BS 4504 PN6

Kích thước tiêu chuẩn BS PN6

BẢNG KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH BS 4504 PN6
DN D C h Holes do t G f
10 75 50 11 4 18 12 35 2
15 80 55 11 4 22 12 40 2
20 90 65 11 4 27.5 14 50 2
25 100 75 11 4 34.5 14 60 2
32 120 90 14 4 43.5 16 70 2
40 130 100 14 4 49.5 16 80 2
50 140 110 14 4 61.5 16 90 2
65 160 130 14 4 77.5 16 110 3
80 190 150 18 4 90.5 18 128 3
100 210 170 18 4 116 18 148 3
125 240 200 18 8 141.5 20 178 3
150 265 225 18 8 170.5 20 202 3
200 320 280 18 8 221.5 22 258 3
250 375 335 18 12 276.5 24 312 3
300 440 395 22 12 327.5 24 365 3
350 490 445 22 12 359.5 26 415 4
400 540 495 22 16 411 28 465 4
450 595 550 22 16 462 30 520 4
500 645 600 22 20 513.5 30 570 4
600 755 705 26 20 616.5 32 670 5
700 860 810 26 24 777 40 775 5
800 975 920 30 24 819 44 875 5
900 1075 1020 30 24 920 48 980 5
1000 1175 1120 30 28 1022 52 1080 5

Mặt bích BS 4504 PN10

BẢNG KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH BS 4504 PN10
DN D C h Holes do t G f
10 90 60 14 4 18 14 40 2
15 95 65 14 4 22 14 45 2
20 105 75 14 4 27 16 58 2
25 115 85 14 4 34.5 16 68 2
32 140 100 18 4 43.5 18 78 2
40 150 110 18 4 49.5 18 88 3
50 165 125 18 4 61.5 20 102 3
65 185 145 18 4 77.5 20 122 3
80 200 160 18 8 90.5 20 138 3
100 220 180 18 8 110 22 162 3
125 250 210 18 8 141.5 22 188 3
150 285 240 22 8 170.5 24 212 3
200 340 295 22 8 221.5 24 268 3
250 395 350 22 12 278.5 26 320 3
300 445 400 22 12 327.5 28 370 4
350 505 460 22 16 359.5 28 430 4
400 565 515 26 16 411 32 482 4
450 615 565 26 20 462 38 532 4
500 670 620 26 20 513.5 38 885 5
600 780 725 30 20 618.5 42 885 5
700 895 840 30 24 800 5
800 1015 960 33 24 905 5
900 1115 1050 33 28 1005 5
1000 1230 1160 36 28 1110 5

Mặt bích BS 4504 PN16

BẢNG KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH BS 4504 PN16
DN D C h Holes do t G f
10 90 80 14 4 18 14 40 2
15 95 85 14 4 22 14 45 2
20 105 75 14 4 27 16 58 2
25 115 85 14 4 34.5 16 68 2
32 140 100 18 4 43.5 18 78 2
40 150 110 18 4 49.5 18 88 3
50 165 125 18 4 61.5 20 102 3
65 185 145 18 8 77.5 20 122 3
80 200 160 18 8 90.5 22 138 3
100 220 180 18 8 116 22 162 3
125 250 210 18 8 141.5 24 188 3
150 285 240 22 8 170.5 28 212 3
200 340 295 22 12 221.5 24 268 3
250 405 355 22 12 276.5 28 320 3
300 480 410 26 12 327.5 35 378 4
350 520 470 26 16 359.5 38 438 4
400 580 525 30 16 411 42 490 4
450 640 585 30 20 462 48 550 4
500 715 650 33 20 513.5 52 610 4
600 840 770 38 20 616.5 60 725 5
700 910 840 38 24 68 795 5
800 1025 950 39 24 76 900 5
900 1125 1050 39 28 84 1000 5
1000 1255 1170 42 28 98 1115 5

Mặt bích BS 4504 PN25

BẢNG KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH BS 4504 PN25
DN D C h Holes do t G f
10 90 60 14 4 18 14 40 2
15 95 65 14 4 22 14 45 2
20 105 75 14 4 27 16 58 2
25 115 85 14 4 34.5 18 68 2
32 140 100 18 4 43.5 18 78 3
40 150 110 18 4 49.5 18 88 3
50 165 125 18 4 61.5 20 102 3
65 185 145 18 8 77.5 20 122 3
80 200 180 18 8 90.5 22 138 3
100 220 180 18 8 116 22 162 3
125 270 220 28 8 141.5 28 188 3
150 300 250 28 8 170.5 30 218 3
200 360 310 28 12 221.5 32 278 4
250 425 370 30 12 276.5 35 335 4
300 485 430 30 12 327.5 38 395 4
350 555 490 33 16 359.5 42 450 4
400 620 550 38 16 411 46 505 4
450 670 600 38 20 462 50 555 5
500 730 680 38 20 513.5 58 615 5
600 845 770 39 20 618.5 68 720 5
700 960 875 42 24 820 5
800 1085 990 48 24 930 5
900 1185 1090 48 28 1030 5
1000 1320 1210 56 28 1140 5

Xem thêm tại: Bảng tra thông số tiêu chuẩn mặt bích inox BS 4504

Địa chỉ cung cấp mặt bích inox tiêu chuẩn BS uy tín?

Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị cung cấp các sản phẩm đạt chuẩn BS chất lượng cao, giá cạnh tranh, INOX TK là đối tác đáng tin cậy với:

  • Sản phẩm đạt chuẩn tiêu chuẩn, có chứng chỉ đầy đủ
  • Đa dạng kích thước
  • Tư vấn kỹ thuật rõ ràng, hỗ trợ chọn đúng sản phẩm
  • Giao hàng toàn quốc, hỗ trợ nhanh chóng

Liên hệ ngay với INOX TK để được tư vấn miễn phí và báo giá chi tiết!

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *