Tiêu chuẩn SCH40 là gì? Ứng dụng của nó ra sao và làm thế nào để lựa chọn được loại ống SCH40 phù hợp? Hãy cùng InoxTK tìm hiểu thông tin chi tiết qua bài viết dưới đây nhé!
Tiêu chuẩn SCH40 là gì?
SCH hay Schedule thường được sử dụng để xác định độ dày dựa trên đường kính danh nghĩa của ống. Với mỗi thay đổi từ tiêu chuẩn SCH hoặc đường kính danh nghĩa thì độ dày cũng sẽ thay đổi theo.
Tiêu chuẩn SCH40 (viết tắt của Schedule 40) là một trong những tiêu chuẩn phổ biến, được ứng dụng làm việc trong những hệ thống hoạt động với áp lực cao.

Ưu điểm và tính ứng dụng của đường ống tiêu chuẩn Schedule 40
Ưu điểm
- Khả năng chịu áp lực tốt: Ống tiêu chuẩn SCH40 có độ dày cực kì tốt, điều này giúp cho khả năng chịu áp lực của đường ống cao hơn thông thường rất nhiều.
- Độ bền cao: Ống thép SCH40 được sản xuất dựa trên các yêu cầu nghiêm ngặt. Điều này giúp ống làm ra có chất lượng cao, độ bền của ống cũng được đảm bảo nhất có thể.
- Ứng dụng linh hoạt: Những đường ống này có thể được ứng dụng cho nhiều mục đích khác nhau nhờ có độ bền cao, khả năng chịu áp vượt trội.

Tính ứng dụng của ống thép SCH40
Tiêu chuẩn Schedule 40 được áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào độ bền cao, khả năng chịu áp lực tốt và giá thành hợp lý. Một số ứng dụng chính của ống thép tiêu chuẩn SCH40 bao gồm:
- Hệ thống cấp thoát nước
- Hệ thống khí nén
- Hệ thống dẫn dầu, hóa chất
- Hệ thống điều hóa không khí
Bảng kích thước ống inox theo tiêu chuẩn SCH40
BẢNG TRA THÔNG SỐ ĐỘ DÀY ỐNG INOX SCH40 | |||
SIZE | NPS (đường kính danh nghĩa) | OD (đường kính ngoài | T (độ dày) |
DN6 | 1/8 | 10.3 | 1.73 |
DN8 | 1/4 | 13.7 | 2.11 |
DN10 | 3/8 | 17.1 | 2.24 |
DN15 | 1/2 | 21.3 | 2.77 |
DN20 | 3/4 | 26.7 | 2.87 |
DN25 | 1 | 33.4 | 3.38 |
DN32 | 1 1/4 | 42.2 | 3.56 |
DN40 | 1 1/2 | 48.3 | 3.68 |
DN50 | 2 | 60.3 | 3.91 |
DN65 | 2 1/2 | 73.0 | 5.16 |
DN80 | 3 | 88.9 | 5.49 |
DN100 | 4 | 114.3 | 6.02 |
DN125 | 5 | 141.3 | 6.55 |
DN150 | 6 | 168.3 | 7.11 |
DN200 | 8 | 219.1 | 8.18 |
DN250 | 10 | 273.1 | 9.27 |
DN300 | 12 | 323.9 | 9.53 |
DN350 | 14 | 355.6 | 9.53 |
DN400 | 16 | 406.4 | 9.53 |
DN450 | 18 | 457.0 | 9.53 |
DN500 | 20 | 508.0 | 9.53 |
DN550 | 22 | 559.0 | 9.53 |
DN600 | 24 | 610.0 | 9.53 |
Cách lựa chọn ống inox SCH40
Một số điều cần lưu ý khi lựa chọn loại ống sử dụng cho hệ thống của bạn:
- Môi trường hoạt động: Đối với những môi trường ẩm ướt hay chịu ảnh hưởng bởi hoá chất căn mòn thì nên sử dụng ống inox 304 hoặc nếu muốn khả năng chống chịu tốt hơn thì sử dụng ống inox 316.
- Áp suất chịu đựng: Cần nắm được áp lực hoạt động của hệ thống là bao nhiêu, qua đó lựa chọn loại ống có độ dày phù hợp. Đối với những hệ thống có yêu cầu khả năng chịu áp suất cao thì nên lựa chọn SCH40, SCH60 hoặc SCH80.
- Kiểm soát chất lượng: Trước khi mua, hãy kiểm tra thật kĩ chất lượng hàng hoá từ nhà sản xuất để đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định khi sử dụng.
- Giấy tờ liên quan: Nên lựa chọn những nhà cung cấp có đầy đủ giấy tờ liên quan của hàng hoá như CO&CQ.
- So sánh giá cả: Nên so sánh giá cả của các nhà cũng cấp để tối ưu chi phí. Tuy nhiên cũng cần đặt cho mình dấu chấm hỏi đối với những sản phẩm có giá thành rẻ một cách bất thường, tránh tiền mất tật mang.

Mua ống inox SCH40 và các phụ kiện kết nối ở đâu?
Inox TK là đơn vị chuyên cung cấp các loại ống, vật tư đường ống inox. Tự hào với vị thế thuộc top đầu trong ngành, chúng tôi đảm bảo mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất với giá thành phù hợp nhất.
Một số sản phẩm inox công nghiệp nổi bật hiện nay của chúng tôi có thể kể đến như: Mặt bích inox, Van bi mặt bích inox, Côn cút tê inox,…
InoxTK còn đang là đối tác của những tập đoàn, công ty lớn như: Habeco, Sabeco, Masan, Thế Hệ Mới (COZY), IDP (Sữa),….
Các vật tư inox SCH40 hiện đang có sẵn tại InoxTK
Dưới đây là một số sản phẩm thuộc tiêu chuẩn SCH40 có sẵn tại kho InoxTK:
- Cút hàn SCH40 inox 304
- Tê hàn SCH40 inox 304
- Đầu ren SCH40 inox 304
- Măng xông SCH40 inox 304
Để biết thêm thông tin chi tiết cũng như nhận báo giá các sản phẩm inox SCH40, xin quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- SĐT: 088.666.4291 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)
- SĐT: 088.666.2480 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)