Ống inox SCH80 là gì?
Ống inox SCH80 là loại ống thép không gỉ có độ dày thành ống được quy định theo tiêu chuẩn Schedule 80 (SCH80). So với các loại như SCH10 hay SCH40, ống SCH80 có thành dày hơn, khả năng chịu áp suất và chịu lực cao hơn, rất phù hợp với các hệ thống công nghiệp yêu cầu kỹ thuật khắt khe về áp lực, nhiệt độ và độ bền cơ học.
Ống thường được sản xuất từ vật liệu inox 304 hoặc inox 316 – những dòng thép không gỉ nổi bật với khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, và tuổi thọ cao trong môi trường hóa chất, nước biển, hơi nóng hoặc khu vực có rung động mạnh.
- Độ dày lớn → Tăng độ cứng vững và khả năng chịu áp lực.
- Chống ăn mòn tốt → Nhờ thành phần Crom, Niken cao trong inox.
- Ứng dụng phổ biến: Hệ thống dẫn dầu, khí, hơi nóng, hóa chất, hệ thống áp lực cao trong nhà máy, nhà xưởng.

Đặc điểm nổi bật của ống SCH80
Độ dày thành ống lớn, chịu áp cao vượt trội
Ống inox SCH80 có độ dày thành ống cao hơn rõ rệt so với ống inox SCH10 hay ống inox SCH40 cùng danh nghĩa (NPS/DN), giúp ống chịu áp suất làm việc lên đến 65 bar hoặc hơn (tùy đường kính và vật liệu), phù hợp với các hệ thống có áp suất lớn như dẫn hơi, khí nén, hóa chất nặng, nước siêu áp.
Chống ăn mòn và oxy hóa hiệu quả
Sản xuất từ inox 304 hoặc inox 316 – những loại thép không gỉ cao cấp, ống SCH80 cho khả năng kháng hóa chất, nước biển, hơi nóng, axit nhẹ và môi trường khắc nghiệt tốt. Inox 316 đặc biệt bền bỉ trong môi trường có tính ăn mòn cao.
Chống va đập, móp méo tốt
Độ dày lớn không chỉ tăng khả năng chịu lực bên trong mà còn giúp ống chống biến dạng khi va đập, hạn chế rò rỉ, nứt nẻ trong vận chuyển và lắp đặt, thích hợp cho nhà máy có rung động lớn.
Tuổi thọ cao và ít bảo trì
Nhờ khả năng chống gỉ và chịu áp tốt, ống inox SCH80 giảm chi phí thay thế, sửa chữa, vận hành ổn định nhiều năm trong môi trường công nghiệp nặng, nhà máy hóa chất, nhà máy nhiệt điện, lọc dầu…
Thích hợp cho ứng dụng kỹ thuật khắt khe
Ống SCH80 thường là lựa chọn bắt buộc trong các thiết kế đòi hỏi hệ số an toàn cao, và được ưu tiên trong hệ thống cấp nhiệt, hoặc hóa chất áp suất lớn.

So sánh ống inox SCH10 với ống inox SCH40, SCH80
So sánh ống inox SCH10, SCH40 và SCH80 | |||
Tiêu chí | Ống inox SCH10 | Ống inox SCH40 | Ống inox SCH80 |
Độ dày thành ống | Nhỏ nhất (mỏng nhẹ) | Trung bình | Dày nhất |
Khả năng chịu áp suất | Thấp, chỉ phù hợp áp lực thấp | Trung bình, chịu áp lực vừa phải | Cao, chịu áp lực rất cao |
Trọng lượng ống | Nhẹ | Nặng hơn ống tiêu chuẩn SCH10 | Nặng nhất trong 3 loại tiêu chuẩn SCH40, SCH80 và SCH10 |
Độ bền cơ học | Thấp hơn, chịu áp kém hơn 2 loại còn lại | Tốt, bền chắc | Rất tốt, chịu va đập, rung động cao |
Khả năng chống ăn mòn | Tương đương (cùng inox 304/316) | Tương đương | Tương đương |
Ứng dụng phổ biến | Dẫn nước, hệ thống áp lực thấp, đường ống công nghiệp và dân dụng | Hệ thống hơi, khí nén, nước áp lực trung bình | Hệ thống dầu khí, lò hơi, công nghiệp nặng, áp suất cao |
Giá thành | Thấp nhất | Trung bình | Cao nhất |
Khả năng gia công | Dễ dàng | Khó | Khó hơn do độ dày lớn |
Tuổi thọ | Thấp hơn, phù hợp môi trường áp suất thấp | Cao, sử dụng lâu dài | Rất cao, bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt |
Ứng dụng phổ biến của ống inox SCH80 trong công nghiệp
Dẫn môi chất áp suất cao
SCH80 có thành ống dày, giúp chịu được áp suất lớn (~65–80 bar).
- Đường ống khí nén cao áp
- Đường dẫn dầu thủy lực
- Hơi nước công nghiệp, hệ thống cấp nhiệt
Ống inox SCH80
Hệ thống chịu nhiệt độ cao
Trong các ngành như dệt nhuộm, hóa chất, ống SCH80 dùng để:
- Dẫn hơi nóng
- Truyền chất lỏng/khí ở nhiệt độ cao
- Thường được sử dụng trong lò hơi, thiết bị trao đổi nhiệt, hệ thống gia nhiệt công nghiệp.
Nhà máy hóa chất và hóa dầu
Dùng trong:
- Đường ống vận chuyển hóa chất ăn mòn (axit, kiềm, dung môi…)
- Đường cấp nguyên liệu hoặc chất xúc tác
- Đường ống thoát khí độc, khí ăn mòn
- Thường kết hợp inox 304 hoặc 316 để tăng khả năng chống ăn mòn.

Ngành dầu khí – lọc hóa dầu
SCH80 được dùng để:
- Dẫn dầu thô, khí thiên nhiên, LPG
- Làm ống truyền dẫn trong trạm xử lý, giàn khoan ngoài khơi
- Môi trường này có đặc điểm: áp suất cao + ăn mòn + rung động → Tiêu chuẩn SCH80 là lựa chọn tiêu chuẩn.
Xử lý nước và chất thải công nghiệp
Trong hệ thống xử lý nước thải có hóa chất tẩy rửa, axit, kiềm hoặc nhiệt độ cao. Ống inox SCH80 được dùng tại các đoạn:
- Dẫn nước đầu vào/ra
- Hệ thống thu hồi nhiệt, bùn thải
Hệ thống phòng cháy chữa cháy công nghiệp
Do phải đảm bảo áp lực phun nước mạnh, nhiều công trình lớn sử dụng ống SCH80 tại:
- Trục cấp chính
- Khu vực áp lực cao như tầng hầm, nhà kho lớn
Ứng dụng kết cấu cơ khí, khung đỡ chịu lực
Không chỉ dẫn chất lỏng, SCH80 còn được dùng làm:
- Khung thép trong nhà máy
- Cột, trụ, giá đỡ cho bồn chứa, hệ thống ống
- Tay đòn trong thiết bị rung, ép
Công cụ tính trọng lượng ống inox SCH80
Báo giá ống inox SCH80 mới nhất năm 2025
BẢNG THAM KHẢO ĐỘ DÀY VÀ GIÁ ỐNG INOX SCH80 | ||||
INCH (NPS) | DN (mm) | Đường kính ngoài (mm) | SCH80 (mm) | Giá tham khảo (VNĐ/mét) |
1/2″ | DN15 | 21.30 | 3.73 | 85.000 – 110.000 |
3/4″ | DN20 | 26.70 | 3.91 | 110.000 – 140.000 |
1″ | DN25 | 33.40 | 4.55 | 140.000 – 180.000 |
1 1/4″ | DN32 | 42.26 | 4.85 | 180.000 – 230.000 |
1 1/2″ | DN40 | 48.16 | 5.08 | 220.000 – 280.000 |
2″ | DN50 | 60.33 | 5.54 | 290.000 – 370.000 |
2 1/2″ | DN65 | 76.03 | 7.01 | Liên hệ |
3″ | DN80 | 88.90 | 7.62 | Liên hệ |
4″ | DN100 | 114.30 | 8.56 | Liên hệ |
5″ | DN125 | 141.03 | 4.55 | Liên hệ |
6″ | DN150 | 168.28 | 10.97 | Liên hệ |
8″ | DN200 | 219.03 | 12.70 | Liên hệ |
Lưu ý: Giá chỉ mang tính tham khảo, thay đổi theo chủng loại inox, số lượng và thời điểm. Liên hệ INOX TK để nhận báo giá chính xác và tư vấn phù hợp. Có thể xem thêm: Bảng giá ống inox SCH10-SCH40-SCH80

INOX TK – Địa chỉ mua ống inox SCH80 chất lượng cao
Nếu bạn đang tìm nơi cung cấp ống inox SCH80 cho hệ thống chịu áp suất cao, nhiệt độ lớn hoặc môi trường ăn mòn – INOX TK là lựa chọn đáng tin cậy.
Chúng tôi cung cấp ống inox công nghiệp đúng tiêu chuẩn với đầy đủ mác thép 304, 316… và kích thước từ DN15 đến DN200. Ngoài ra INOX TK còn cung cấp các sản phẩm khác như ống inox vi sinh, nắp bồn tank,…….
- Hàng luôn sẵn kho – cắt lẻ theo yêu cầu
- Giá cả cạnh tranh, chiết khấu tốt
- Tư vấn kỹ thuật, giao hàng nhanh toàn quốc
Liên hệ ngay để được báo giá và tư vấn kỹ thuật nhanh chóng:
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- SĐT: 088.666.4291 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)
- SĐT: 088.666.2480 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)
INOX TK – Đồng hành cùng bạn trong mọi công trình kỹ thuật.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.