Ống inox SCH40 là gì?
Ống inox SCH40 là loại ống thép không gỉ có độ dày tiêu chuẩn được quy định theo tiêu chuẩn Schedule 40 (SCH40) – một tiêu chuẩn quốc tế dùng để xác định độ dày ống dựa trên kích thước danh nghĩa (NPS).
Với độ dày trung bình, ống inox SCH40 có khả năng chịu áp lực tốt hơn, chống ăn mòn cao và hoạt động bền bỉ trong nhiểu môi trường công nghiệp như hệ thống cấp thoát nước, khí nén, hơi nóng, hoá chất nhẹ, phóng cháy chữa cháy, xử lý nước thải,….
Sản phẩm thường được làm từ inox 304 hoặc inox 316, đảm bảo độ bền lâu dài, không gỉ sét, an toàn cho lưu chất.

Thông số kỹ thuật ống inox SCH40
Dưới đây là chi tiết thông số kỹ thuật ống inox theo tiêu chuẩn SCH:
- Vật liệu: Inox 304 hoặc inox 316
- Tiêu chuẩn độ dày: SCH40
- Kích thước : DN15 – DN200
- Kiểu ống: Ống đúc
- Môi trường làm việc: Nước, hoá chất,….
- Xuất xứ: Trung Quốc
Đặc điểm kỹ thuật của ống inox SCH40
Khi lựa chọn ống inox công nghiệp cho hệ thống, yếu tố kỹ thuật và độ dày là rất quan trọng vì ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền, khả năng chịu áp và tuổi thọ đường ống. Tìm hiểu những thông tin kỹ thuật cốt lõi giúp bạn hiểu rõ hơn về ống inox SCH40:
Độ dày thành ống theo tiêu chuẩn SCH40
SCH40 là mã ký hiệu tiêu chuẩn độ dày thành ống theo hệ thống Schedule:
- Với cùng một đường kính danh nghĩa, ống SCH40 sẽ có thành dày hơn ống inox SCH10, giúp năng cao khả năng chịu áp lực.
- Ví dụ độ dày thực tế
- 1 inch → dày ∼ 3.38 mm
- 2 inch → dày ∼ 3.91 mm
- 4 inch → dày ∼ 6.02 mm

Vật liệu inox sử dụng
Đây là hai loại vật liệu được dùng để sản xuất ống SCH40:
- Inox 304: Chống gỉ tốt trong môi trường nước sạch, khí nén, nhiệt độ ổn định.
- Inox 316: Bổ sung Molypden giúp kháng ăn mòn trong môi trường hoá chất, nước biển,….
Lưu ý khi chọn: Chọn inox 304 tiết kiệm nếu môi trường không quá khắc nghiệt. Chọn inox 316 nếu cần độ bền vượt trội và kháng hoá chất cao.
Kính thước đường kính ngoài (OD)
Đường kính ngoài không thay đổi theo SCH, mà cố định theo NPS
BẢNG TRA KÍCH THƯỚC ỐNG INOX SCH40 | |
Kích thước NPS (inch) | Đường kính ngoài (OD) |
1″ | 33.4 mm |
2″ | 60.3 mm |
4″ | 114.3 mm |
Bề mặt hoàn thiện
Phổ biến: No.1 – cán nóng, bề mặt thô, màu xám bạc.
Ưu điểm nổi bật khi sử dụng ống inox SCH40
Độ bền cơ học cao
Ống inox SCH40 có thành ống dày hơn so với các dòng SCH10. Nhờ đó:
- Chịu lực tốt, chống móp méo khi va đập
- Hạn chế biến dạng khi có rung động
- Phù hợp cho môi trường công nghiệp nặng, kết cấu đòi hỏi độ chắc chắn
Chịu được áp suất cao
Với độ dày tiêu chuẩn SCH40, ống có thể làm việc ở áp suất:
- Từ khoảng 35–40 bar (tùy theo đường kính & vật liệu)
- Ứng dụng tốt trong hệ thống: dẫn hơi nóng, nước áp lực, khí nén, PCCC

Chống ăn mòn hiệu quả
Sử dụng inox 304 hoặc 316 giúp ống:
- Chống oxy hóa, hạn chế tác động của môi trường
- Không bị ăn mòn khi tiếp xúc với hơi nóng, nước, hóa chất nhẹ
- Tăng tuổi thọ toàn hệ thống ống
Dễ thi công, linh hoạt trong lắp đặt
Dù dày, ống SCH40 vẫn:
- Cắt, hàn, uốn, lắp mặt bích inox dễ dàng bằng dụng cụ tiêu chuẩn
- Tiết kiệm thời gian thi công, giảm chi phí nhân công
- Hạn chế lỗi kỹ thuật khi lắp đặt thực tế
Khả năng chống ố và rỉ sét cao
Nhờ có thành phần Cr (Crom) và Ni (Niken), bề mặt ống:
- Không bị xỉn màu hay gỉ sét
- Dễ vệ sinh, dễ bảo trì
- Tăng tính thẩm mỹ và dễ kiểm tra rò rỉ trong quá trình vận hành
So sánh ống inox SCH40 với SCH10
So sánh ống inox SCH10 và SCH40 | ||
Tiêu chí | Ống inox SCH10 | Ống inox SCH40 |
Độ dày thành ống | Mỏng hơn, thường dùng cho hệ thống áp lực thấp | Dày hơn rõ rệt, phù hợp với hệ thống chịu áp lực trung bình đến cao |
Áp suất làm việc (tương đối) | ~10–15 bar (tùy đường kính & vật liệu) | ~20–30 bar (tùy đường kính & vật liệu) |
Khối lượng riêng (cùng NPS) | Nhẹ hơn, dễ lắp đặt, giảm tải trọng hệ thống | Nặng hơn, tăng độ ổn định và chống rung chấn tốt hơn |
Ứng dụng phổ biến | Dẫn nước sạch, khí nén nhẹ, thoát nước, thực phẩm, nước RO | Hệ thống PCCC, dẫn hơi, hóa chất nhẹ, hệ thống công nghiệp chịu áp lực |
Khả năng chịu va đập | Kém hơn, dễ móp nếu va đập mạnh | Tốt hơn, thích hợp cho môi trường công nghiệp, di chuyển nhiều |
Vật liệu phổ biến | Inox 304 hoặc 316 (ít yêu cầu về hóa chất) | Inox 304 hoặc 316 (dùng nhiều trong hóa chất nhẹ và hơi nóng) |
Dễ gia công, uốn, cắt | Dễ hơn do mỏng hơn | Gia công cần thiết bị mạnh hơn, nhưng vẫn đảm bảo thi công công nghiệp |
Giá thành | Thấp hơn | Cao hơn khoảng 20–30% tùy kích thước và vật liệu |

Những lỗi thường gặp khi sử dụng ống inox SCH40 và cách khắc phục
Những lỗi thường gặp khi sử dụng ống inox SCH40 và cách khắc phục | ||
Lỗi thường gặp | Hậu quả | Cách khắc phục |
Dùng inox 304 cho môi trường hóa chất, nước biển | Ăn mòn nhanh, rỉ sét, giảm tuổi thọ | Chọn inox 316 cho môi trường khắc nghiệt, hóa chất hoặc nước biển |
Chọn sai độ dày (dùng SCH40 cho áp suất quá cao) | Vỡ ống, rò rỉ, mất an toàn hệ thống | Tra bảng áp suất, dùng SCH80 nếu hệ thống cần áp cao |
Hàn nối hoặc lắp mặt bích sai kỹ thuật | Rò rỉ tại mối nối, giảm độ bền hệ thống | Lắp đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, kiểm tra độ đồng tâm và sử dụng gioăng đúng loại |
Không vệ sinh, bảo trì định kỳ | Cặn bẩn tích tụ, ăn mòn từ bên trong | Vệ sinh theo chu kỳ 3–6 tháng, kiểm tra định kỳ các điểm nối |
Dùng phụ kiện không đồng bộ (sắt/thép thường) | Ăn mòn điện hóa, suy giảm chất lượng kết nối | Sử dụng phụ kiện cùng vật liệu inox, có chứng từ CO–CQ đầy đủ |

Báo giá ống inox SCH40 mới nhất năm 2025
Bảng báo giá ống đúc inox SCH40 | ||||||
INCH | Đường kính danh nghĩa (NPS) | Độ dày SCH | Đường kính ngoài – OD (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg) | Giá tham khảo (VNĐ) |
1/2″ | DN15 | SCH40 | 21.30 | 2.77 | 1.27 | 130.000 – 150.000 |
3/4″ | DN20 | SCH40 | 26.70 | 2.87 | 1.69 | 180.000 – 200.000 |
1″ | DN25 | SCH40 | 33.40 | 3.34 | 2.50 | 260.000 – 300.000 |
1 1/4″ | DN32 | SCH40 | 42.20 | 3.56 | 3.39 | 350.000 – 395.000 |
1 1/2″ | DN40 | SCH40 | 48.30 | 3.68 | 4.03 | 385.000 – 450.000 |
2″ | DN50 | SCH40 | 60.33 | 3.91 | 5.44 | 500.000 – 575.000 |
2 1/2″ | DN65 | SCH40 | 73.00 | 5.16 | 8.63 | Liên hệ |
3″ | DN80 | SCH40 | 88.90 | 5.49 | 13.56 | Liên hệ |
4″ | DN100 | SCH40 | 114.30 | 6.02 | 17.36 | Liên hệ |
5″ | DN125 | SCH40 | 141.30 | 6.55 | 21.77 | Liên hệ |
6″ | DN150 | SCH40 | 168.30 | 7.11 | 28.26 | Liên hệ |
8″ | DN200 | SCH40 | 219.10 | 8.18 | 42.53 | Liên hệ |
Lưu ý:
- Giá chỉ mang tính tham khảo, áp dụng cho inox 304.
- Có thể thay đổi theo số lượng, chất liệu, yêu cầu cắt và CO–CQ.
- Liên hệ Inox TK để nhận báo giá mới nhất & ưu đãi tốt.
Mua ống inox SCH40 ở đâu vừa đúng chuẩn vừa có CO-CQ rõ ràng?
Inox TK là địa chỉ uy tín chuyên cung cấp ống inox SCH40 đúng tiêu chuẩn, phù hợp cho các hệ thống chịu áp lực cao trong công nghiệp.
- Hàng chính hãng, ống inox 304 hoặc 316, đúng độ dày SCH40
- Đầy đủ giấy tờ CO–CQ, hỗ trợ hồ sơ công trình
- Giá cạnh tranh, chiết khấu tốt cho đơn hàng lớn
- Có sẵn nhiều kích thước, giao nhanh toàn quốc
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm – chọn đúng loại ống, đúng nhu cầu
Liên hệ ngay để nhận báo giá mới nhất hôm nay:
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- SĐT: 088.666.4291 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)
- SĐT: 088.666.2480 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)
Reviews
There are no reviews yet.