Mặt bích inox là một loại phụ kiện có tác dụng nối các loại ống, van, thiết bị và phụ kiện khác lại với nhau hoặc dùng mặt bích đặc để bịt kín đầu ống.
Thông thường mặt bích có dạng đĩa, ở xung quanh có các lỗ để bắt bu lông kết nối 2 mặt bích lại với nhau. Ở tâm mặt bích thường có lỗ tròn, rỗng để cho lưu chất đi qua (mặt bích rỗng) hoặc tâm có dạng đặc, kín để ngăn chặn lưu chất (mặt bích mù).
Mặt bích tại Inox TK được làm từ vật liệu thép không gỉ inox với các ưu điểm vượt trội so với các loại mặt bích thép thông thường như:
- Độ cứng cao
- Khả năng chịu nhiệt cao
- Có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời
Do có đặc điểm dễ lắp đặt, dễ điều chỉnh và bảo dưỡng nên mặt bích inox được ứng dụng rộng rãi tại nhiều các công trình, hệ thống công nghiệp như: Cấp thoát nước, nhà máy xử lí hoá chất, lĩnh vực dầu khí, các hệ thống khí nén,…
Mỗi hệ thống đều có những tiêu chuẩn lắp đặt và mục đích sử dụng mặt bích inox khác nhau. Vậy nên chúng tôi, Inox TK với kinh nghiệm dạn dày trong ngành vật tư đường ống inox sẽ giúp bạn phân biệt được các dạng mặt bích khác nhau, qua đó chọn được loại phù hợp để sử dụng trong hệ thống của mình.
Cùng tìm hiểu ngay nào!
I. Phân loại mặt bích inox
Dựa vào những tiêu chí như mục đích sử dụng, tiêu chuẩn lắp đặt và áp lực chịu đựng, chúng tôi sẽ chia mặt bích inox theo những phân loại sau.
1. Dựa vào điều kiện vận hành
Mỗi một hệ thống đều có một nhu cầu sử dụng mặt bích riêng.
Với hệ thống có điều kiện vận hành áp lực cao thì cần loại mặt bích có khả năng ngăn chặn áp suất tốt, khả năng bịt kín tốt.
Đối với hệ thống không có áp lực cao nhưng yêu cầu kết nối giữa các mặt bích chặt chẽ thì sẽ cần mặt bích có lực kẹp đồng đều.
Vì vậy 2 loại mặt bích đáp ứng 2 nhu cầu trên được ra đời.
Mặt bích có gờ – Raised Face Flange (RF)
Mặt bích mặt nâng hay mặt bích RF có dạng đĩa trong với phần gờ nhô lên bao quanh tâm của mặt bích (có thể quan sát hình bên dưới). Phần gờ này có tác dụng tập trung tập trung lực ép của mặt bích vào nó giúp cho khả năng bịt kín của mặt bích được tăng lên đáng kể.
Do đó mặt bích inox RF thường xuyên được sử dụng để lắp đặt cho những hệ thống vận hành với áp lực cao.
Mặt bích phẳng – Flat Face Flange (FF)
Mặt bích phẳng FF có mặt nối bích bằng phẳng, không có gờ giống mặt bích RF. Nhờ bề mặt phẳng nên lực kẹp sẽ được trải đều trên khắp bề mặt, giúp cho liên kết chắc chắn hơn.
Tuy nhiên khả năng làm kín và chặn áp suất của kiểu mặt bích này khá kém, do đó nó không được sử dụng cho những đoạn hệ thống có áp suất cao.
2. Phân loại mặt bích inox theo kiểu kết nối với ống
Tại mỗi hệ thống đều có những kiểu kết nối khác nhau với mục đích riêng, do đó các loại mặt bích inox phù hợp với từng yêu cầu cũng theo đó mà ra đời. Phổ biến trên thị trường hiện nay bao gồm những loại sau.
Mặt bích hàn trượt – Slip-on flange (SO)
Là một loại mặt bích ở vị trí tâm có lỗ tròn và rỗng. Ống được luồn vào bên trong của mặt bích, sau đó sẽ hàn ở 2 điểm tiếp xúc bên trong và bên ngoài giữa ống với mặt bích.
Mặt bích này dùng để hàn trực tiếp với ống.
Mặt bích mù – Blind flange (BF)
Là một dạng mặt bịt đầu ống, phần thân có dạng đặc, kín để chặn lưu chất lại. Có tác dụng bịt kín tại những đầu ống, ngăn không cho lưu chất chảy ra ngoài.
Mặt bích hàn cổ – Welding neck flange (WN)
Có dạng gần tương tự mặt bích rỗng nhưng được rèn thêm phần cổ nhô lên, nó thường mỏng hơn so với những loại mặt bích khác cùng kích thước nhưng rất chắc chắn.
Mặt bích này hàn với ống bằng phương pháp hàn vát mép (hàn chữ V), kiểu hàn này chỉ được sử dụng cho những trường hợp đặc biệt, có sử dụng công nghệ siêu âm, chụp chiếu kiểm tra chất lượng mối hàn. Do đó thường được sử dụng cho những hệ thống có áp suất lớn.
Mặt bích hàn bọc đúc – Socket weld flange (SW)
Mặt bích hàn bọc đúc là loại mặt bích có phần lỗ ở mặt kết nối ống bằng với đường kính ngoài của ống, điều này giúp dễ dàng đưa ống vào bên trong mặt bích. Ở mặt còn lại của mặt bích, lỗ sẽ được thu về ngang bằng với đường kính trong của ống, ngăn việc ống có thể xuyên qua (phần này người ta thường gọi là phần bọc đúc).
Kết nối ống với mặt bích hàn bọc đúc bằng cách đưa ống vào bên trong mặt bích để làm sao đầu ống cách phần bọc đúc khoảng 1/16″ tức khoảng 1.6mm. Mối hàn sẽ được thực hiện ở vị trí tiếp xúc giữa ống và mặt bích ở bên ngoài.
Mặt bích ren – Threaded flange (TF)
Mặt bích ren inox là loại mặt bích được tiện ren trong để kết nối với đầu ống theo kiểu nối ren. Kiểu kết nối này thường được sử dụng cho những loại ống có kích thước nhỏ, những hệ thống có áp lực không quá cao.
Mặt bích cổ xoay – Lap joint flange (LJ)
Đây là một loại mặt bích cần sử dụng thêm một đoạn ống ngắn Stub End hỗ trợ. Đoạn Stub End này được hàn trực tiếp với ống, đầu còn lại có gờ nhô ra được giữ bởi mặt bích. Do kết cấu không được chắc chắn cho lắm nên nó cihr được sử dụng để lắp tại những vị trí có áp suất thấp, cần độ linh hoạt để xoay ống.
3. Phân loại mặt bích inox theo tiêu chuẩn kích thước
Tại mỗi hệ thống đều sử dụng những đường ống với tiêu chuẩn nhất định, việc bạn sử dụng mặt bích tiêu chuẩn này để lắp vào hệ thống tiêu chuẩn kia là hoàn toàn không khả thi. Do đó bạn phải tìm hiểu xem hệ thống của bạn được lắp đặt theo tiêu chuẩn gì để có thể chọn loại mặt bích phù hợp.
Có những loại mặt bích inox sau.
Mặt bích inox theo tiêu chuẩn BS
Chuẩn bích BS là tiêu chuẩn tiêu chuẩn đến từ Anh, BS là viết tắt của “British Standards“, do viện tiêu chuẩn Anh lập ra. Đây là một trong những bộ tiêu chuẩn công nghiệp đầu tiên trên thế giới.
Tiêu chuẩn mặt bích BS phổ biến hiện nay là BS 4504 với các độ dày chịu áp lực từ PN6, PN10, PN16, PN25, PN40,…
Mặt bích inox theo tiêu chuẩn JIS
JIS là tiêu chuẩn đến từ Nhật Bản, là viết tắt của từ “Japan Industrial Standard“. Đây là bộ tiêu chuẩn được sử dụng khá phổ biến tại các nước Đông Á và Đông Nam Á (bao gồm Việt Nam).
Mặt bích inox JIS bao gồm các độ dày tiêu chuẩn như JIS 5K, JIS 10K, JIS 16K,… Những độ dày này tương ứng với khả năng chịu áp lực của mặt bích inox.
Mặt bích theo tiêu chuẩn DIN
DIN là một tiêu chuẩn đến từ Đức, là viết tắt của “Deutsches Institut für Normung e.V.“. Tiêu chuẩn này được sử dụng phổ biến tại các nước Châu Âu.
Mặt bích inox theo tiêu chuẩn DIN cũng có những độ dày khác nhau, được chia ra thành DIN PN6, DIN PN10, DIN PN16, DIN PN25, DIN PN40,…
Mặt bích inox theo tiêu chuẩn ANSI
Đây là một loại mặt bích inox được sản xuất theo tiêu chuẩn của Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kì (Americal National Standards Intitute) với tên gọi là ANSI. Tiêu chuẩn này được sử dụng phổ biến theo một hệ thống doanh nghiệp có gắn kết chặt chẽ với nhau.
Tiêu chuẩn mặt bích ANSI được chia ra làm nhiều phân loại như ANSI Class 150, ANSI Class 300, ANSI Class 400,…
II. Bảng tra tiêu chuẩn mặt bích inox BS, DIN, JIS, ANSI
Để giúp các bạn dễ dàng tra thông số kích thước của mặt bích inox, chúng tôi đã lập ra những bảng kích thước tương ứng với những phân loại phổ biến tại Việt Nam Hiện nay.
1. Mặt bích inox theo tiêu chuẩn BS
Bảng tra kích thước mặt bích inox BS 4504 PN6 chịu áp lực 6 bar
Size | Flange | Raised Face | Drilling | Bolting | Bore Diameter | |||||
DN | A | C1 | C2 | G | X | No. | I | J | B | |
DN10 | 75 | 12 | 12 | 35 | 2 | 4 | 11 | 50 | M10 | 18.0 |
DN15 | 80 | 12 | 12 | 40 | 2 | 4 | 11 | 55 | M10 | 22.0 |
DN20 | 90 | 14 | 14 | 50 | 2 | 4 | 11 | 65 | M10 | 27.5 |
DN25 | 100 | 14 | 14 | 60 | 2 | 4 | 11 | 75 | M10 | 34.5 |
DN32 | 120 | 16 | 14 | 70 | 2 | 4 | 14 | 90 | M12 | 43.5 |
DN40 | 130 | 16 | 14 | 80 | 3 | 4 | 14 | 100 | M12 | 49.5 |
DN50 | 140 | 16 | 14 | 90 | 3 | 4 | 14 | 110 | M12 | 61.5 |
DN65 | 160 | 16 | 14 | 110 | 3 | 4 | 14 | 130 | M12 | 77.5 |
DN80 | 190 | 18 | 16 | 128 | 3 | 4 | 18 | 150 | M16 | 90.5 |
DN100 | 210 | 18 | 16 | 148 | 3 | 4 | 18 | 170 | M16 | 116.0 |
DN125 | 240 | 20 | 18 | 178 | 3 | 8 | 18 | 200 | M16 | 141.5 |
DN150 | 265 | 20 | 18 | 202 | 3 | 8 | 18 | 225 | M16 | 170.5 |
DN200 | 320 | 22 | 20 | 258 | 3 | 8 | 18 | 280 | M16 | 221.5 |
DN250 | 375 | 24 | 22 | 312 | 3 | 12 | 18 | 335 | M16 | 276.5 |
DN300 | 440 | 24 | 22 | 365 | 4 | 12 | 22 | 395 | M20 | 327.5 |
DN350 | 490 | 26 | 22 | 415 | 4 | 12 | 22 | 445 | M20 | 359.5 |
DN400 | 540 | 28 | 22 | 465 | 4 | 16 | 22 | 495 | M20 | 411.0 |
DN450 | 595 | 30 | 24 | 520 | 4 | 16 | 22 | 550 | M20 | 462.0 |
DN500 | 645 | 30 | 24 | 570 | 4 | 20 | 22 | 600 | M20 | 513.5 |
DN600 | 755 | 32 | 34 | 670 | 5 | 20 | 26 | 705 | M24 | 616.5 |
DN700 | 860 | 40 | 38 | 775 | 5 | 24 | 26 | 810 | M24 | – |
DN800 | 975 | 44 | 42 | 880 | 5 | 24 | 30 | 920 | M27 | – |
DN900 | 1075 | 48 | 46 | 980 | 5 | 24 | 30 | 1020 | M27 | – |
DN1000 | 1175 | 52 | 52 | 1080 | 5 | 28 | 30 | 1120 | M27 | – |
DN1200 | 1405 | 60 | 60 | 1295 | 5 | 32 | 33 | 1340 | M30 | – |
DN1400 | 1630 | 68 | 68 | 1510 | 5 | 36 | 36 | 1560 | M33 | – |
DN1600 | 1830 | 76 | 76 | 1710 | 5 | 40 | 36 | 1760 | M33 | – |
DN1800 | 2045 | 84 | 84 | 1920 | 5 | 44 | 39 | 1970 | M36 | – |
DN2000 | 2265 | 92 | 92 | 2125 | 5 | 48 | 40 | 2180 | M39 | – |
Bảng tra kích thước mặt bích BS 4504 PN10 chịu áp lực 10 bar
Size | Flange | Raised Face | Drilling | Bolting | Bore Diameter | |||||
DN | A | C1 | C2 | G | X | No. | I | J | B | |
DN10 | 90 | 14 | 14 | 40 | 2 | 4 | 14 | 60 | M12 | 18.0 |
DN15 | 95 | 14 | 14 | 45 | 2 | 4 | 14 | 65 | M12 | 22.0 |
DN20 | 105 | 16 | 16 | 58 | 2 | 4 | 14 | 75 | M12 | 27.5 |
DN25 | 115 | 16 | 16 | 68 | 2 | 4 | 14 | 85 | M12 | 34.5 |
DN32 | 140 | 18 | 16 | 78 | 2 | 4 | 18 | 100 | M16 | 43.5 |
DN40 | 150 | 18 | 16 | 88 | 3 | 4 | 18 | 110 | M16 | 49.5 |
DN50 | 165 | 20 | 18 | 102 | 3 | 4 | 18 | 125 | M16 | 61.5 |
DN65 | 185 | 20 | 18 | 122 | 3 | 4/8 | 18 | 145 | M16 | 77.5 |
DN80 | 200 | 20 | 20 | 138 | 3 | 8 | 18 | 160 | M16 | 90.5 |
DN100 | 220 | 22 | 20 | 162 | 3 | 8 | 18 | 180 | M16 | 116.0 |
DN125 | 250 | 22 | 22 | 188 | 3 | 8 | 18 | 210 | M16 | 141.5 |
DN150 | 285 | 24 | 22 | 212 | 3 | 8 | 22 | 240 | M20 | 170.5 |
DN200 | 340 | 24 | 24 | 268 | 3 | 8 | 22 | 295 | M20 | 221.5 |
DN250 | 395 | 26 | 26 | 320 | 3 | 12 | 22 | 350 | M20 | 276.5 |
DN300 | 445 | 28 | 26 | 370 | 4 | 12 | 22 | 400 | M20 | 327.5 |
DN350 | 505 | 28 | 26 | 430 | 4 | 16 | 22 | 460 | M20 | 359.5 |
DN400 | 565 | 32 | 26 | 482 | 4 | 16 | 26 | 515 | M24 | 411.0 |
DN450 | 615 | 36 | 28 | 532 | 4 | 20 | 26 | 565 | M24 | 462.0 |
DN500 | 670 | 38 | 28 | 585 | 4 | 20 | 26 | 620 | M24 | 513.5 |
DN600 | 780 | 42 | 34 | 685 | 5 | 20 | 30 | 725 | M27 | 616.5 |
DN700 | 895 | – | 38 | 800 | 5 | 24 | 30 | 840 | M27 | – |
DN800 | 1015 | – | 42 | 905 | 5 | 24 | 33 | 950 | M30 | – |
DN900 | 1230 | – | 46 | 1005 | 5 | 28 | 33 | 1050 | M30 | – |
DN1000 | 1455 | – | 52 | 1110 | 5 | 28 | 36 | 1160 | M33 | – |
DN1200 | 1675 | – | 60 | 1330 | 5 | 32 | 39 | 1380 | M36 | – |
DN1400 | 1915 | – | – | 1535 | 5 | 36 | 42 | 1590 | M39 | – |
DN1600 | 2115 | – | – | 1760 | 5 | 40 | 48 | 1820 | M45 | – |
DN1800 | 2325 | – | – | 1960 | 5 | 44 | 48 | 2020 | M45 | – |
DN2000 | 2550 | – | – | 2170 | 5 | 48 | 48 | 2230 | M45 | – |
Mặt bích inox BS 4504 PN16 – áp lực 16 bar
Size | Flange | Raised Face | Drilling | Bolting | Bore Diameter | |||||
DN | A | C1 | C2 | G | X | No. | I | J | B | |
DN10 | 90 | 14 | 14 | 40 | 2 | 4 | 14 | 60 | M12 | 18.0 |
DN15 | 95 | 14 | 14 | 45 | 2 | 4 | 14 | 65 | M12 | 22.0 |
DN20 | 105 | 16 | 16 | 58 | 2 | 4 | 14 | 75 | M12 | 27.5 |
DN25 | 115 | 16 | 16 | 68 | 2 | 4 | 14 | 85 | M12 | 34.5 |
DN32 | 140 | 18 | 16 | 78 | 2 | 4 | 18 | 100 | M16 | 43.5 |
DN40 | 150 | 18 | 16 | 88 | 3 | 4 | 18 | 110 | M16 | 49.5 |
DN50 | 165 | 20 | 18 | 102 | 3 | 4 | 18 | 125 | M16 | 61.5 |
DN65 | 185 | 20 | 18 | 122 | 3 | 4/8 | 18 | 145 | M16 | 77.5 |
DN80 | 200 | 20 | 20 | 138 | 3 | 8 | 18 | 160 | M16 | 90.5 |
DN100 | 220 | 22 | 20 | 162 | 3 | 8 | 18 | 180 | M16 | 116.0 |
DN125 | 250 | 22 | 22 | 188 | 3 | 8 | 18 | 210 | M16 | 141.5 |
DN150 | 285 | 24 | 22 | 212 | 3 | 8 | 22 | 240 | M20 | 170.5 |
DN200 | 340 | 26 | 24 | 268 | 3 | 12 | 22 | 295 | M20 | 221.5 |
DN250 | 405 | 29 | 26 | 320 | 3 | 12 | 26 | 355 | M24 | 276.5 |
DN300 | 460 | 32 | 28 | 378 | 4 | 12 | 26 | 410 | M24 | 327.5 |
DN350 | 520 | 35 | 30 | 438 | 4 | 16 | 26 | 470 | M24 | 359.5 |
DN400 | 580 | 38 | 32 | 490 | 4 | 16 | 30 | 525 | M27 | 411.0 |
DN450 | 640 | 42 | 36 | 550 | 4 | 20 | 30 | 585 | M27 | 462.0 |
DN500 | 715 | 46 | 36 | 610 | 4 | 20 | 33 | 650 | M30 | 513.5 |
DN600 | 840 | 52 | 44 | 725 | 5 | 20 | 36 | 770 | M33 | 616.5 |
DN700 | 910 | 60 | 48 | 795 | 5 | 24 | 36 | 840 | M33 | – |
DN800 | 1025 | 68 | 52 | 900 | 5 | 24 | 39 | 950 | M36 | – |
DN900 | 1125 | 76 | 58 | 1000 | 5 | 28 | 39 | 1050 | M36 | – |
DN1000 | 1255 | 84 | 64 | 1115 | 5 | 28 | 42 | 1170 | M39 | – |
DN1200 | 1485 | 98 | 76 | 1330 | 5 | 32 | 48 | 1390 | M45 | – |
DN1400 | 1685 | – | – | 1530 | 5 | 36 | 48 | 1590 | M45 | – |
DN1600 | 1930 | – | – | 1750 | 5 | 40 | 56 | 1820 | M52 | – |
DN1800 | 2130 | – | – | 1950 | 5 | 44 | 56 | 2020 | M52 | – |
DN2000 | 2435 | – | – | 2150 | 5 | 48 | 62 | 2230 | M56 | – |
Mặt bích inox BS 4504 PN25 – 25 bar
Size | Flange | Raised Face | Drilling | Bolting | Bore Diameter | |||||
DN | A | C1 | C2 | G | X | No. | I | J | B | |
DN10 | 90 | 14 | 16 | 40 | 2 | 4 | 14 | 60 | M12 | 18.0 |
DN15 | 95 | 14 | 16 | 45 | 2 | 4 | 14 | 65 | M12 | 22.0 |
DN20 | 105 | 16 | 18 | 58 | 2 | 4 | 14 | 75 | M12 | 27.5 |
DN25 | 115 | 16 | 18 | 68 | 2 | 4 | 14 | 85 | M12 | 34.5 |
DN32 | 140 | 18 | 18 | 78 | 2 | 4 | 18 | 100 | M16 | 43.5 |
DN40 | 150 | 18 | 18 | 88 | 3 | 4 | 18 | 110 | M16 | 49.5 |
DN50 | 165 | 20 | 20 | 102 | 3 | 4 | 18 | 125 | M16 | 61.5 |
DN65 | 185 | 22 | 22 | 122 | 3 | 8 | 18 | 145 | M16 | 77.5 |
DN80 | 200 | 24 | 24 | 138 | 3 | 8 | 18 | 160 | M16 | 90.5 |
DN100 | 235 | 26 | 24 | 162 | 3 | 8 | 22 | 190 | M20 | 116.0 |
DN125 | 270 | 28 | 26 | 188 | 3 | 8 | 26 | 220 | M24 | 141.5 |
DN150 | 300 | 30 | 28 | 218 | 3 | 8 | 26 | 250 | M24 | 170.5 |
DN200 | 360 | 32 | 30 | 278 | 3 | 12 | 26 | 310 | M24 | 221.5 |
DN250 | 425 | 35 | 32 | 335 | 3 | 12 | 30 | 370 | M27 | 276.5 |
DN300 | 485 | 38 | 34 | 395 | 4 | 16 | 30 | 430 | M27 | 327.5 |
DN350 | 555 | 42 | 38 | 450 | 4 | 16 | 33 | 490 | M30 | 359.5 |
DN400 | 620 | 46 | 40 | 505 | 4 | 16 | 36 | 550 | M33 | 411.0 |
DN450 | 670 | 50 | 44 | 555 | 4 | 20 | 36 | 600 | M33 | 462.0 |
DN500 | 730 | 56 | 45 | 615 | 4 | 20 | 36 | 660 | M33 | 513.5 |
DN600 | 845 | 58 | 54 | 720 | 5 | 20 | 39 | 770 | M36 | 616.5 |
DN700 | 960 | – | – | 820 | 5 | 24 | 42 | 875 | M39 | – |
DN800 | 1085 | – | – | 930 | 5 | 24 | 48 | 990 | M45 | – |
DN900 | 1185 | – | – | 1030 | 5 | 28 | 48 | 1090 | M45 | – |
DN1000 | 1320 | – | – | 1140 | 5 | 28 | 56 | 1210 | M52 | – |
DN1200 | 1530 | – | – | 1350 | 5 | 32 | 56 | 1420 | M52 | – |
DN1400 | 1755 | – | – | 1560 | 5 | 36 | 62 | 1640 | M56 | – |
DN1600 | 1975 | – | – | 1780 | 5 | 40 | 62 | 1860 | M56 | – |
DN1800 | 2185 | – | – | 1985 | 5 | 44 | 70 | 2070 | M64 | – |
DN2000 | 2425 | – | – | 2210 | 5 | 48 | 70 | 2300 | M64 | – |
Bảng tra kích thước mặt bích BS 4504 PN40 – Chịu áp lực lên tới 40 bar
Size | Flange | Raised Face | Drilling | Bolting | Bore Diameter | |||||
DN | A | C1 | C2 | G | X | No. | I | J | B | |
DN10 | 90 | 14 | 16 | 40 | 2 | 4 | 14 | 60 | M12 | 18.0 |
DN15 | 95 | 14 | 16 | 45 | 2 | 4 | 14 | 65 | M12 | 22.0 |
DN20 | 105 | 16 | 18 | 58 | 2 | 4 | 14 | 75 | M12 | 27.5 |
DN25 | 115 | 16 | 18 | 68 | 2 | 4 | 14 | 85 | M12 | 34.5 |
DN32 | 140 | 18 | 18 | 78 | 2 | 4 | 18 | 100 | M16 | 43.5 |
DN40 | 150 | 18 | 18 | 88 | 3 | 4 | 18 | 110 | M16 | 49.5 |
DN50 | 165 | 20 | 20 | 102 | 3 | 4 | 18 | 125 | M16 | 61.5 |
DN65 | 185 | 22 | 22 | 122 | 3 | 8 | 18 | 145 | M16 | 77.5 |
DN80 | 200 | 24 | 24 | 138 | 3 | 8 | 18 | 160 | M16 | 90.5 |
DN100 | 235 | 26 | 24 | 162 | 3 | 8 | 22 | 190 | M20 | 116.0 |
DN125 | 270 | 28 | 26 | 188 | 3 | 8 | 26 | 220 | M24 | 141.5 |
DN150 | 300 | 30 | 28 | 218 | 3 | 8 | 26 | 250 | M24 | 170.5 |
DN200 | 375 | 36 | 36 | 285 | 3 | 12 | 30 | 320 | M27 | 221.5 |
DN250 | 450 | 42 | 38 | 345 | 3 | 12 | 33 | 385 | M30 | 276.5 |
DN300 | 515 | 48 | 42 | 410 | 4 | 16 | 33 | 450 | M30 | 327.5 |
DN350 | 580 | 54 | 46 | 465 | 4 | 16 | 36 | 510 | M33 | 359.5 |
DN400 | 660 | 60 | 50 | 535 | 4 | 16 | 39 | 585 | M36 | 411.0 |
DN450 | 685 | 66 | 54 | 560 | 4 | 20 | 39 | 610 | M36 | 462.0 |
DN500 | 755 | 72 | 56 | 615 | 4 | 20 | 42 | 670 | M39 | 513.5 |
DN600 | 890 | 84 | 70 | 735 | 5 | 20 | 48 | 795 | M45 | 616.5 |
2. Mặt bích inox theo tiêu chuẩn JIS đến từ Nhật Bản
Bảng tra kích thước của mặt bích inox JIS 5K
THÔNG SỐ MẶT BÍCH INOX JIS 5K | CÂN NẶNG (KG) | |||||||
DN | d | D | C | No. | h | t | Mặt bích inox rỗng | Mặt bích inox mù |
DN10 | 17.8 | 75 | 55 | 4 | 12 | 9 | 0.27 | 0.30 |
DN15 | 22.2 | 80 | 60 | 4 | 12 | 9 | 0.30 | 0.40 |
DN20 | 27.7 | 85 | 65 | 4 | 12 | 10 | 0.37 | 0.50 |
DN25 | 34.5 | 95 | 75 | 4 | 12 | 10 | 0.45 | 0.60 |
DN32 | 43.2 | 115 | 90 | 4 | 15 | 12 | 0.78 | 0.90 |
DN40 | 49.1 | 120 | 95 | 4 | 15 | 12 | 0.83 | 1.00 |
DN50 | 61.1 | 130 | 105 | 4 | 15 | 14 | 1.07 | 1.40 |
DN65 | 77.1 | 155 | 130 | 4 | 15 | 14 | 1.49 | 2.00 |
DN80 | 90.0 | 180 | 145 | 4 | 19 | 14 | 1.99 | 2.70 |
DN90 | 102.6 | 190 | 155 | 4 | 19 | 14 | 2.09 | 3.00 |
DN100 | 115.4 | 200 | 165 | 8 | 19 | 16 | 2.39 | 3.70 |
DN125 | 141.2 | 235 | 200 | 8 | 19 | 16 | 3.23 | 5.20 |
DN150 | 166.6 | 265 | 230 | 8 | 19 | 18 | 4.41 | 7.50 |
DN175 | 192.1 | 300 | 260 | 8 | 23 | 18 | 5.51 | 9.50 |
DN200 | 218.0 | 320 | 280 | 8 | 23 | 20 | 6.33 | 12.20 |
DN250 | 269.5 | 385 | 345 | 12 | 23 | 22 | 9.45 | 19.30 |
DN300 | 321.0 | 430 | 390 | 12 | 23 | 22 | 10.30 | 24.30 |
DN350 | 358.1 | 480 | 435 | 12 | 25 | 24 | 14.00 | 33.20 |
DN400 | 409.0 | 540 | 495 | 16 | 25 | 24 | 16.90 | 41.90 |
DN450 | 460.0 | 605 | 555 | 16 | 25 | 24 | 21.60 | 53.00 |
DN500 | 511.0 | 655 | 605 | 20 | 25 | 24 | 23.10 | 61.90 |
DN550 | 562.0 | 720 | 665 | 20 | 27 | 26 | 30.30 | 81.20 |
DN600 | 613.0 | 770 | 715 | 20 | 27 | 26 | 32.70 | 93.20 |
DN650 | 664.0 | 825 | 770 | 24 | 27 | 26 | 35.90 | 106.90 |
DN700 | 715.0 | 875 | 820 | 24 | 27 | 26 | 38.20 | 120.60 |
DN750 | 766.0 | 945 | 880 | 24 | 33 | 28 | 48.70 | 150.50 |
DN800 | 817.0 | 995 | 930 | 24 | 33 | 28 | 51.60 | 167.40 |
DN900 | 919.0 | 1095 | 1030 | 24 | 33 | 30 | 61.10 | 218.10 |
DN1000 | 1021.0 | 1195 | 1130 | 28 | 33 | 32 | 70.50 | 277.30 |
Bảng tra kích thước của mặt bích JIS 10K
THÔNG SỐ CỦA MẶT BÍCH INOX JIS 10K | CÂN NẶNG (KG) | |||||||
DN | d | D | C | No. | h | t | Mặt bích inox rỗng | Mặt bích inox mù |
DN10 | 17.8 | 90 | 65 | 4 | 15 | 12 | 0.52 | 0.54 |
DN15 | 22.2 | 95 | 70 | 4 | 15 | 12 | 0.57 | 0.61 |
DN20 | 27.7 | 100 | 75 | 4 | 15 | 14 | 0.73 | 0.79 |
DN25 | 34.5 | 125 | 90 | 4 | 19 | 14 | 1.13 | 1.24 |
DN32 | 43.2 | 135 | 100 | 4 | 19 | 16 | 1.48 | 1.66 |
DN40 | 49.1 | 140 | 105 | 4 | 19 | 16 | 1.56 | 1.81 |
DN50 | 61.1 | 155 | 120 | 4 | 19 | 16 | 1.88 | 2.23 |
DN65 | 77.1 | 175 | 140 | 4 | 19 | 18 | 2.60 | 3.24 |
DN80 | 90.0 | 185 | 150 | 8 | 19 | 18 | 2.61 | 3.50 |
DN90 | 102.6 | 195 | 160 | 8 | 19 | 18 | 2.76 | 4.00 |
DN100 | 115.4 | 210 | 175 | 8 | 19 | 18 | 3.14 | 4.60 |
DN125 | 141.2 | 250 | 210 | 8 | 23 | 20 | 4.77 | 7.30 |
DN150 | 166.6 | 280 | 240 | 8 | 23 | 22 | 6.34 | 10.10 |
DN175 | 192.1 | 302 | 265 | 12 | 23 | 22 | 6.82 | 11.80 |
DN200 | 218.0 | 330 | 290 | 12 | 23 | 22 | 7.53 | 14.00 |
DN250 | 269.5 | 400 | 355 | 12 | 25 | 24 | 11.80 | 22.70 |
DN300 | 321.0 | 445 | 400 | 16 | 25 | 24 | 13.50 | 29.50 |
DN350 | 358.1 | 490 | 445 | 16 | 25 | 26 | 16.40 | 37.10 |
DN400 | 409.0 | 560 | 510 | 16 | 27 | 28 | 23.00 | 52.50 |
DN450 | 460.0 | 620 | 565 | 20 | 27 | 30 | 29.50 | 68.80 |
DN500 | 511.0 | 675 | 620 | 20 | 27 | 30 | 33.50 | 82.10 |
DN550 | 562.0 | 745 | 680 | 20 | 33 | 32 | 43.10 | 105.80 |
DN600 | 613.0 | 795 | 730 | 24 | 33 | 32 | 45.70 | 120.20 |
DN650 | 664.0 | 845 | 780 | 24 | 33 | 34 | 52.10 | 145.00 |
DN700 | 715.0 | 905 | 840 | 24 | 33 | 34 | 59.50 | 167.20 |
DN750 | 766.0 | 970 | 900 | 24 | 33 | 36 | 73.20 | 204.20 |
DN800 | 817.0 | 1020 | 950 | 28 | 33 | 36 | 76.40 | 225.20 |
DN900 | 919.0 | 1120 | 1050 | 28 | 33 | 38 | 89.40 | 288.40 |
DN1000 | 1021.0 | 1235 | 1160 | 28 | 39 | 40 | 109.20 | 367.70 |
Mặt bích inox JIS 16K
Mặt bích inox JIS 16K chịu được áp lực khoảng 16bar trở lại.
THÔNG SỐ MẶT BÍCH INOX JIS 16K | CÂN NẶNG (KG) | |||||||
DN | d | D | C | No. | h | t | Mặt bích inox rỗng | Mặt bích inox mù |
DN10 | 17.8 | 90 | 65 | 4 | 15 | 12 | 0.51 | 0.53 |
DN15 | 22.2 | 95 | 70 | 4 | 15 | 12 | 0.56 | 0.60 |
DN20 | 27.7 | 100 | 75 | 4 | 15 | 14 | 0.72 | 0.79 |
DN25 | 34.5 | 125 | 90 | 4 | 19 | 14 | 1.13 | 1.23 |
DN32 | 43.2 | 135 | 100 | 4 | 19 | 16 | 1.46 | 1.66 |
DN40 | 49.1 | 140 | 105 | 4 | 19 | 16 | 1.56 | 1.81 |
DN50 | 61.1 | 155 | 120 | 8 | 19 | 16 | 1.70 | 2.10 |
DN65 | 77.1 | 175 | 140 | 8 | 19 | 18 | 2.40 | 3.10 |
DN80 | 90.0 | 200 | 160 | 8 | 23 | 20 | 3.50 | 4.50 |
DN90 | 102.6 | 210 | 170 | 8 | 23 | 20 | 3.70 | 5.00 |
DN100 | 115.4 | 225 | 185 | 8 | 23 | 22 | 4.50 | 6.30 |
DN125 | 141.2 | 270 | 225 | 8 | 25 | 22 | 6.50 | 9.20 |
DN150 | 166.6 | 305 | 260 | 12 | 25 | 24 | 8.70 | 12.80 |
– | – | – | – | – | – | – | – | – |
DN200 | 218.0 | 350 | 305 | 12 | 25 | 26 | 10.90 | 18.60 |
DN250 | 269.5 | 430 | 380 | 12 | 27 | 28 | 18.00 | 30.60 |
DN300 | 321.0 | 480 | 430 | 16 | 27 | 30 | 21.50 | 40.70 |
DN350 | 358.1 | 540 | 480 | 16 | 33 | 34 | 30.80 | 57.80 |
DN400 | 409.0 | 605 | 540 | 16 | 33 | 38 | 42.80 | 82.20 |
DN450 | 460.0 | 675 | 605 | 20 | 33 | 40 | 55.10 | 107.60 |
DN500 | 511.0 | 730 | 660 | 20 | 33 | 42 | 65.10 | 133.10 |
DN550 | 562.0 | 795 | 720 | 20 | 39 | 44 | 77.90 | 164.10 |
DN600 | 613.0 | 845 | 770 | 24 | 39 | 46 | 86.00 | 193.20 |
DN650 | 664.0 | 895 | 820 | 24 | 39 | 48 | 96.30 | 227.50 |
DN700 | 715.0 | 960 | 875 | 24 | 42 | 50 | 114.10 | 272.60 |
DN750 | 766.0 | 1020 | 935 | 24 | 42 | 52 | 132.70 | 321.90 |
DN800 | 817.0 | 1080 | 990 | 24 | 48 | 54 | 152.10 | 375.60 |
DN900 | 919.0 | 1185 | 1090 | 28 | 48 | 58 | 178.10 | 481.80 |
DN1000 | 1021.0 | 1320 | 1210 | 28 | 56 | 62 | 235.30 | 636.00 |
Thông số kĩ thuật mặt bích JIS 20K
Với áp lực chịu đựng lên tới 20 bar, mặt bích inox JIS 20K có thông số như sau
THÔNG SỐ MẶT BÍCH INOX JIS 20K | CÂN NẶNG (KG) | |||||||
DN | d | D | C | No. | h | t | Mặt bích inox rỗng | Mặt bích inox mù |
DN10 | 17.8 | 90 | 65 | 4 | 15 | 14 | 0.60 | 0.60 |
DN15 | 22.2 | 95 | 70 | 4 | 15 | 14 | 0.70 | 0.70 |
DN20 | 27.7 | 100 | 75 | 4 | 15 | 16 | 0.80 | 0.90 |
DN25 | 34.5 | 125 | 90 | 4 | 19 | 16 | 1.30 | 1.50 |
DN32 | 43.2 | 135 | 100 | 4 | 19 | 18 | 1.60 | 1.80 |
DN40 | 49.1 | 140 | 105 | 4 | 19 | 18 | 1.70 | 2.00 |
DN50 | 61.1 | 155 | 120 | 8 | 19 | 18 | 1.90 | 2.40 |
DN65 | 77.1 | 175 | 140 | 8 | 19 | 20 | 2.60 | 3.40 |
DN80 | 90.0 | 200 | 160 | 8 | 23 | 22 | 3.80 | 4.90 |
DN90 | 102.6 | 210 | 170 | 8 | 23 | 24 | 4.40 | 6.00 |
DN100 | 115.4 | 225 | 185 | 8 | 23 | 24 | 4.90 | 6.90 |
DN125 | 141.2 | 270 | 225 | 8 | 25 | 26 | 7.80 | 11.00 |
DN150 | 166.6 | 305 | 260 | 12 | 25 | 28 | 10.10 | 14.90 |
– | – | – | – | – | – | – | – | – |
DN200 | 218.0 | 350 | 305 | 12 | 25 | 30 | 12.60 | 21.40 |
DN250 | 269.5 | 430 | 380 | 12 | 27 | 34 | 21.90 | 37.20 |
DN300 | 321.0 | 480 | 430 | 16 | 27 | 36 | 25.80 | 48.80 |
DN350 | 358.1 | 540 | 480 | 16 | 33 | 40 | 36.20 | 68.00 |
DN400 | 409.0 | 605 | 540 | 16 | 33 | 46 | 51.70 | 99.40 |
DN450 | 460.0 | 675 | 605 | 20 | 33 | 48 | 66.10 | 219.10 |
DN500 | 511.0 | 730 | 660 | 20 | 33 | 50 | 77.40 | 158.40 |
DN550 | 562.0 | 795 | 720 | 20 | 39 | 52 | 92.20 | 194.00 |
DN600 | 613.0 | 845 | 770 | 24 | 39 | 54 | 101.10 | 226.90 |
DN650 | 664.0 | 945 | 850 | 24 | 48 | 60 | 147.60 | 311.60 |
DN700 | 715.0 | 995 | 900 | 24 | 48 | 64 | 168.00 | 370.90 |
DN750 | 766.0 | 1080 | 970 | 24 | 56 | 68 | 212.70 | 460.10 |
DN800 | 817.0 | 1140 | 1030 | 24 | 56 | 72 | 248.50 | 546.50 |
DN900 | 919.0 | 1250 | 1140 | 28 | 56 | 76 | 296.90 | 694.90 |
DN1000 | – | – | – | – | – | – | – | – |
3. Thông số mặt bích inox theo tiêu chuẩn DIN
Mặt bích inox DIN PN6
THÔNG SỐ CỦA MẶT BÍCH INOX DIN PN6 | |||||||||
DN | ISO | DIN | d | D | h | C | No. | i | Trọng lượng (kg) |
DN10 | – | 14 | 14.5 | 90 | 14 | 60 | 4 | 14 | 0.61 |
DN10 | 17.2 | – | 17.7 | 90 | 14 | 60 | 4 | 14 | 0.60 |
DN15 | – | 20 | 21.0 | 95 | 14 | 65 | 4 | 14 | 0.67 |
DN15 | 21.3 | – | 22.0 | 95 | 14 | 65 | 4 | 14 | 0.67 |
DN20 | – | 25 | 26.0 | 105 | 16 | 75 | 4 | 14 | 0.94 |
DN20 | 26.9 | – | 27.6 | 105 | 16 | 75 | 4 | 14 | 0.94 |
DN25 | – | 30 | 31.0 | 115 | 16 | 85 | 4 | 14 | 1.13 |
DN25 | 33.7 | – | 34.4 | 115 | 16 | 85 | 4 | 14 | 1.11 |
DN32 | – | 38 | 39.0 | 140 | 16 | 100 | 4 | 18 | 1.66 |
DN32 | 42.4 | – | 43.1 | 140 | 16 | 100 | 4 | 18 | 1.62 |
DN40 | – | 44.5 | 45.5 | 150 | 16 | 110 | 4 | 18 | 1.89 |
DN40 | 48.3 | – | 49.0 | 150 | 16 | 110 | 4 | 18 | 1.85 |
DN50 | – | 57 | 58.1 | 165 | 18 | 125 | 4 | 18 | 2.50 |
DN50 | 60.3 | – | 61.1 | 165 | 18 | 125 | 4 | 18 | 2.46 |
DN65 | 76.1 | – | 77.1 | 185 | 18 | 145 | 4 | 18 | 2.99 |
DN80 | 88.9 | – | 90.3 | 200 | 20 | 160 | 8 | 18 | 3.61 |
DN100 | – | 108 | 109.6 | 220 | 20 | 180 | 8 | 18 | 4.17 |
DN100 | 114.3 | – | 115.9 | 220 | 20 | 180 | 8 | 18 | 3.99 |
DN125 | – | 133 | 134.8 | 250 | 22 | 210 | 8 | 18 | 5.66 |
DN125 | 139.7 | – | 141.6 | 250 | 22 | 210 | 8 | 18 | 5.41 |
DN150 | – | 159 | 161.1 | 285 | 22 | 240 | 8 | 22 | 6.97 |
DN150 | 168.3 | – | 170.5 | 285 | 22 | 240 | 8 | 22 | 6.55 |
DN175 | 193.7 | – | 196.1 | 315 | 24 | 270 | 8 | 22 | 8.42 |
DN200 | 219.1 | – | 221.8 | 340 | 24 | 295 | 8 | 22 | 9.28 |
DN250 | – | 267 | 270.2 | 395 | 26 | 350 | 12 | 22 | 12.36 |
DN250 | 273 | – | 276.2 | 395 | 26 | 350 | 12 | 22 | 11.85 |
DN300 | 323.9 | – | 327.6 | 445 | 26 | 400 | 12 | 22 | 13.61 |
DN350 | 355.6 | – | 359.7 | 505 | 28 | 460 | 16 | 22 | 20.35 |
DN350 | – | 368 | 372.2 | 505 | 28 | 460 | 16 | 22 | 18.77 |
DN400 | 406.4 | – | 411.0 | 565 | 32 | 515 | 18 | 26 | 27.52 |
DN400 | – | 419 | 423.7 | 565 | 32 | 515 | 18 | 26 | 35.43 |
DN450 | 457 | – | 462.3 | 615 | 38 | 565 | 20 | 26 | 35.11 |
DN500 | 508 | – | 613.6 | 670 | 38 | 620 | 20 | 26 | 40.20 |
DN600 | 610 | – | 615.5 | 780 | 40 | 725 | 20 | 26 | 51.87 |
Mặt bích inox DIN PN10
THÔNG SỐ CỦA MẶT BÍCH INOX DIN PN10 | |||||||||
DN | ISO | DIN | d | D | h | C | No. | i | Trọng lượng (kg) |
DN10 | – | 14 | 14.5 | 90 | 14 | 60 | 4 | 14 | 0.61 |
DN10 | 17.2 | – | 17.7 | 90 | 14 | 60 | 4 | 14 | 0.60 |
DN15 | – | 20 | 21.0 | 95 | 14 | 65 | 4 | 14 | 0.67 |
DN15 | 21.3 | – | 22.0 | 95 | 14 | 65 | 4 | 14 | 0.67 |
DN20 | – | 25 | 26.0 | 105 | 16 | 75 | 4 | 14 | 0.94 |
DN20 | 26.9 | – | 27.6 | 105 | 16 | 75 | 4 | 14 | 0.94 |
DN25 | – | 30 | 31.0 | 115 | 16 | 85 | 4 | 14 | 1.13 |
DN25 | 33.7 | – | 34.4 | 115 | 16 | 85 | 4 | 14 | 1.11 |
DN32 | – | 38 | 39.0 | 140 | 16 | 100 | 4 | 18 | 1.66 |
DN32 | 42.4 | – | 43.1 | 140 | 16 | 100 | 4 | 18 | 1.62 |
DN40 | – | 44.5 | 45.5 | 150 | 16 | 110 | 4 | 18 | 1.89 |
DN40 | 48.3 | – | 49.0 | 150 | 16 | 110 | 4 | 18 | 1.85 |
DN50 | – | 57 | 58.1 | 165 | 18 | 125 | 4 | 18 | 2.50 |
DN50 | 60.3 | – | 61.1 | 165 | 18 | 125 | 4 | 18 | 2.46 |
DN65 | 76.1 | – | 77.1 | 185 | 18 | 145 | 4 | 18 | 2.99 |
DN80 | 88.9 | – | 90.3 | 200 | 20 | 160 | 8 | 18 | 3.61 |
DN100 | – | 108 | 109.6 | 220 | 20 | 180 | 8 | 18 | 4.17 |
DN100 | 114.3 | – | 115.9 | 220 | 20 | 180 | 8 | 18 | 3.99 |
DN125 | – | 133 | 134.8 | 250 | 22 | 210 | 8 | 18 | 5.66 |
DN125 | 139.7 | – | 141.6 | 250 | 22 | 210 | 8 | 18 | 5.41 |
DN150 | – | 159 | 161.1 | 285 | 22 | 240 | 8 | 22 | 6.97 |
DN150 | 168.3 | – | 170.5 | 285 | 22 | 240 | 8 | 22 | 6.55 |
DN175 | 193.7 | – | 196.1 | 315 | 24 | 270 | 8 | 22 | 8.42 |
DN200 | 219.1 | – | 221.8 | 340 | 24 | 295 | 8 | 22 | 9.28 |
DN250 | – | 267 | 270.2 | 395 | 26 | 350 | 12 | 22 | 12.36 |
DN250 | 273 | – | 276.2 | 395 | 26 | 350 | 12 | 22 | 11.85 |
DN300 | 323.9 | – | 327.6 | 445 | 26 | 400 | 12 | 22 | 13.61 |
DN350 | 355.6 | – | 359.7 | 505 | 28 | 460 | 16 | 22 | 20.35 |
DN350 | – | 368 | 372.2 | 505 | 28 | 460 | 16 | 22 | 18.77 |
DN400 | 406.4 | – | 411.0 | 565 | 32 | 515 | 18 | 26 | 27.52 |
DN400 | – | 419 | 423.7 | 565 | 32 | 515 | 18 | 26 | 35.43 |
DN450 | 457 | – | 462.3 | 615 | 38 | 565 | 20 | 26 | 35.11 |
DN500 | 508 | – | 613.6 | 670 | 38 | 620 | 20 | 26 | 40.20 |
DN600 | 610 | – | 615.5 | 780 | 40 | 725 | 20 | 26 | 51.87 |
Thông số kĩ thuật của mặt bích inox DIN PN16
THÔNG SỐ CỦA MẶT BÍCH INOX DIN PN16 | ||||||||||
DN | ISO | DIN | d2 | D | t | f | C | No. | i | Trọng lượng (kg) |
DN10 | 17.2 | 14 | 40 | 90 | – | 2 | 60 | 4 | 14 | 0.63 |
DN15 | 21.3 | 20 | 45 | 95 | 14 | 2 | 65 | 4 | 14 | 0.72 |
DN20 | 26.9 | 25 | 58 | 105 | 16 | 2 | 75 | 4 | 14 | 1.01 |
DN25 | 33.7 | 30 | 68 | 115 | 16 | 2 | 85 | 4 | 14 | 1.23 |
DN32 | 42.4 | 38 | 78 | 140 | 16 | 2 | 100 | 4 | 18 | 1.80 |
DN40 | 48.3 | 44.5 | 88 | 150 | 16 | 3 | 110 | 4 | 18 | 2.09 |
DN50 |
60.3 | 57 | 102 | 165 | 18 | 3 | 125 | 4 | 18 | 2.88 |
DN65 | 71.6 | – | 122 | 185 | 18 | 3 | 145 | 4 | 18 | 3.66 |
DN80 | 88.9 | – | 138 | 200 | 20 | 3 | 160 | 8 | 18 | 4.77 |
DN100 | 114.3 | 108 | 158 | 220 | 20 | 3 | 180 | 8 | 18 | 5.65 |
DN125 | 139.7 | 133 | 188 | 250 | 22 | 3 | 210 | 8 | 18 | 8.42 |
DN150 | 168.3 | 159 | 212 | 285 | 22 | 3 | 240 | 8 | 23 | 10.40 |
DN200 | 219.1 | 216 | 268 | 340 | 24 | 3 | 295 | 12 | 23 | 16.10 |
DN250 | 273 | 267 | 320 | 405 | 26 | 3 | 355 | 12 | 27 | 24.90 |
DN300 | 323.9 | 318 | 378 | 460 | 28 | 4 | 410 | 12 | 27 | 35.10 |
DN350 | 355.6 | 368 | 438 | 520 | 30 | 4 | 470 | 16 | 27 | 47.80 |
DN400 | 406.4 | 419 | 490 | 580 | 32 | 4 | 525 | 16 | 30 | 63.50 |
DN500 | 508 | 521 | 610 | 715 | 36 | 4 | 650 | 20 | 33 | 102.00 |
DN600 | 609.6 | 622 | 725 | 840 | 40 | 5 | 770 | 20 | 36 | – |
DN700 | 711.2 | 720 | 795 | 910 | – | 5 | 840 | 24 | 36 | – |
DN800 | 812.8 | 820 | 900 | 1025 | – | 5 | 950 | 24 | 39 | – |
DN900 | 914.4 | 920 | 1000 | 1125 | – | 5 | 1050 | 28 | 39 | – |
DN1000 | 1016 | 1020 | 1115 | 1255 | – | 5 | 1170 | 28 | 42 | – |
Thông số mặt bích DIN PN25
THÔNG SỐ CỦA MẶT BÍCH INOX DIN PN25 | ||||||||||
DN | ISO | DIN | d2 | D | t | f | C | No. | i | Trọng lượng (kg) |
DN10 | 17.2 | 14 | 40 | 90 | – | 2 | 60 | 4 | 14 | 0.72 |
DN15 | 21.3 | 20 | 45 | 95 | 16 | 2 | 65 | 4 | 14 | 0.81 |
DN20 | 26.9 | 25 | 58 | 105 | 18 | 2 | 75 | 4 | 14 | 1.24 |
DN25 | 33.7 | 30 | 68 | 115 | 18 | 2 | 85 | 4 | 14 | 1.38 |
DN32 | 42.4 | 38 | 78 | 140 | 18 | 2 | 100 | 4 | 18 | 2.03 |
DN40 | 48.3 | 44.5 | 88 | 150 | 18 | 3 | 110 | 4 | 18 | 2.35 |
DN50 |
60.3 | 57 | 102 | 165 | 20 | 3 | 125 | 4 | 18 | 3.20 |
DN65 | 71.6 | – | 122 | 185 | 22 | 3 | 145 | 4 | 18 | 4.29 |
DN80 | 88.9 | – | 138 | 200 | 24 | 3 | 160 | 8 | 18 | 5.88 |
DN100 | 114.3 | 108 | 162 | 235 | 24 | 3 | 190 | 8 | 23 | 7.54 |
DN125 | 139.7 | 133 | 188 | 270 | 26 | 3 | 220 | 8 | 27 | 10.80 |
DN150 | 168.3 | 159 | 218 | 300 | 28 | 3 | 250 | 8 | 27 | 14.50 |
DN200 | 219.1 | 216 | 278 | 360 | 30 | 3 | 310 | 12 | 27 | 22.30 |
DN250 | 273 | 267 | 335 | 425 | 32 | 3 | 370 | 12 | 30 | 33.50 |
DN300 | 323.9 | 318 | 395 | 485 | 34 | 4 | 430 | 16 | 30 | 46.30 |
DN350 | 355.6 | 368 | 450 | 555 | 38 | 4 | 490 | 16 | 33 | 68.00 |
DN400 | 406.4 | 419 | 505 | 620 | 40 | 4 | 550 | 16 | 36 | 89.70 |
DN500 | 508 | 521 | 615 | 730 | 44 | 4 | 660 | 20 | 36 | 138.00 |
DN600 | 609.6 | 622 | 720 | 845 | – | 5 | 770 | 20 | 39 | – |
DN700 | 711.2 | 720 | 820 | 960 | – | 5 | 870 | 24 | 42 | – |
DN800 | 812.8 | 820 | 930 | 1085 | – | 5 | 990 | 24 | 48 | – |
DN900 | 914.4 | 920 | 1030 | 1185 | – | 5 | 1090 | 28 | 48 | – |
DN1000 | 1016 | 1020 | 1140 | 1320 | – | 5 | 1210 | 28 | 56 | – |
Bảng tra thông số của mặt bích DIN PN40
THÔNG SỐ CỦA MẶT BÍCH INOX DIN PN40 | ||||||||||
DN | ISO | DIN | d2 | D | t | f | C | No. | i | Trọng lượng (kg) |
DN10 | 17.2 | 14 | 40 | 90 | – | 2 | 60 | 4 | 14 | 0.72 |
DN15 | 21.3 | 20 | 45 | 95 | 16 | 2 | 65 | 4 | 14 | 0.81 |
DN20 | 26.9 | 25 | 58 | 105 | 18 | 2 | 75 | 4 | 14 | 1.24 |
DN25 | 33.7 | 30 | 68 | 115 | 18 | 2 | 85 | 4 | 14 | 1.38 |
DN32 | 42.4 | 38 | 78 | 140 | 18 | 2 | 100 | 4 | 18 | 2.03 |
DN40 | 48.3 | 44.5 | 88 | 150 | 18 | 3 | 110 | 4 | 18 | 2.35 |
DN50 |
60.3 | 57 | 102 | 165 | 20 | 3 | 125 | 4 | 18 | 3.20 |
DN65 | 71.6 | – | 122 | 185 | 22 | 3 | 145 | 4 | 18 | 4.29 |
DN80 | 88.9 | – | 138 | 200 | 24 | 3 | 160 | 8 | 18 | 5.88 |
DN100 | 114.3 | 108 | 162 | 235 | 24 | 3 | 190 | 8 | 23 | 7.54 |
DN125 | 139.7 | 133 | 188 | 270 | 26 | 3 | 220 | 8 | 27 | 10.80 |
DN150 | 168.3 | 159 | 218 | 300 | 28 | 3 | 250 | 8 | 27 | 14.50 |
DN175 | 193.7 | 191 | 260 | 350 | 32 | 3 | 295 | 12 | 30 | 22.10 |
DN200 | 219.1 | 246 | 285 | 375 | 34 | 3 | 320 | 12 | 30 | 27.20 |
DN250 | 273 | 267 | 345 | 450 | 38 | 3 | 385 | 12 | 33 | 43.80 |
DN300 | 323.9 | 318 | 410 | 515 | 42 | 4 | 450 | 16 | 33 | 63.30 |
DN350 | 355.6 | 368 | 465 | 580 | 46 | 4 | 510 | 16 | 36 | 89.50 |
DN400 | 406.4 | 419 | 535 | 660 | 50 | 4 | 585 | 16 | 39 | 127.00 |
DN500 | 508 | 521 | 615 | 755 | 52 | 4 | 670 | 20 | 42 | 172.00 |
4. Thông số kĩ thuật của mặt bích inox ANSI
Bảng tra thông số của mặt bích inox tiêu chuẩn ANSI Class 150
THÔNG SỐ CỦA MẶT BÍCH ANSI CLASS 150 | |||||||||||
DN | A | B | C | D | E | F | G | H | P | T | No. |
DN15 | 89 | 11.1 | 1.6 | 35 | 16 | 30 | 22.4 | 9.5 | 60.3 | 15.9 | 4 |
DN20 | 98 | 12.7 | 1.6 | 43 | 16 | 38 | 27.7 | 11.0 | 69.8 | 15.9 | 4 |
DN25 | 108 | 14.3 | 1.6 | 51 | 17 | 49 | 34.5 | 12.5 | 79.4 | 15.9 | 4 |
DN32 | 117 | 15.9 | 1.6 | 64 | 21 | 59 | 43.2 | 14.5 | 88.9 | 15.9 | 4 |
DN40 | 127 | 17.5 | 1.6 | 73 | 22 | 65 | 49.5 | 16.0 | 98.4 | 15.9 | 4 |
DN50 | 152 | 19.0 | 1.6 | 92 | 25 | 78 | 62.0 | 17.5 | 120.6 | 19.0 | 4 |
DN65 |
178 | 22.2 | 1.6 | 105 | 29 | 90 | 74.7 | 19.0 | 139.7 | 19.0 | 4 |
DN80 | 190 | 23.8 | 1.6 | 127 | 30 | 108 | 90.7 | 20.5 | 152.4 | 19.0 | 4 |
DN90 | 216 | 23.8 | 1.6 | 140 | 32 | 122 | 103.4 | – | 177.8 | 19.0 | 8 |
DN100 | 229 | 23.8 | 1.6 | 157 | 33 | 135 | 116.1 | – | 190.5 | 19.0 | 8 |
DN125 | 254 | 23.8 | 1.6 | 186 | 37 | 164 | 143.8 | – | 215.9 | 22.2 | 8 |
DN150 | 279 | 25.4 | 1.6 | 216 | 40 | 192 | 170.7 | – | 241.3 | 22.2 | 8 |
DN200 | 343 | 28.6 | 1.6 | 270 | 44 | 246 | 221.5 | – | 293.4 | 22.2 | 8 |
DN250 | 406 | 30.2 | 1.6 | 324 | 49 | 305 | 276.4 | – | 362.0 | 25.4 | 12 |
DN300 | 483 | 31.8 | 1.6 | 381 | 56 | 365 | 327.2 | – | 431.8 | 25.4 | 12 |
DN350 | 533 | 34.9 | 1.6 | 413 | 57 | 400 | 359.2 | – | 476.2 | 28.6 | 12 |
DN400 | 597 | 36.5 | 1.6 | 470 | 64 | 457 | 410.5 | – | 539.8 | 28.6 | 16 |
DN450 | 635 | 39.7 | 1.6 | 533 | 68 | 505 | 461.8 | – | 577.8 | 31.8 | 16 |
DN500 | 698 | 42.9 | 1.6 | 584 | 73 | 559 | 513.1 | – | 635.0 | 31.8 | 20 |
DN600 | 813 | 47.6 | 1.6 | 692 | 83 | 664 | 616.0 | – | 749.3 | 31.8 | 20 |
Bảng tra thông số của mặt bích inox tiêu chuẩn ANSI Class 300
THÔNG SỐ CỦA MẶT BÍCH ANSI CLASS 150 | |||||||||||
DN | A | B | C | D | E | F | G | H | P | T | No. |
DN15 | 95 | 14.3 | 1.6 | 35 | 22 | 38 | 22.4 | 9.5 | 66.7 | 15.9 | 4 |
DN20 | 117 | 15.9 | 1.6 | 43 | 25 | 48 | 27.7 | 11.0 | 82.6 | 19.0 | 4 |
DN25 | 124 | 17.5 | 1.6 | 51 | 27 | 54 | 34.5 | 12.5 | 88.9 | 19.0 | 4 |
DN32 | 133 | 19.0 | 1.6 | 64 | 27 | 64 | 43.2 | 14.5 | 98.4 | 19.0 | 4 |
DN40 | 156 | 20.6 | 1.6 | 73 | 30 | 70 | 49.5 | 16.0 | 114.3 | 22.2 | 4 |
DN50 | 165 | 22.2 | 1.6 | 92 | 33 | 84 | 62.0 | 17.5 | 127.0 | 19.0 | 4 |
DN65 |
190 | 25.4 | 1.6 | 105 | 38 | 100 | 74.7 | 19.0 | 149.2 | 22.2 | 8 |
DN80 | 210 | 28.6 | 1.6 | 127 | 43 | 117 | 90.7 | 20.5 | 168.3 | 22.2 | 8 |
DN90 | 229 | 30.2 | 1.6 | 140 | 44 | 133 | 103.4 | – | 184.2 | 22.2 | 8 |
DN100 | 254 | 31.8 | 1.6 | 157 | 48 | 146 | 116.1 | – | 200.0 | 22.2 | 8 |
DN125 | 279 | 34.9 | 1.6 | 186 | 51 | 178 | 143.8 | – | 235.0 | 22.2 | 8 |
DN150 | 318 | 36.5 | 1.6 | 216 | 52 | 206 | 170.7 | – | 269.9 | 22.2 | 12 |
DN200 | 381 | 41.3 | 1.6 | 270 | 62 | 260 | 221.5 | – | 330.2 | 25.4 | 12 |
DN250 | 444 | 47.6 | 1.6 | 324 | 67 | 321 | 276.4 | – | 387.4 | 28.6 | 16 |
DN300 | 521 | 50.8 | 1.6 | 381 | 73 | 375 | 327.2 | – | 450.8 | 31.8 | 16 |
DN350 | 584 | 54.4 | 1.6 | 413 | 76 | 425 | 359.2 | – | 514.4 | 31.8 | 20 |
DN400 | 648 | 57.2 | 1.6 | 470 | 83 | 483 | 410.5 | – | 571.5 | 34.9 | 20 |
DN450 | 711 | 60.3 | 1.6 | 533 | 89 | 533 | 461.8 | – | 628.6 | 34.9 | 24 |
DN500 | 775 | 63.5 | 1.6 | 584 | 95 | 587 | 513.1 | – | 685.8 | 34.9 | 24 |
DN600 | 914 | 69.8 | 1.6 | 692 | 106 | 702 | 616.0 | – | 812.8 | 41.3 | 24 |
III. Mua mặt bích inox ở đâu thì uy tín
Inox TK là đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm, phụ kiện dành cho đường ống inox như ống inox, nắp bồn inox vi sinh, van inox vi sinh, phụ kiện inox vi sinh, van inox công nghiệp cùng các phụ kiện đi kèm.
Sản phẩm của chúng tôi được nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy với quy trình sản xuất nghiêm ngặt, được kiểm tra độ hoàn thiện bằng máy móc công nghệ cao, đảm bảo sản phẩm đến tay khách hàng một cách chỉn chu nhất.
Hàng hoá có đầy đủ chứng chỉ chất lượng CO&CQ, hoá đơn VAT.
Giá của mặt bích inox là bao nhiêu?
Mặt bích inox với nhiều chủng loại và kích thước khác nhau, chúng tôi sẽ không tiện nêu ra cụ thể giá của từng loại mặt bích inox tại đây.
Để biết thêm chi tiết về sản phẩm cũng như nhận báo giá, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây
LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ:
- SĐT: 088.666.3566 (Ưu tiên liên hệ qua ZALO)
Minh –
Giá hợp lí, chất lượng tốt.
Hoàng Minh –
Vô cùng hữu ích, mấy lần tra kích thước mặt bích tôi toàn vào đây để xem cho chính xác
Trung Kiên –
Mặt bích giá rẻ, báo giá nhanh, cửa hàng còn hỗ trợ vận chuyển tại Hà Nội
Mr Trung –
Mặt bích inox chất lượng tốt, mặt bích inox ở đây bán giá rẻ, mua được mặt bích giá rẻ hơn so với thị trường khá nhiều, giao mặt bích inox nhanh chóng, đủ tiêu chuẩn BS, JIS, DIN 10k, jis 20k, pn10, pn16