Mặt bích BS PN16 là gì?
Mặt bích BS PN16 là loại mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn BS 4504 (British Standard) với áp suất danh định PN16, tức là có khả năng chịu áp lực làm việc tối đa 16 bar (1.6 MPa) ở nhiệt độ cho phép.
Đây là một trong những tiêu chuẩn mặt bích phổ biến nhất hiện nay, được sử dụng rộng rãi trong hệ thống ống dẫn nước, hơi, khí, hóa chất… tại các nhà máy, khu công nghiệp, tòa nhà và công trình dân dụng.

Thông số kỹ thuật mặt bích BS PN16
Dưới đây là thông số kỹ thuật chi tiết của mặt bích:
- Kích thước có sẵn: DN15 – DN300
- Tiêu chuẩn: BS PN16
- Áp suất làm việc: 16 bar
- Vật liệu: Inox 304
- Ứng dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hoá chất, dầu khí,…..
- Xuất xứ: Trung Quốc
Bảng thông số kỹ thuật mặt bích BS PN16
DN | Flange | Raised Face | Drilling | Bolting | Bore Diameter B |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A | C1 | C2 | G | X | No. | I | J | |||
DN10 | 90 | 14 | 14 | 40 | 2 | 4 | 14 | 60 | M12 | 18.0 |
DN15 | 95 | 16 | 14 | 45 | 2 | 4 | 14 | 65 | M12 | 22.0 |
DN20 | 105 | 16 | 16 | 58 | 2 | 4 | 14 | 75 | M12 | 27.5 |
DN25 | 115 | 16 | 16 | 68 | 2 | 4 | 14 | 85 | M12 | 34.5 |
DN32 | 140 | 18 | 16 | 78 | 2 | 4 | 18 | 100 | M16 | 43.5 |
DN40 | 150 | 18 | 16 | 88 | 2 | 4 | 18 | 110 | M16 | 49.5 |
DN50 | 165 | 20 | 18 | 102 | 4 | 4 | 18 | 125 | M16 | 61.0 |
DN65 | 185 | 22 | 18 | 122 | 4 | 8 | 18 | 145 | M16 | 76.0 |
DN80 | 200 | 22 | 20 | 138 | 4 | 8 | 18 | 160 | M16 | 90.5 |
DN100 | 220 | 22 | 20 | 162 | 8 | 8 | 18 | 180 | M16 | 116.0 |
DN125 | 250 | 22 | 22 | 188 | 8 | 8 | 18 | 210 | M16 | 141.5 |
DN150 | 285 | 22 | 22 | 218 | 8 | 8 | 22 | 240 | M20 | 169.0 |
DN200 | 340 | 26 | 26 | 274 | 8 | 8 | 22 | 295 | M20 | 221.5 |
DN250 | 405 | 29 | 29 | 330 | 12 | 12 | 26 | 355 | M24 | 276.5 |
DN300 | 460 | 32 | 30 | 378 | 12 | 12 | 26 | 410 | M24 | 327.5 |
DN350 | 520 | 35 | 32 | 438 | 16 | 16 | 26 | 470 | M24 | 359.5 |
DN400 | 580 | 38 | 32 | 490 | 16 | 16 | 30 | 525 | M27 | 411.0 |
DN450 | 640 | 42 | 36 | 550 | 20 | 20 | 30 | 585 | M27 | 462.0 |
DN500 | 715 | 46 | 36 | 610 | 20 | 20 | 30 | 650 | M30 | 513.5 |
DN600 | 840 | 52 | 44 | 725 | 20 | 20 | 36 | 850 | M33 | 616.5 |
DN700 | 910 | 60 | 48 | 795 | 24 | 24 | 36 | 940 | M33 | – |
DN800 | 1025 | 68 | 52 | 900 | 24 | 24 | 36 | 950 | M36 | – |
DN900 | 1125 | 76 | 58 | 1000 | 28 | 28 | 36 | 1050 | M36 | – |
DN1000 | 1255 | 84 | 64 | 1115 | 28 | 28 | 42 | 1170 | M39 | – |
DN1200 | 1485 | 98 | 76 | 1330 | 32 | 32 | 48 | 1390 | M45 | – |
DN1400 | 1685 | – | 1530 | 35 | – | 36 | 48 | 1590 | M45 | – |
DN1600 | 1930 | – | 1750 | 35 | – | 56 | 1820 | M52 | – | – |
DN1800 | 2130 | – | 1950 | 35 | – | 56 | 2040 | M52 | – | – |
DN2000 | 2435 | – | 2150 | 35 | 48 | 62 | 2230 | M56 | – | – |
Ưu điểm của mặt bích BS PN16 so với các loại mặt bích khác
Mặt bích BS PN16 là loại mặt bích chuẩn Anh (British Standard), được thiết kế để hoạt động hiệu quả trong các hệ thống có áp lực làm việc trung bình. Dưới đây là những điểm nổi bật giúp loại mặt bích này trở thành lựa chọn phổ biến trong công nghiệp và dân dụng:
Khả năng chịu được áp lực cao
- Mặt bích được thiết kế theo tiêu chuẩn BS 4504, cho phép làm việc ở áp suất danh định lên đến 16 bar.
- Với giới hạn này, mặt bích PN16 phù hợp để sử dụng trong các hệ thống cấp nước, khí nén, hơi nóng, dầu nhẹ, hóa chất loãng, v.v.
- So với mặt bích BS PN10, bích PN16 mang lại khả năng làm việc an toàn hơn trong cùng điều kiện áp suất.
Độ bền cơ học và tuổi thọ cao
- Thường được chế tạo từ thép không gỉ (inox 304/316) – các vật liệu có độ bền cơ học cao.
- Khả năng chịu nhiệt tốt (tùy vật liệu) cho phép hoạt động bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt như hơi nóng, môi trường ngoài trời, hóa chất nhẹ.
- Thiết kế tiêu chuẩn và vật liệu chất lượng giúp mặt bích không bị biến dạng khi siết bulông và duy trì độ kín khít lâu dài, từ đó kéo dài tuổi thọ thiết bị.

Khả năng chống ăn mòn tốt
- Với vật liệu như inox 304 hoặc inox 316, mặt bích PN16 có khả năng chống ăn mòn tốt từ hóa chất, hơi nước, nước mặn, nước thải hoặc môi trường có độ ẩm cao.
- Inox 316 đặc biệt hiệu quả trong môi trường biển hoặc axit, nhờ chứa molypden (Mo) giúp tăng khả năng kháng ăn mòn cục bộ.
Dễ dàng lắp đặt và bảo trì
- Mặt bích BS PN16 được sản xuất với kích thước, số lỗ bulông và cấu trúc chuẩn hóa, giúp quá trình lắp đặt dễ dàng, ít sai số và tương thích tốt với nhiều thiết bị khác.
- Khi cần tháo lắp van bi mặt bích inox, thay ống, kiểm tra thiết bị – việc tháo bulông và tách mặt bích đơn giản, không làm ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống.
Giá thành hợp lý – hiệu quả đầu tư cao
- Mặt bích PN16 có chi phí sản xuất thấp hơn so với các dòng bích có khả năng chịu áp cao hơn như PN25, PN40, hay ANSI Class 300.
- Trong khi vẫn đáp ứng đầy đủ yêu cầu kỹ thuật ở mức áp suất trung bình, mặt bích PN16 giúp giảm chi phí đầu tư ban đầu, đặc biệt trong các dự án có khối lượng lớn như khu công nghiệp, hệ thống nước thành phố, nhà máy sản xuất…

Tiêu chuẩn hóa và dễ thay thế
- Mặt bích PN16 tuân theo tiêu chuẩn BS 4504, được công nhận và sử dụng rộng rãi toàn cầu.
- Khi cần sửa chữa, nâng cấp hoặc mở rộng hệ thống, người dùng có thể dễ dàng tìm mua phụ kiện inox công nghiệp, thiết bị đồng bộ, đảm bảo tính thay thế nhanh chóng.
- Đặc biệt phù hợp trong hệ thống cần bảo trì định kỳ như: hệ thống lọc nước, trạm xử lý, nhà máy chế biến…
Ứng dụng phổ biến của mặt bích BS PN 16 trong công nghiệp
Mặt bích BS là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống áp lực trung bình, phổ biến trong cả công nghiệp lẫn dân dụng nhờ khả năng chịu áp suất lên đến 16 bar. Dưới đây là những ứng dụng cụ thể:
Hệ thống cấp thoát nước
Mặt bích BS PN16 được sử dụng rộng rãi trong:
- Hệ thống cấp nước sạch tại các khu dân cư, chung cư, nhà máy, với áp lực ổn định và khả năng kết nối kín khít, hạn chế rò rỉ.
- Hệ thống xử lý nước thải trong các nhà máy sản xuất hoặc khu công nghiệp – nơi yêu cầu kết nối đường ống lớn, dễ bảo trì.
Hệ thống công nghiệp
Trong môi trường công nghiệp, mặt bích PN16 được sử dụng để kết nối các đoạn ống hoặc thiết bị tại:
- Ngành hóa chất nhẹ và dầu khí: Kết nối ống inox công nghiệp dẫn hóa chất, dẫn dầu, khí – nhờ khả năng chịu áp và chịu ăn mòn cao (khi chọn vật liệu phù hợp).
- Ngành dệt nhuộm, xi mạ, giấy – bột giấy: Kết nối trong dây chuyền tuần hoàn nước, axit loãng hoặc dung dịch kiềm.

Ngành hàng hải (mặt bích BS PN16 inox 316L)
Trong môi trường hàng hải – tàu thủy – tàu vận tải:
- Mặt bích inox được dùng trong các hệ thống dẫn dầu, dẫn khí trong khoang máy hoặc boong tàu.
- Do đặc thù tàu thường sử dụng tiêu chuẩn BS hoặc DIN nên bích PN16 là lựa chọn lý tưởng để đồng bộ với ống và thiết bị.
- Chống ăn mòn là ưu tiên → Thường dùng mặt bích inox 316 trong hệ thống nước biển, nước mặn.
Những lỗi thường gặp khi lắp đặt mặt bích BS PN16
NHỮNG LỖI THƯỜNG GẶP KHI LẮP ĐẶT MẶT BÍCH BS PN16 | ||
Lỗi thường gặp | Nguyên nhân – Hậu quả | Cách khắc phục |
Chọn sai tiêu chuẩn bích | Dùng mặt bích BS PN16 với ống ANSI/JIS khiến lệch lỗ bulông → không lắp được. | Xác định đúng tiêu chuẩn bích và ống ngay từ đầu (BS, ANSI, JIS…) |
Siết bulông không đều lực | Gioăng bị kẹt lệch, biến dạng bích → rò rỉ khi tăng áp. | Dùng cờ lê lực, siết bulông tăng đều từng vòng. |
Dùng sai loại gioăng | Dùng cao su thường cho hơi nóng → chảy gioăng, rò rỉ nhanh. | Chọn gioăng chịu nhiệt phù hợp môi trường làm việc. |
Không kiểm tra mặt tiếp xúc | Mặt bích bị rỗ, cong → không kín dù siết đúng lực. | Vệ sinh kỹ, kiểm tra độ phẳng trước khi lắp. |
Dùng vật liệu không phù hợp | Dùng bích gang cho hóa chất ăn mòn hoặc áp cao → nứt vỡ. | Chọn vật liệu phù hợp: inox 304/316 hoặc thép rèn cho môi trường khắc nghiệt. |

Báo giá mặt bích BS PN16 inox 304 mới nhất năm 2025
BẢNG GIÁ MẶT BÍCH BS PN16 | ||
Kích thước (DN) | Kích thước (Inch) | Giá (VND) |
DN10 | 3/8″ | Liên hệ |
DN15 | 1/2″ | 89,000 |
DN20 | 3/4″ | 117,000 |
DN25 | 1″ | 127,000 |
DN32 | 1 1/4″ | 178,000 |
DN40 | 1 1/2″ | 209,000 |
DN50 | 2″ | 256,000 |
DN65 | 2 1/2″ | 330,000 |
DN80 | 3″ | 388,000 |
DN100 | 4″ | 484,000 |
DN125 | 5″ | 612,000 |
DN150 | 6″ | 775,000 |
DN200 | 8″ | 996,000 |
DN250 | 10″ | 1,477,000 |
DN300 | 12″ | 1,999,000 |
DN350 | 14″ | 2,970,000 |
DN400 | 16″ | 3,954,000 |
DN450 | 18″ | 5,481,000 |
DN500 | 20″ | 8,231,000 |
DN600 | 24″ | 13,385,000 |
DN700 | 28″ | Liên hệ |
DN800 | 32″ | Liên hệ |
DN900 | 36″ | Liên hệ |
DN1000 | 40″ | Liên hệ |
DN1200 | 48″ | Liên hệ |
DN1400 | 56″ | Liên hệ |
DN1600 | 64″ | Liên hệ |
DN1800 | 72″ | Liên hệ |
DN2000 | 80″ | Liên hệ |
Lưu ý: Đây chỉ là bảng giá tham khảo. Giá thực tế có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng. Vui lòng liên hệ với Inox TK để nhận được báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất.
Mua mặt bích BS PN16 ở đâu uy tín?
INOX TK hiện là đối tác cung cấp mặt bích BS PN16 uy tín tại Việt Nam, đảm bảo chất lượng và giá thành cạnh tranh.
- Hàng sẵn kho nhiều size
- CO-CQ đầy đủ, chứng nhận nguồn gốc
- Hỗ trợ kỹ thuật, tư vấn chọn đúng chuẩn
- Giao hàng nhanh, linh hoạt tới công trình
Liên hệ ngay để được hỗ nhanh báo giá, tư vấn kịp thời!
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- SĐT: 088.666.4291 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)
- SĐT: 088.666.2480 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)
Reviews
There are no reviews yet.